Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều 2 Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 11 (Có đáp án)

Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 11 Cánh diều năm 2024 - 2025 tổng hợp 2 đề khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo. Qua tài liệu này giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.

TOP 2 Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 11 Cánh diều được biên soạn chi tiết gồm cả trắc nghiệm kết hợp tự luận. Hi vọng qua đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 11 Cánh diều sẽ giúp các em học sinh lớp 11 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các em học sinh của mình. Ngoài ra các bạn xem thêm: đề thi giữa kì 1 môn Ngữ văn 11 Cánh diều, đề thi giữa học kì 1 Toán 11 Cánh diều.

Bộ đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 11 Cánh diều năm 2024 - 2025

1. Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 11 Cánh diều - Đề 1

Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 11

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Vai trò của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 là gì?

A. Sản xuất vaccine.
B. Sản xuất thuốc chữa bệnh
C. Cung cấp tế bào cho nghiên cứu khoa học
D. Sản xuất vaccine, thuốc chữa bệnh, cung cấp tế bào cho nghiên cứu khoa học.

Câu 2. Có mấy thành tựu nổi bật của ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 3. Thành tựu nổi bật của ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi là:

A. Hiện đại hóa quy trình chăn nuôi.
B. Công tác giống
C. Bảo vệ môi trường
D. Hiện đại hóa quy trình chăn nuôi, công tác giống, bảo vệ môi trường

Câu 4. Người lao động trong ngành chăn nuôi cần đảm bảo mấy yêu cầu?

A. 3
B. 5
C. 7
D. 9

Câu 5. Yêu cầu đối với người lao động trong chăn nuôi là:

A. Có kiến thức
B. Yêu thích động vật
C. Có sức khỏe
D. Có kiến thức và kĩ năng, có sức khỏe, yêu động vật

Câu 6. Xu hướng thứ hai trong phát triển chăn nuôi là:

A. Phát huy tiềm năng, lợi thế của địa phương, quốc gia.
B. Hiện đại hóa chăn nuôi
C. Tăng cường nghiên cứu khoa học.
D. Đẩy mạnh xã hội hóa tất cả các hoạt động trong chăn nuôi

Câu 7. Xu hướng thứ ba trong phát triển chăn nuôi là:

A. Phát huy tiềm năng, lợi thế của địa phương, quốc gia.
B. Hiện đại hóa chăn nuôi
C. Tăng cường nghiên cứu khoa học.
D. Đẩy mạnh xã hội hóa tất cả các hoạt động trong chăn nuôi

Câu 8. Chăn nuôi thông minh là gì?

A. Là mô hình chăn nuôi đảm bảo phát triển bền vững về nhiều mặt.
B. Là mô hình chăn nuôi đảm bảo phát triển bền vững về nhiều mặt như kinh tế, xã hội, môi trường và có khả năng tái tạo năng lượng.
C. Là mô hình chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao trong các khâu của quá trình chăn nuôi từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm, nhằm nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và tăng hiệu quả chăn nuôi.
D. Là mô hình chăn nuôi đảm bảo phát triển bền vững về nhiều mặt như kinh tế, xã hội, môi trường nhưng không có khả năng tái tạo năng lượng.

Câu 9. Đặc điểm của chăn nuôi thông minh là:

A. Phát triển kinh tế
B. Nâng cao đời sống cho người dân
C. Trang thiết bị hiện đại, tự động hóa
D. Đối xử nhân đạo với vật nuôi

Câu 10. Đặc điểm của chăn nuôi bền vững là:

A. Chuồng nuôi thông minh
B. Nâng cao đời sống cho người dân
C. Trang thiết bị hiện đại, tự động hóa
D. Đảm bảo an toàn sinh học

Câu 11. Đặc điểm đầu tiên của chăn nuôi bền vững là gì?

A. Phát triển kinh tế
B. Nâng cao đời sống cho người dân
C. Chuồng nuôi thông minh
D. Ứng dụng công nghệ thông tin, kĩ thuật số trong quản lí vật nuôi

Câu 12. Chăn nuôi thông minh có mấy đặc điểm cơ bản?

A. 2
B. 4
C. 6
D. 8

Câu 13. Chăn nuôi bền vững có mấy đặc điểm cơ bản?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 14. Vật nuôi đó là:

A. Gia súc
B. Gia cầm
C. Các loại động vật khác gia súc, gia cầm
D. Gia súc, gia cầm và các động vật khác

Câu 15. Điều kiện đầu tiên để động vật được gọi là vật nuôi đó là:

A. Có giá trị kinh tế nhất định, được con người nuôi dưỡng với mục đích rõ ràng.
B. Trong phạm vi kiểm soát của con người.
C. Tập tính có sự thay đổi so với khi còn là con vật hoang dã.
D. Hình thái có sự thay đổi so với khi còn là con vật hoang dã.

Câu 16. Có mấy cứ để phân loại vật nuôi là:

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 17. Căn cứ mục đích sử dụng chia vật nuôi thành mấy loại?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 18. Vật nuôi phân loại theo nguồn gốc là:

A. Vật nuôi bản địa
B. Vật nuôi chuyên dụng
C. Vật nuôi kiêm dụng
D. Vật nuôi chuyên dụng, vật nuôi kiêm dụng

Câu 19. Vật nuôi phân loại theo mục đích sử dụng là:

A. Vật nuôi địa phương

B. Vật nuôi kiêm dụng

C. Vật nuôi ngoại nhập

D. Vật nuôi địa phương, vật nuôi kiêm dụng

Câu 20. Đâu là vật nuôi địa phương?

A. Lợn Ỉ
B. Bò BBB
C. Lợn Yorkshire
D. Gà ISA Beown

Câu 21. Đâu là vật nuôi kiêm dụng?

A. Bò BBB
B. Gà Leghorn
C. Gà Lương Phượng
D. Gà ISA

Câu 22. Đặc điểm của chăn thả tự do là gì?

A. Mức đầu tư cao
B. Tận dụng thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp
C. Năng suất chăn nuôi cao
D. Kiểm soát tốt dịch bệnh

Câu 23. Đặc điểm của chăn nuôi công nghiệp là gì?

A. Mức đầu tư cao
B. Số lượng vật nuôi ít
C. Năng suất chăn nuôi thấp
D. Khó kiểm soát dịch bệnh

Câu 24. Đặc điểm của chăn nuôi bán công nghiệp là gì?

A. Chất lượng sản phẩm chăn nuôi được cải thiện
B. Không thân thiện với vật nuôi
C. Sử dụng thức ăn sẵn có trong tự nhiên
D. Nuôi hoàn toàn trong chuồng

Câu 25. Chăn nuôi bán công nghiệp là gì?

A. Là phương thức chăn nuôi truyền thống mà vật nuôi được đi lại tự do, tự kiếm thức ăn.
B. Là phương thức chăn nuôi tập trung với mật độ cao, số lượng vật nuôi lớn và theo một quy trình khép kín.
C. Là phương thức chăn nuôi kết hợp giữa chăn nuôi công nghiệp và chăn thả tự do
D. Là phương thức chăn nuôi truyền thống theo một quy trình khép kín.

Câu 26. Đặc điểm của giống lợn Móng Cái là gì?

A. Đầu màu trắng
B. Bụng hơi xệ
C. Miệng rộng
D. Tai rộng

Câu 27. Đặc điểm giống vịt cỏ?

A. Lông chỉ có 1 màu
B. Tầm vóc lớn
C. Dễ nuôi
D. Năng suất trứng thấp

Câu 28. Bước 3 của quá trình chọn lọc cá thể là?

A. Chọn lọc tổ tiên
B. Chọn lọc bản thân
C. Kiểm tra đời con
D. Chọn lọc tổ tiên và chọn lọc bản thân

II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)

Câu 1. (2 điểm)

Vì sao chăn nuôi bền vững vừa phát triển được kinh tế, xã hội vừa góp phần bảo vệ môi trường?

Câu 2. (1 điểm)

Ngoài yếu tố giống, năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi còn bị tác động bởi yếu tố nào khác? Hãy kể tên các yếu tố mà em biết?

…………………HẾT…………………

Đáp án đề thi giữa kì 1 Công nghệ 11

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

D

C

D

C

D

B

C

C

C

B

A

C

D

D

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

Câu 25

Câu 26

Câu 27

Câu 28

A

C

B

A

B

A

C

B

A

A

C

B

C

C

II. Phần tự luận

Câu 1.

Chăn nuôi bền vững vừa phát triển được kinh tế, xã hội vừa góp phần bảo vệ môi trường vì:

- Chăn nuôi bền vững đem lại năng suất và chất lượng cao, mang lại lợi ích kinh tế cho người chăn nuôi, tạo thêm việc làm, mở rộng các doanh nghiệp sản xuất, chế biến, tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi, góp phần ổn định xã hội và phát triển kinh tế

- Chăn nuôi bền vững tạo ra nguồn thực phẩm dồi dào, chất lượng tốt, đảm bảo an toàn thực phẩm, thân thiện với môi trường, góp phần nâng cao chất lượng đời sống người tiêu dùng và cộng đồng

- Chăn nuôi bền vững tận dụng phụ phẩm nông và công nghiệp để chế biến làm thức ăn chăn nuôi giúp giảm chất thải, bảo vệ môi trường. Ví dụ: Tận dụng rơm, thân cây ngô, vỏ là mía, bã bia, bã đậu, làm thức ăn cho vật nuôi.

Câu 2.

Ngoài yếu tố giống, năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi còn bị tác động bởi nhiều yếu tố khác, bao gồm:

- Môi trường sống: Môi trường sống của động vật chăn nuôi ảnh hưởng đến sức khỏe và tình trạng sinh sản của chúng.

- Chế độ dinh dưỡng: Chế độ ăn uống của động vật cũng ảnh hưởng đến năng suất và chất lượng sản phẩm của chúng.

- Bệnh tật: Chúng có thể mắc bệnh và gặp các vấn đề sức khỏe khác, ảnh hưởng đến sức khỏe và năng suất sản phẩm.

- Cách quản lý và nuôi dưỡng: Cách quản lý và nuôi dưỡng động vật cũng ảnh hưởng đến năng suất và chất lượng sản phẩm của chúng.

2. Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 11 Cánh diều - Đề 2

2.1 Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 11

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: (NB) Ý nào sau đây là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội?

A. Phục vụ cho tham quan, du lịch, lưu giữ nét văn hóa truyền thống.
B. Cung cấp thiết bị cho các ngành nghề khác.
C. Thúc đẩy sản xuất, nâng cao chất lượng cuộc sống.
D. Giảm sức lao động, tăng năng suất và tiết kiệm tài nguyên.

Câu 2: (NB) Điền các cụm từ còn thiếu vào chỗ trống:

Chăn nuôi công nghệ cao là mô hình chăn nuôi ứng dụng những …nhằm …, tăng chất lượng sản phẩm và hiệu quả chăn nuôi

A. công nghệ hiện đại – giảm giời gian chăn nuôi
B. công nghệ hiện đại – nâng cao năng suất
C. kinh nghiệm chăn nuôi – giảm sức lao động
D. thành tựu kĩ thuật – tăng số lượng

Câu 3: (TH) Tác dụng của các loại cảm biến trong chăn nuôi là

A. Theo dõi các chỉ số của vật nuôi, môi trường.
B. Theo dõi được thói quen sinh hoạt và chế độ ăn uống của vật nuôi
C. Phát hiện bệnh dịch và chữa các loại bệnh đơn giản
D. Điều chỉnh các yếu tố môi trường khi phát hiện có sự chênh lệch lớn.

Câu 4 (NB): Đâu không phải là xu hướng phát triển của chăn nuôi?

A. phát triển mô hình chăn nuôi hiện đại
B. đẩy mạnh xã hội hóa các hoạt động chăn nuôi
C. đẩy mạnh phát triển công nghiệp sản xuất nguyên liệu thức ăn và thức ăn bổ sung.
D. thu hút đầu tư từ nước ngoài, tập trung nguồn lực để trở thành nền kinh tế mũi nhọn.

Câu 5 (TH): Điểm khác nhau giữa mô hình chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh.

A. Mô hình chăn nuôi bền vững tập trung vào sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất.
B. chăn nuôi thông minh tập trung vào sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất
C  Mô hình chăn nuôi bền vững đề cao việc sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất.
D. Đáp án khác

Câu 6 (TH): Điểm giống nhau giữa mô hình chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh.

A. sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất
B. Đề cao một cách tiếp cận bền vững và hạn chế sử dụng các hóa chất, thuốc trừ sâu và kháng sinh trong sản xuất chăn nuôi
C. tập trung vào sử dụng công nghệ để tối ưu hoá hoạt động sản xuất và cải thiện hiệu quả
D. sử dụng công nghệ để giám sát quá trình sản xuất và cải thiện quy trình vận hành

Câu 7 (NB): Căn cứ nào sau đây là một trong các căn cứ để phân loại vật nuôi

A. Kích thước
B. Nguồn gốc
C. giới tính
D. khối lượng

Câu 8 (NB): Từ động vật hoang dã trở thành vật nuôi, động vật trả qua quá trình gì

A. cho ăn
B. huấn luyện
C. thuần hóa
D. chọn lọc

Câu 9 (NB): Khái niệm chăn thả tự do là gì?

A. phương thức chăn nuôi truyền thống mà vật nuôi được đi lại trong một khu vực nhất định, tự kiếm thức ăn.
B. là phương thức chăn nuôi truyền thống mà vật nuôi được nhốt trong chuồng, được cung cấp thức ăn
C. là phương thức chăn nuôi hiện đại mà vật nuôi được đi lại tự do, tự kiếm thức ăn.
D. là phương thức chăn nuôi truyền thống mà vật nuôi được đi lại tự do, tự kiếm thức ăn.

Câu 10 (NB): Chăn nuôi công nghiệp là gì ?

A. phương thức chăn nuôi mật độ thấp, số lượng vật nuôi lớn và theo một quy trình khép kín
B. phương thức chăn nuôi tập trung với mật độ cao, số lượng vật nuôi nhỏ và theo một quy trình không khép kín
C. phương thức chăn nuôi tập trung với mật độ cao, số lượng vật nuôi lớn và theo một quy trình khép kín
D. phương thức chăn nuôi tập trung với mật độ thấp, số lượng vật nuôi ít và theo một quy trình khép kín

Câu 11 (TH): Trong những ý sau, đâu không phải là đặc điểm của chăn nuôi công nghiệp

A. Vật nuôi được nhót trong chồng kết hợp với sân vườn
B. Mức đầu tư cao
C. Năng suất nuôi cao, hiệu quả kinh tế cao
D. Kiểm soát tốt dịch bệnh

Câu 12 (TH): Nhà Ông Năm là chủ một trang trại có 10000 con gà. Phương thức chăn nuôi của ông Năm đó là?

A. chăn nuôi công nghiệp
B. chăn thả tự do
C. chăn nuôi bán công nghiệp
D. đáp án khác

Câu 13 (NB): Chọn vật nuôi làm giống nên chọn thế nào?

A. Chọn một con bất kì trong đàn
B. Chọn một con có tiềm năng di truyền xấu
C. Chọn những con có tính trạng tốt nhiều hơn tính trạng xấu
D. Chọn những con có tiềm năng di truyền vượt trội với những tính trạng mong muốn.

Câu 14 (NB): Một trong các điều kiện để một nhóm vật nuôi được công nhận là giống vật nuôi là?

A.Các đặc điểm về ngoại hình và năng suất khác nhau
B. Có một số lượng cá thể không ổn định
C. Có chung nguồn gốc
D. Có tính di truyền không ổn định.

Câu 15 (NB): Ý nào sau đây không phải tiêu chí chọn giống vật nuôi ?

A. Ngoại hình, thể chất
B. Khả năng sinh trưởng, phát dục
C. Khả năng sinh sản
D. Năng suất và chất lượng sản phẩm

Câu 16 (TH): Cho bảng sau

Giống vật nuôi

Năng suất hoặc chất lượng sản phẩm

Gà Ri

Năng suất trứng đạt 90 - 120 quả/mái/năm

Gà Leghorn

Năng suất trứng đạt 240 - 260 quả/mái/năm

Gà Mía

Năng suất trứng đạt 70 - 100 quả/mái/năm

GÀ AI CẬP

Năng suất trứng đạt 200 - 220 quả/mái/năm

Nếu nuôi gà để lấy trứng em sẽ chọn loại gà nào ?

A. Gà Ri
B. Gà Ai Cập
C. Gà Leghorn
D Gà Mía

Câu 17 (TH): Cho bảng sau

Giống vật nuôi

Năng suất hoặc chất lượng sản phẩm

bò sữa HF

Năng suất sữa từ 5000-8000 kg / chu kỳ

bò sữa Jersey thuần chủng

Năng suất sữa từ 4000 kg/ chu kỳ

BÒ SỮA LAI HF

Năng suất sữa từ 3500 – 4200 kg/ chu kỳ.

Brown Swiss

Năng suất sữa từ 3500 – 4000 kg/ chu kỳ.

Nếu nuôi bò để lấy sữa , em sẽ chọn giống bò nào

A. Brown Swiss
B. Bò lai HF
C. Jersey
D. Bò sữa HF

Câu 18 (NB): Ngoại hình của vật nuôi là gì ?

A. là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi
B. là đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống
C. là sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật
D. mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật

Câu 19 (NB): Trong những giải pháp sau, đâu không phải là giải pháp để tăng năng suất cho lợn ở những thế hệ sau?

A. Chọn giống lợn có năng suất cao
B. Loại bỏ những con lợn có năng suất thấp.
C. Áp dụng phương pháp nuôi chuồng trại công nghệ cao
D. Chăm sóc, dinh dưỡng và điều trị bệnh tốt

Câu 20 (NB): Ý nào sau đây không phải tiêu chí chọn giống vật nuôi ?

A. Ngoại hình, thể chất
B. Khả năng sinh trưởng, phát dục
C. Khả năng sinh sản
D. Năng suất và chất lượng sản phẩm

Câu 21 (TH): Nhược điểm của chọn lọc bằng bộ gen là gì ?

A. dễ dàng chọn được tính trạng mong muốn
B. thời gian chọn lọc nhanh chóng
C. độ chính xác cao
D. chi phí cao

Câu 22 (TH): Trong các loài vật đưới đây, loài nào là vật nuôi ngoại nhập

A. Vịt Bầu
B. Lợn Ỉ
C. bò BBB
D. Gà Đông Tảo

Câu 23 (NB): Nhược điểm của chọn lọc bằng bộ gen là gì ?

A. dễ dàng chọn được tính trạng mong muốn
B. thời gian chọn lọc nhanh chóng
C. độ chính xác cao
D. chi phí cao

Câu 24 (NB): Lai kinh tế là gì ?

A. là lai giữa các cá thể của hai loài khác nhau với mục đích tạo ra ưu thế lai với những đặc điểm tốt hơn bố mẹ.
B. là phương pháp lai khi mà vật nuôi chỉ có được một số đặc điểm tốt nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tạo để giống vật nuôi trở nên hoàn thiện hơn
C. là phương pháp lai khi mà vật nuôi đã đáp ứng đủ nhu cầu nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tiến
D. là phương pháp lai giữa các cá thể giống để tạo ra con lai có khả năng sản xuất cao hơn.

Câu 25 (NB): Trong các ý sau, hãy chỉ ra mục đích của lai giống.

A. Tăng số lượng cá thể của giống
B. Bảo tồn quỹ gen vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chủng
C. nhận được ưu thế lai làm tăng sức sống, khả năng sản xuất ở đời con, nhằm tăng hiệu quả chăn nuôi.
D. Duy trì và cải tiến năng suất và chất lượng của giống

Câu 26 (TH):Ý nào sau đây không phải mục đích của nhân giống thuần chủng?

A. nhận được ưu thế lai làm tăng sức sống, khả năng sản xuất ở đời con, nhằm tăng hiệu quả chăn nuôi.
B Tăng số lượng cá thể của giống
C. Bảo tồn quỹ gen vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chủng
D. Duy trì và cải tiến năng suất và chất lượng của giống

Câu 27 (TH): Cho các ý sau:

1. Cấy phôi vào cơ thể vật nuôi

2. Hút trứng từ buồng trứng của con cái, nuôi trứng trưởng thành

3. Cho trứng và tinh trùng thụ tinh

4. Lấy tinh trùng từ con đực

5. Nuôi cấy phôi

6. Nuôi cấy trứng trong phòng thí nghiệm

Sắp xếp thứ tự đúng các công việc cần làm để tiến hành thụ tinh trong ống nghiệm.

A. 2; 4; 6; 3; 5; 1
B. 2; 6; 4; 3; 5; 1
C. 2; 3; 4; 5; 6; 1
D. 1; 6; 4; 3; 5; 2

Câu 28 (TH): Điểm giống nhau giữa hai phương pháp cấy truyền phôi áp dụng kĩ thuật gâu rụng nhiều trứng và kĩ thuật phân tách phôi là?

A. phổ biến những đặc tính tốt của con cái, tăng nhanh số lượng đàn vật nuôi.
B. phổ biến những đặc tính tốt của con đực giống cho đàn con
C. Trứng và tinh trùng được kết hợp với nhau trong ống nghiệm.
D. Tạo ra những cá thể giống hệt nhau về mặt di truyền

PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: (VD) Hãy so sánh đặc điểm, ưu điểm và nhược điểm của phương thức chăn thả tự do, chăn nuôi công nghiệp.

Câu 2: (VDC) Để chọn những con gà với mục đích đẻ trứng, lợn với mục đích đẻ con, bò với mục đích lấy sữa em sẽ chọn những con có ngoại hình như thế nào? Vì sao?.

2.2 Ma trận đề thi giữa kì 1 Công nghệ 11

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Giới thiệu chung về chăn nuôi

(7 tiết)

7

5

1

12

1

4

2. Công nghệ giống vật nuôi (9 tiết)

9

7

1

16

1

6

Tổng số câu TN/TL

16

0

12

0

0

2

0

1

28

2

10

Điểm số

4

0

3

0

0

2

0

1

7

3

10

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

10 %

10 điểm

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHĂN NUÔI

1

12

1. Chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghệp 4.0

Nhận biết

- Trình bày được vai trò và triển vọng của chăn nuôi trong bố cảnh cuộc cách mangj công nghiệp 4.0

- Nêu được một số thành tựu nổi bật của việc ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi ở Việt Nam và thế giới.

2

C1,2

Thông hiểu

- Trình bày được những yêu cầu cơ bản với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi

1

C3

2. Xu hướng phát triển của chăn nuôi

Nhận biết

- Nêu được xu hướng phát triển của chăn nuôi ở Việt Nam và trên thế giới.

1

C4

Thông hiểu

- Trình bày được các đặc điểm cơ bản của chăn nuôi bền vững, chăn nuôi thông minh.

2

C5,6

3. Phân loại vật nuôi và phương thức chăn nuôi

Nhận biết

- Nêu được các phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta

4

C7,8,9,10

Thông hiểu

- Nêu được xu hướng phát triển của chăn nuôi Việt Nam và trên thế giới, đặc điểm cơ bản của chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh

2

C11,12

Vận dụng

- Phân loại được vật nuôi theo nguồn gốc, đặc tính sinh học và mục đích sử dụng.

- Lựa chọn được phương thức chăn nuôi phù hợp với vật nuôi địa phương.

- So sánh được ưu và nhược điểm các phương thức chăn nuôi

1

C1

CÔNG NGHỆ GIỐNG VẬT NUÔI

1

16

4. Giống vật nuôi

Nhận biết

- Trình bày được khái niệm giống vật nuôi.

3

C13,14,15

Thông hiểu

- Trình bày được vai trò của giống trong chăn nuôi

2

C16,17

5. Chọn giống vật nuôi

Nhận biết

- Nêu được khái niệm cơ bản và các chỉ tiêu cơ bản để chọn giống vật nuôi

- Nêu được một số phương pháp chọn giống vật nuôi

3

C18,19,20

Thông hiểu

- Lựa chọn được phương pháp chọn giống phù hợp với mục đích chăn nuôi.

2

C21,22

Vận dụng

- Lựa chọn được phương pháp chọn giống phù hợp với mục đích chăn nuôi.

1

C2

6. Nhân giống vật nuôi

Nhận biết

- Nêu được các phương pháp nhân giống vật nuôi

3

C23,24,25

Thông hiểu

- Lựa chọn được phương pháp nhân giống phù hợp với mục đích sử dụng.

3

C26,27,28

Vận dụng cao

- So sánh các phương pháp nhân giống vật nuôi

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

2 Bình luận
Sắp xếp theo
👨
  • Lộc Hồ
    Lộc Hồ

    Đề thi có đáp án chưa ạ

    Thích Phản hồi 06/11/23
    • Tử Đinh Hương
      Tử Đinh Hương

      Tải về là có đáp án nhé bạn

      Thích Phản hồi 07/11/23
  • Như Nguyễn
    Như Nguyễn

    K có lời giải ạ 


    Thích Phản hồi 03/11/23
    • Trịnh Thị Thanh
      Trịnh Thị Thanh

      Hiện đề thi chưa có đáp án bạn ah.

      Thích Phản hồi 04/11/23
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm