Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 11 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 4 Đề thi giữa kì 1 Tin 11 (Có đáp án, ma trận)
Đề thi giữa kì 1 Tin học 11 năm 2024 - 2025 tổng hợp 4 đề khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo. Qua tài liệu này giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.
TOP 4 Đề thi giữa kì 1 Tin học 11 gồm 2 sách Kết nối tri thức và Cánh diều được biên soạn rất chi tiết. Hi vọng qua đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 11 sẽ giúp các em học sinh lớp 11 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là trọn bộ 4 đề thi giữa kì 1 Tin học 11 năm 2024 - 2025 mời các bạn cùng theo dõi.
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 11 năm 2024 - 2025
1. Đề thi giữa kì 1 Tin học 11 Kết nối tri thức
Đề thi giữa học kì 1 Tin học 11
PHÒNG GD&ĐT.......... TRƯỜNG THPT........ | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM 2024 - 2025 MÔN: TIN HỌC LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Nhóm chức năng nào không phải là chức năng của hệ điều hành?
A. Quản lý thiết bị (CPU, ổ cứng,..).
B. Quản lý việc lưu trữ dữ liệu.
C. Cung cấp môi trường giao tiếp với người sử dụng.
D. Quản lý tiêu dùng.
Câu 2. Hệ điều hành được sử dụng phổ biến trên máy tính cá nhân hiện nay là:
A. WINDOWS của Microsoft và MacOS của Apple.
B. Microsoft Word.
C. Android.
D. iOS.
Câu 3. Giao diện người dùng phổ biến của máy tính cá nhân hiện nay là:
A. Giao diện dòng lệnh.
B. Giao diện cửa sổ.
C. Giao diện đồ họa.
D. Giao diện nút lệnh.
Câu 4. Tiện ích nào của Windows để quản lý tệp và thư mục:
A. Microsoft Edge.
B. File Explorer.
C. Disk Cleanup.
D. Unikey.
Câu 5. Thanh chứa các thành phần sau trên màn hình làm việc của Windows được gọi là gì:
A. Thanh trạng thái (Status Bar).
B. Thanh công việc (Taskbar).
C. Thanh tiêu đề.
D. Thanh công cụ.
Câu 6. Để truy cập vào tiện ích quản lý ứng dụng cho thiết bị thông minh (điện thoại thông minh, máy tính bảng), em sẽ chọn biểu tượng nào?
Câu 7. Phần mềm nguồn mở là?
A. Phần mềm cung cấp cả mã nguồn để người dùng có thể tự sửa đổi, cải tiến, phát triển.
B. LÀ một phần mềm không được cung cấp mã nguồn mà sử dụng theo 1 chiều của mà sản xuất.
C. Phần mềm bán lẻ nhất thế giới.
D. Phần mềm có thể mở tất cả trương trình trên MacOS.
Câu 8. Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của phần mềm mã nguồn mở?
A. Có thể kiểm soát được mã nguồn.
B. Đem lại nguồn tài chính chủ yếu cho các tổ chức phát triển phần mềm.
C. Được cộng đồng phát triển theo chuẩn chung, không phụ thuộc vào riêng ai.
D. Có chi phí thấp, không phụ thuộc riêng ai.
Câu 9. Phần mềm chạy trên Internet nào không đòi hỏi mất phí sử dụng?
A. Google Docs.
B. OneDrive.
C. Zoom.
D. Học liệu số trên igiaoduc.vn.
Câu 10. Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm:
A. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra.
B. Bàn phím và con chuột.
C. Máy quét và ổ cứng.
D. Màn hình và máy in.
Câu 11. CPU làm những công việc chủ yếu nào?
A. Lưu trữ dữ liệu.
B. Nhập dữ liệu.
C. Xử lí dữ liệu.
D. Xuất dữ liệu.
Câu 12. Cho mạch điện với 2 rơ le K1 và K2. Mạch điện sau thực hiện phép toán logic nào?
A. Mạch logic AND.
B. Mạch logic OR.
C. Mạch logic phủ định NOT.
D. Tất cả đều sai.
Câu 13. Kết quả của phép cộng nhị phân 1011 + 101 là:
A. 10110.
B. 1000.
C. 10000.
D. 1111.
Câu 14. Thiết bị nào là thiết bị vào?
A. Chuột, bàn phím.
B. Loa, tai nghe.
C. Chuột, tai nghe.
D. Bàn phím, loa.
Câu 15. Cho thiết bị bàn phím và các cổng kết nối của máy tính. Cần kết nối bàn phím với cổng nào của máy tính?
A. Cổng 3.
B. Cổng 6.
C. Cổng 7.
D. Cổng 8.
Câu 16. Để khi làm việc với màn hình máy tính đỡ mỏi mắt thì cần:
A. Độ phân giải cao.
B. Khả năng hiển thị màu cao.
C. Tần số quét cao.
D. Màn hình cảm ứng.
Câu 17. Tại mỗi thời điểm, một thiết bị có thể kết nối qua Bluetooth với:
A. 1 thiết bị khác.
B. 2 thiết bị khác.
C. 3 thiết bị khác.
D. Không giới hạn thiết bị.
Câu 18. Ưu điểm của việc lưu trữ thông tin trực tuyến là?
A. Cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác.
B. Không cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác.
C. Bán được thông tin cho nhau để kiếm tiền.
D. Thích vào thư mục của ai cũng được.
Câu 19. Internet giúp khắc phục giới hạn lưu trữ bằng ?
A. Phân phối bán lẻ bộ nhớ.
B. Cho người dùng thuê bộ nhớ.
C. Bắt người dùng mua phần mềm thứ 3.
D. Các dịch vụ chia sẻ tệp tin trực tuyến.
Câu 20. Để chia sẻ một tệp tin với các thành viên của nhóm cần:
A. Nháy chuột phải lên tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, chọn Chia sẻ.
B. Nháy chuột trái lên tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, chọn Chia sẻ.
C. Nháy đúp chuột lên tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, chọn Chia sẻ.
D. Kéo thả chuột chuột lên tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, chọn Chia sẻ.
Câu 21. Dung lượng miễn phí mà Google Drive cung cấp cho mỗi tài khoản người dùng là:
A. 15 GB.
B. 25 GB.
C. 1 GB.
D. Không miễn phí dung lượng.
Câu 22. Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là:
A. Trình soạn thảo web.
B. Trình lướt web.
C. Trình thiết kế web.
D. Trình duyệt web.
Câu 23.Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là:
A. Nhờ người khác tìm hộ.
B. Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá.
C. Di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web.
D. Hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ.
Câu 24.Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất?
A. Corona.
B. Virus Corona.
C. "Virus Corona".
D. “Virus”+“Corona”.
Câu 25.Học sinh chỉ nên chia sẻ những gì trên mạng xã hội?
A. Quan điểm, ý kiến cá nhân về 1 vấn đề nào đó.
B. Thông tin cá nhân.
C. Những lời lẽ miệt thị, xúc phạm người khác.
D. Điều bức xúc, khó chịu về người này người kia hay 1 hiện tượng nào đó.
Câu 26.Để tạo một tin trên mạng xã hội facebook, sau khi đã nháy chuột vào biểu tượng Menu , trong mục Tạo, chọn:
Câu 27.Theo quy định của google, trẻ vị thành niên muốn đăng kí tài khoản thư điện tử thì:
A. Không được phép sử dụng gmail.
B. Chỉ được sử dụng tài khoản của người thân.
C. Cần có sự đồng ý, trợ giúp và quản lí của bố mẹ.
D. Cần phải cung cấp đầy đủ các thông tin về gia đình, trường học.
Câu 28.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thư điện tử?
A. Nhìn vào hộp thư điện tử, người gửi có thể biết được bức thư mình đã gửi đi người nhận đã đọc hay chưa.
B. Chỉ có người nhận thư mới mở được tệp đính lèm theo thư, còn người gửi sẽ không mở được tệp đính kèm khi đã gửi thư.
C. Trong hộp thư đến chỉ chứa thư của những người quen biết.
D. Nhìn vào hộp thư điện tử có thể biết thư đã đọc hay chưa.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Thực hiện những phép cộng các sô nhị phân có nhiều chữ số sau đây và chuyển các số sang hệ thập phân.
a. 1000111 + 10011.
b. 101011 + 10101.
Câu 2. (1 điểm) Em hãy nêu và giải thích ý nghĩa của các thông số của màn hình? Để hình ảnh trên màn hình hiển thị sắc nét, cần chỉnh thông số nào?
Câu 3. (1 điểm) Em hãy nêu các bước để đánh dấu và hiển thị danh sách thư quan trọng?
Đáp án đề thi giữa kì 1 Tin học 11
I. TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trắc nghiệm đúng: 0,25 điểm
1. D | 2. A | 3. C | 4. B | 5. B | 6. A | 7. A | 8. B | 9. D | 10. A |
11. C | 12. B | 13. C | 14. A | 15. C | 16. C | 17. A | 18. A | 19. D | 20. A |
II. TỰ LUẬN
Câu 1. (1 điểm) Thực hiện những phép cộng các sô nhị phân có nhiều chữ số sau đây và chuyển các số sang hệ thập phân.
a) 1010 + 101 = 1111
10 + 5 = 15
b)1001 + 1011 = 10100
9 + 11 = 20
Câu 2. (1 điểm)
Màn hình là thiết bị ra phổ biến nhất, Có nhiều loại màn hình sử dụng các công nghệ khác nhau như đến chân không (CRT), tinh thể lỏng (LCD), LED hay plasma. Nhưng dù dùng công nghệ gì thì chúng đều có một số thông số chung:
- Kích thước: được đo bằng độ dài đường chéo màn hình, tính theo inch.
- Độ phân giải: Thể hiện bởi số điểm ảnh heo chiều ngang và chiêu dọc của màn hình. Ví dụ độ phân giải VGA: 640 > 480 pixel, độ phân giải Full HD: 1920 x 1080 pixel.
Số điểm ảnh cảng lớn thì màn hình càng nét.
- Khả năng thể hiện màu: Loại đơn sắc (monochrome) chỉ có hai màu: Loại màu 24 bit có thể thể hiện được khoảng 16.7 triệu sắc màu khác nhau.
- Tần số quét: Hình ảnh trên màn hình được tạo lại liên tục. Tần số quét là số lần hiển thị lại hình ảnh trong một giây. Khi tần số quét cao, thời gan tái hiện hình ảnh ngắn hơn thời gian lưu ảnh trên võng mạc. Ảnh sẽ không bị giật, đỡ mỏi mắt. Tần số quét thưởng là 50 Hz. 60 Hz, 75 Hz hay 100 Hz.
- Thời gian phản hồi khoảng thời gian cân thiết đề có thể đổi màu một điểm ảnh. Những màn hinh có chất lượng tốt có thể có thời gian phản hỏi là 1 me.
Có thể tuỷ chỉnh màn hình, chủ yếu là độ sáng. Đối với màn hình rời, việc tuỳ chỉnh thực hiện qua các nút trên màn hình. Đối với máy tính xách tay, có thể chỉnh trên bản phím, vi dụ phím F11 để giảm sáng và F12 để tăng sáng.
Câu 3. (1 điểm)
Để đánh dấu và hiển thị danh sách thư quan trọng, ta thực hiện các bước sau:
B1:Mở ứng dụng email chẳng hạn như Microsoft Outlook, Gmail, hoặc Apple Mail.
B2:Chọn thư trong hộp thư đến của bạn mà bạn muốn đánh dấu là quan trọng.
B3: Trong ứng dụng email thường sẽ thấy một biểu tượng hoặc một tùy chọn để đánh dấu thư là quan trọng. Ví dụ, trong Microsoft Outlook thì có thể nhấp vào biểu tượng cờ để đánh dấu thư là quan trọng. Trong Gmail thì có thể nhấp vào biểu tượng sao để đánh dấu thư là quan trọng...
B4:Sau khi đánh dấu một thư là quan trọng thì có thể tạo một danh sách thư quan trọng để dễ dàng tìm kiếm và hiển thị các thư này.
B5: Để hiển thị danh sách thư quan trọng thì chọn mục thư quan trọng trong ứng dụng email của bạn `=>` hiển thị các thư đã được đánh dấu là quan trọng và thuộc danh sách thư quan trọng mà bạn đã tạo.
...........
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 1 Tin học 11
2. Đề thi giữa kì 1 Tin học 11 Cánh diều
Đề thi giữa kì 1 Tin học 11
PHÒNG GD&ĐT.......... TRƯỜNG THPT........ | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM 20 .. - 20 … MÔN: TIN HỌC LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút |
Câu 1. Chức năng không phải của hệ điều hành là:
A. Quản lí thiết bị và quản lí việc lưu trữ dữ liệu.
B. Là môi trường để chạy các ứng dụng.
C. Cung cấp môi trường giao tiếp với người sử dụng và một số tiện ích giúp nâng cao hiệu quả máy tính.
D. Tăng giá trị của máy tính.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng về lịch sử phát triển của hệ điều hành Windows?
A. Các phiên bản Windows 7 (2009), Windows 8 (2012), Windows 10 (2015), Windows 11 (2022)
B. Các phiên bản Windows 7 (2009), Windows 8 (2013), Windows 10 (2015), Windows 11 (2021)
C. Các phiên bản Windows 7 (2009), Windows 8 (2012), Windows 10 (2015), Windows 11 (2021)
D. Các phiên bản Windows 7 (2008), Windows 8 (2012), Windows 10 (2015), Windows 11 (2021)
Câu 3. Thành phần cơ bản của giao diện đồ họa trong hệ điều hành máy tính cá nhân không gồm
A. Cửa sổ
B. Biểu tượng
C. Chuột
D. Loa
Câu 4. Hệ điều hành LINUX có nguồn gốc từ hệ điều hành nào dưới đây?
A. Windows XP
B. UNIX
C. Android
D. iOS
Câu 5. Quá trình hình thành và phát triển của hệ điều hành máy tính cá nhân có liên quan chặt chẽ đến tiêu chí nào?
A. Có nhiều tiện ích nâng cao.
B. Sự thân thiện, dễ sử dụng.
C. Điều khiển một cách tự động.
D. Giá thành rẻ.
Câu 6. Ứng dụng nào dưới đây là phần mềm thương mại trong lĩnh vực xử lí ảnh?
A. Adobe Photoshop
B. GIMP
C. MySQL
D. Adobe Audition
Câu 7. Chọn câu trả lời đúng nhất. Một số thành phần cơ bản của giao diện đồ hoạ bao gồm:
A. Biểu tượng, chuột, bàn phím
B. Cửa sổ, biểu tượng, bàn phím
C. Cửa sổ, biểu tượng, chuột
D. Chuột, cửa sổ, bàn phím
Câu 8. Phần mềm nguồn mở có ưu điểm gì so với phần mềm thương mại?
A. Người dùng được hỗ trợ kĩ thuật.
B. Có tính hoàn chỉnh cao, đáp ứng nhu cầu rộng rãi.
C. Chi phí thấp, minh bạch, không bị phụ thuộc vào nhiều nhà cung cấp.
D. Là nguồn thu nhập chính của các tổ chức, cá nhân làm phần mềm chuyên nghiệp.
Câu 9. Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm trực tuyến?
A. Google Docs
B. Facebook
C. File Explorer
D. Tiki
Câu 10. Em không thể đăng nhập vào thiết bị di động bằng cách nào?
A. Sử dụng mật khẩu.
B. Mở khóa vân tay.
C. Nhận dạng khuôn mặt.
D. Nhập sai mật khẩu.
Câu 11. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành nguồn mở, hệ điều hành Linux là hệ điều hành thương mại.
B. Hệ điều hành Windows và hệ điều hành Linux đều là hệ điều hành nguồn mở.
C. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành nguồn mở.
D. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành thương mại, hệ điều hành Linux là hệ điều hành nguồn mở.
Câu 12. Lựa chọn phương án sai.
A. Em có thể sử dụng phần mềm trực tuyến ở bất cứ đâu, bất cứ nơi nào, bất cứ máy tính nào miễn là có kết nối Internet.
B. Phần mềm nguồn mở ngày càng phát triển thì thị trường phần mềm thương mại ngày càng suy giảm.
C. Phần mềm thương mại đem lại nguồn tài nguyên chính chủ yếu để duy trì các tổ chức làm phần mềm.
D. Chi phí sử dụng phần mềm chạy trên Internet rất rẻ hoặc không mất phí
Câu 13. Thiết bị nào dưới đây là thiết bị vào?
A. Máy in
B. Màn hình
C. Chuột
D. Loa
Câu 14. Phần mềm nào sau đây là phần mềm tiện ích?
A. Unikey.
B. Inkscape.
C. Python.
D. Word.
Câu 15. Hai thông số quan trọng của chuột là?
A. Phương thức kết nối và độ phân giải (dpi)
B. Độ nhanh và chậm
C. Độ phân giải và độ trơn
D. Không đáp án nào đúng
Câu 16. Chọn câu trả lời đúng nhất. Hệ điều hành nào sau đây thường dùng cho điện thoại thông minh?
A. Android và Ubuntu.
B. Android và iOS.
C. Android và Windows.
D. Android và Linux.
Câu 17. Mạch điện đã cho thực hiện phép toán nào?
A. Phép cộng lôgic.
B. Phép nhân lôgic.
C. Phép phủ định lôgic.
D. Phép hoặc loại trừ.
Câu 18: Phần mền thương mại là?
A. Phần mềm miễn phí
B. Phần mềm cung cấp toàn bọ chức năng của máy tính
C. Là phần mềm thống trị
D. Phần mềm sản xuất ra để bán
Câu 19. Ý nào sau đây đúng khi nói về bộ nhớ RAM?
A. Là bộ nhớ chỉ có thể đọc mà không thể ghi hay xóa.
B. Thường được dùng để lưu trữ các dữ liệu hệ thống cố định và các chương trình kiểm tra hay khởi động máy tính.
C. Là bộ nhớ có thể ghi được, dùng để ghi dữ liệu tạm thời trong khi chạy chương trình.
D. Lưu được dữ liệu lâu dài.
Câu 20: Phần mềm thương mại có mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 21. Chuyển phép tính cộng 27 + 26 = 53 trong hệ đếm thập phân sang hệ nhị phân, ta được
A. 11011 + 10010 = 111101
B. 11011 + 11010 = 110101
C. 11010 + 10101 = 101101
D. 10101 + 11011 = 101110
Câu 22: Phần mềm chạy trên internet là?
A. Phần mềm chỉ sử dụng cho các doanh nghiệp lớn
B. Phần mềm cần mua bản quyền để sử dụng
C. Phần mềm không cần có kết nối internet
D. Phần mềm sử dụng trực tiếp trên internet mà không cần cài đặt vào máy
Câu 23: Bộ xử lý trung tâm là?
A. Thành phần quan trọng nhất của máy tính, đảm nhận việc thực hiện các tín hiệu đầu ra của máy tính
B. Thành phần kém quan trọng nhất của máy tính, đảm nhận việc thực hiện các chương trình máy tính
C. Là phần mềm thống trị
D. Thành phần quan trọng nhất của máy tính, đảm nhận việc thực hiện các chương trình máy tính.
Câu 24. Cộng các số nhị phân 101101 + 11001, sau đó chuyển kết quả sang hệ thập phân ta được:
A. 45
B. 30
C. 85
D. 70
Câu 25. Em cần kết nối máy tính với máy chiếu, em sẽ sử dụng cổng nào dưới đây?
A. Cổng COM
B. Cổng HDMI
C. Cổng F
D. Tai nghe có dây.
Câu 26. Biết một màn hình có kích thước chiều dài và chiều rộng là 33.1 cm × 20.7 cm, hỏi màn hình đó có kích thước bao nhiêu inch? Biết 1 inch ≈ 2,54 cm.
A. 15.4 inch
B. 15 inch
C. 16.2 inch
D. 16 inch
Câu 27. Máy in nào dưới đây thích hợp để in ảnh màu, phông bạt quảng cáo với kích thước đa dạng và chi phí thấp?
A. Máy in kim
B. Máy in laser
C. Máy in phun
D. Máy in nhiệt
Câu 28: ROM là gì?
A. Bộ nhớ chỉ có thể đọc, có thể ghi hay xoá. ROM được dùng để lưu các dữ liệu hệ thống cố định và các chương trình kiểm tra hay khởi động máy tính.
B. Bộ nhớ chỉ có thể đọc, không thể ghi hay xoá. ROM được dùng để lưu các dữ liệu hệ thống cố định và các chương trình kiểm tra hay khởi động máy tính.
C. Phần để lưu thông tin thừa và rác
D. Phân xử lý thông tin rác và thông tin chưa hoàn chỉnh
Câu 29. Theo em, lưu trữ trực tuyến không có lợi ích gì?
A. Dữ liệu được sao lưu tự động.
B. Truy cập được dữ liệu mọi lúc, mọi nơi.
C. Truyền và chia sẻ dữ liệu cho nhiều người cùng một lúc.
D. Có thể chia sẻ dữ liệu mà không cần kết nối Internet.
Câu 30: CPU là?
A. B và C đúng
B. Thiết bị quan trọng nhất bên trong thân máy, xử lí các dữ liệu thập phân
C. Thiết bị kém quan trọng nhất bên trong thân máy, xử lí các dữ liệu nhị phân
D. Thiết bị quan trọng nhất bên trong thân máy, xử lí các dữ liệu nhị phân
Câu 31. iCloud là công cụ trực tuyến để lưu trữ và chia sẻ tệp tin của nhà cung cấp nào?
A. Google
B. Apple
C. Microsoft
D. Dropbox
Câu 32. Em muốn chia sẻ bức ảnh về chuyến dã ngoại cuối tuần của gia đình em với bạn bè, em không thể dùng cách nào sau đây?
A. Sử dụng USB để sao lưu và chuyển bức từ máy tính này sang máy tính khác.
B. Lưu trữ và chia sẻ ảnh bằng công cụ Google Drive.
C. Đăng ảnh lên mạng xã hội.
D. Miêu tả bằng lời.
Câu 33: Các đại lượng lôgic chỉ nhận giá trị "Đúng" hoặc "Sai", được thể hiện bằng?
A. bit 1 và 0
B. bit 1 và 10
C. bit 11 và 0
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 34: Mạch lôgic là?
A. Cơ sở cho thiết bị chữ, được xây dựng từ các rơ le hoặc mạch điện tử.
B. Cơ sở cho thiết bị số, được xây dựng từ các rơ le hoặc mạch điện tử.
C. Cơ sở cho thiết bị số, được xây dựng từ các dữ liệu thông tin đám mây
D. Tất cả đều đúng
Câu 35. Ứng dụng nào sau đây cho phép em tìm kiếm thông tin trên Internet?
A. Safari
B. Easycode
C. Skype
D. QuarkXPress
Câu 36. Cách để thu hẹp phạm vi tìm kiếm khi tìm kiếm thông tin trên Internet là?
A. Thực hiện tìm kiếm bằng tiếng nói.
B. Thực hiện tìm kiếm bằng hình ảnh.
C. Đặt từ khóa cần tìm trong dấu nháy kép.
D. Sử dụng công cụ tìm kiếm Google.
Câu 37: Internet giúp khắc phục giới hạn lưu trữ bằng?
A. Phân phối bán lẻ bộ nhớ
B. Cho người dùng thuê bộ nhớ
C. Bắt người dùng mua phần mềm thứ 3
D. Các dịch vụ chia sẻ tệp tin trực tuyến.
Câu 38: Ưu điểm của việc lưu trữ thông tin trực tuyến là?
A. Cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác
B. Không cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác
C. Bán được thông tin cho nhau để kiếm tiền
D. Thích vào thư mục của ai cũng được
Câu 39: Chủ sở hữu quyết định quyền của người được chia sẻ với ba chế độ?
A. Xem, xóa, khôi phục
B. Xem, nhận xét, chỉnh sửa
C. Xem, mua, bán
D. Xem, tải về, lấy tài khoản
Câu 40. Để tăng tính bảo mật cho tài khoản Facebook của mình, em sẽ:
A. Cài đặt quyền riêng tư cho các bài viết trên Facebook.
B. Cài đặt bảo mật hai lớp.
C. Không sử dụng Facebook.
D. Ẩn hết các bài viết trên Facebook.
------HẾT------
Đáp án đề thi giữa kì 1 Tin học 11
1.D | 2.C | 3.D | 4.B | 5.B | 6.A | 7.C | 8.C | 9.C | 10.D |
11.D | 12.B | 13.C | 14.A | 15.A | 16.B | 17.A | 18.D | 19.C | 20.A |
21.B | 22.D | 23.D | 24.D | 25.B | 26.A | 27.C | 28.B | 29.D | 30.D |
31.B | 32.D | 33.A | 34.B | 35.A | 36.C | 37.D | 38.A | 39.B | 40.B |
..........
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 1 Tin học 11