Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 11 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 2 Đề thi giữa kì 1 Tin 11 (Có ma trận, đáp án)
Đề thi giữa kì 1 Tin học 11 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 tổng hợp 2 đề khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo. Qua tài liệu này giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.
TOP 2 Đề thi giữa kì 1 Tin học 11 Kết nối tri thức được biên soạn chi tiết. Hi vọng qua đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 11 Kết nối tri thức sẽ giúp các em học sinh lớp 11 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các em học sinh của mình. Ngoài ra các bạn xem thêm: đề thi giữa kì 1 môn Ngữ văn 11 Kết nối tri thức, đề thi giữa học kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức.
Đề thi giữa kì 1 Tin học 11 Kết nối tri thức năm 2024
Đề thi giữa học kì 1 Tin học 11
PHÒNG GD&ĐT.......... TRƯỜNG THPT........ | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM 2024 - 2025 MÔN: TIN HỌC LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Nhóm chức năng nào không phải là chức năng của hệ điều hành?
A. Quản lý thiết bị (CPU, ổ cứng,..).
B. Quản lý việc lưu trữ dữ liệu.
C. Cung cấp môi trường giao tiếp với người sử dụng.
D. Quản lý tiêu dùng.
Câu 2. Hệ điều hành được sử dụng phổ biến trên máy tính cá nhân hiện nay là:
A. WINDOWS của Microsoft và MacOS của Apple.
B. Microsoft Word.
C. Android.
D. iOS.
Câu 3. Giao diện người dùng phổ biến của máy tính cá nhân hiện nay là:
A. Giao diện dòng lệnh.
B. Giao diện cửa sổ.
C. Giao diện đồ họa.
D. Giao diện nút lệnh.
Câu 4. Tiện ích nào của Windows để quản lý tệp và thư mục:
A. Microsoft Edge.
B. File Explorer.
C. Disk Cleanup.
D. Unikey.
Câu 5. Thanh chứa các thành phần sau trên màn hình làm việc của Windows được gọi là gì:
A. Thanh trạng thái (Status Bar).
B. Thanh công việc (Taskbar).
C. Thanh tiêu đề.
D. Thanh công cụ.
Câu 6. Để truy cập vào tiện ích quản lý ứng dụng cho thiết bị thông minh (điện thoại thông minh, máy tính bảng), em sẽ chọn biểu tượng nào?
Câu 7. Phần mềm nguồn mở là?
A. Phần mềm cung cấp cả mã nguồn để người dùng có thể tự sửa đổi, cải tiến, phát triển.
B. LÀ một phần mềm không được cung cấp mã nguồn mà sử dụng theo 1 chiều của mà sản xuất.
C. Phần mềm bán lẻ nhất thế giới.
D. Phần mềm có thể mở tất cả trương trình trên MacOS.
Câu 8. Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của phần mềm mã nguồn mở?
A. Có thể kiểm soát được mã nguồn.
B. Đem lại nguồn tài chính chủ yếu cho các tổ chức phát triển phần mềm.
C. Được cộng đồng phát triển theo chuẩn chung, không phụ thuộc vào riêng ai.
D. Có chi phí thấp, không phụ thuộc riêng ai.
Câu 9. Phần mềm chạy trên Internet nào không đòi hỏi mất phí sử dụng?
A. Google Docs.
B. OneDrive.
C. Zoom.
D. Học liệu số trên igiaoduc.vn.
Câu 10. Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm:
A. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra.
B. Bàn phím và con chuột.
C. Máy quét và ổ cứng.
D. Màn hình và máy in.
Câu 11. CPU làm những công việc chủ yếu nào?
A. Lưu trữ dữ liệu.
B. Nhập dữ liệu.
C. Xử lí dữ liệu.
D. Xuất dữ liệu.
Câu 12. Cho mạch điện với 2 rơ le K1 và K2. Mạch điện sau thực hiện phép toán logic nào?
A. Mạch logic AND.
B. Mạch logic OR.
C. Mạch logic phủ định NOT.
D. Tất cả đều sai.
Câu 13. Kết quả của phép cộng nhị phân 1011 + 101 là:
A. 10110.
B. 1000.
C. 10000.
D. 1111.
Câu 14. Thiết bị nào là thiết bị vào?
A. Chuột, bàn phím.
B. Loa, tai nghe.
C. Chuột, tai nghe.
D. Bàn phím, loa.
Câu 15. Cho thiết bị bàn phím và các cổng kết nối của máy tính. Cần kết nối bàn phím với cổng nào của máy tính?
A. Cổng 3.
B. Cổng 6.
C. Cổng 7.
D. Cổng 8.
Câu 16. Để khi làm việc với màn hình máy tính đỡ mỏi mắt thì cần:
A. Độ phân giải cao.
B. Khả năng hiển thị màu cao.
C. Tần số quét cao.
D. Màn hình cảm ứng.
Câu 17. Tại mỗi thời điểm, một thiết bị có thể kết nối qua Bluetooth với:
A. 1 thiết bị khác.
B. 2 thiết bị khác.
C. 3 thiết bị khác.
D. Không giới hạn thiết bị.
Câu 18. Ưu điểm của việc lưu trữ thông tin trực tuyến là?
A. Cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác.
B. Không cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác.
C. Bán được thông tin cho nhau để kiếm tiền.
D. Thích vào thư mục của ai cũng được.
Câu 19. Internet giúp khắc phục giới hạn lưu trữ bằng ?
A. Phân phối bán lẻ bộ nhớ.
B. Cho người dùng thuê bộ nhớ.
C. Bắt người dùng mua phần mềm thứ 3.
D. Các dịch vụ chia sẻ tệp tin trực tuyến.
Câu 20. Để chia sẻ một tệp tin với các thành viên của nhóm cần:
A. Nháy chuột phải lên tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, chọn Chia sẻ.
B. Nháy chuột trái lên tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, chọn Chia sẻ.
C. Nháy đúp chuột lên tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, chọn Chia sẻ.
D. Kéo thả chuột chuột lên tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, chọn Chia sẻ.
Câu 21. Dung lượng miễn phí mà Google Drive cung cấp cho mỗi tài khoản người dùng là:
A. 15 GB.
B. 25 GB.
C. 1 GB.
D. Không miễn phí dung lượng.
Câu 22. Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là:
A. Trình soạn thảo web.
B. Trình lướt web.
C. Trình thiết kế web.
D. Trình duyệt web.
Câu 23.Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là:
A. Nhờ người khác tìm hộ.
B. Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá.
C. Di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web.
D. Hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ.
Câu 24.Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất?
A. Corona.
B. Virus Corona.
C. "Virus Corona".
D. “Virus”+“Corona”.
Câu 25.Học sinh chỉ nên chia sẻ những gì trên mạng xã hội?
A. Quan điểm, ý kiến cá nhân về 1 vấn đề nào đó.
B. Thông tin cá nhân.
C. Những lời lẽ miệt thị, xúc phạm người khác.
D. Điều bức xúc, khó chịu về người này người kia hay 1 hiện tượng nào đó.
Câu 26.Để tạo một tin trên mạng xã hội facebook, sau khi đã nháy chuột vào biểu tượng Menu , trong mục Tạo, chọn:
Câu 27.Theo quy định của google, trẻ vị thành niên muốn đăng kí tài khoản thư điện tử thì:
A. Không được phép sử dụng gmail.
B. Chỉ được sử dụng tài khoản của người thân.
C. Cần có sự đồng ý, trợ giúp và quản lí của bố mẹ.
D. Cần phải cung cấp đầy đủ các thông tin về gia đình, trường học.
Câu 28.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thư điện tử?
A. Nhìn vào hộp thư điện tử, người gửi có thể biết được bức thư mình đã gửi đi người nhận đã đọc hay chưa.
B. Chỉ có người nhận thư mới mở được tệp đính lèm theo thư, còn người gửi sẽ không mở được tệp đính kèm khi đã gửi thư.
C. Trong hộp thư đến chỉ chứa thư của những người quen biết.
D. Nhìn vào hộp thư điện tử có thể biết thư đã đọc hay chưa.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Thực hiện những phép cộng các sô nhị phân có nhiều chữ số sau đây và chuyển các số sang hệ thập phân.
a. 1000111 + 10011.
b. 101011 + 10101.
Câu 2. (1 điểm) Em hãy nêu và giải thích ý nghĩa của các thông số của màn hình? Để hình ảnh trên màn hình hiển thị sắc nét, cần chỉnh thông số nào?
Câu 3. (1 điểm) Em hãy nêu các bước để đánh dấu và hiển thị danh sách thư quan trọng?
Đáp án đề thi giữa kì 1 Tin học 11
I. TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trắc nghiệm đúng: 0,25 điểm
1. D | 2. A | 3. C | 4. B | 5. B | 6. A | 7. A | 8. B | 9. D | 10. A |
11. C | 12. B | 13. C | 14. A | 15. C | 16. C | 17. A | 18. A | 19. D | 20. A |
II. TỰ LUẬN
Câu 1. (1 điểm) Thực hiện những phép cộng các sô nhị phân có nhiều chữ số sau đây và chuyển các số sang hệ thập phân.
a) 1010 + 101 = 1111
10 + 5 = 15
b)1001 + 1011 = 10100
9 + 11 = 20
Câu 2. (1 điểm)
Màn hình là thiết bị ra phổ biến nhất, Có nhiều loại màn hình sử dụng các công nghệ khác nhau như đến chân không (CRT), tinh thể lỏng (LCD), LED hay plasma. Nhưng dù dùng công nghệ gì thì chúng đều có một số thông số chung:
- Kích thước: được đo bằng độ dài đường chéo màn hình, tính theo inch.
- Độ phân giải: Thể hiện bởi số điểm ảnh heo chiều ngang và chiêu dọc của màn hình. Ví dụ độ phân giải VGA: 640 > 480 pixel, độ phân giải Full HD: 1920 x 1080 pixel.
Số điểm ảnh cảng lớn thì màn hình càng nét.
- Khả năng thể hiện màu: Loại đơn sắc (monochrome) chỉ có hai màu: Loại màu 24 bit có thể thể hiện được khoảng 16.7 triệu sắc màu khác nhau.
- Tần số quét: Hình ảnh trên màn hình được tạo lại liên tục. Tần số quét là số lần hiển thị lại hình ảnh trong một giây. Khi tần số quét cao, thời gan tái hiện hình ảnh ngắn hơn thời gian lưu ảnh trên võng mạc. Ảnh sẽ không bị giật, đỡ mỏi mắt. Tần số quét thưởng là 50 Hz. 60 Hz, 75 Hz hay 100 Hz.
- Thời gian phản hồi khoảng thời gian cân thiết đề có thể đổi màu một điểm ảnh. Những màn hinh có chất lượng tốt có thể có thời gian phản hỏi là 1 me.
Có thể tuỷ chỉnh màn hình, chủ yếu là độ sáng. Đối với màn hình rời, việc tuỳ chỉnh thực hiện qua các nút trên màn hình. Đối với máy tính xách tay, có thể chỉnh trên bản phím, vi dụ phím F11 để giảm sáng và F12 để tăng sáng.
Câu 3. (1 điểm)
Để đánh dấu và hiển thị danh sách thư quan trọng, ta thực hiện các bước sau:
B1:Mở ứng dụng email chẳng hạn như Microsoft Outlook, Gmail, hoặc Apple Mail.
B2:Chọn thư trong hộp thư đến của bạn mà bạn muốn đánh dấu là quan trọng.
B3: Trong ứng dụng email thường sẽ thấy một biểu tượng hoặc một tùy chọn để đánh dấu thư là quan trọng. Ví dụ, trong Microsoft Outlook thì có thể nhấp vào biểu tượng cờ để đánh dấu thư là quan trọng. Trong Gmail thì có thể nhấp vào biểu tượng sao để đánh dấu thư là quan trọng...
B4:Sau khi đánh dấu một thư là quan trọng thì có thể tạo một danh sách thư quan trọng để dễ dàng tìm kiếm và hiển thị các thư này.
B5: Để hiển thị danh sách thư quan trọng thì chọn mục thư quan trọng trong ứng dụng email của bạn `=>` hiển thị các thư đã được đánh dấu là quan trọng và thuộc danh sách thư quan trọng mà bạn đã tạo.
...........
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 1 Tin học 11