Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Tài liệu cao cấp không áp dụng tải nhanh miễn phí cho thành viên gói Pro.
Tìm hiểu thêm »Bộ đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm 9 học kì 1 năm 2025 - 2026 tổng hợp 7 đề kiểm tra có đầy đủ đáp án ma trận và bản đặc tả đề thi. Qua đó giúp các bạn học sinh có thêm nhiều tài liệu học tập hữu ích, luyện giải đề trước khi bước vào kì thi chính thức.
TOP 7 Đề kiểm tra cuối kì 1 Hoạt động trải nghiệm 9 năm 2025 được biên soạn theo cấu trúc CV 7991 + cấu trúc cũ + 1 đề đánh giá sản phẩm học sinh. Qua đề kiểm tra học kì 1 Hoạt động trải nghiệm 9 sẽ giúp các em học sinh nắm vững kiến thức, kỹ năng đã học trong học kì, làm quen với áp lực thời gian, cách phân bổ thời gian hợp lý, trình bày bài thi rõ ràng, mạch lạc. Bên cạnh đó các bạn xem thêm bộ đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9.
Lưu ý: Đề thi cuối kì 1 Hoạt động trải nghiệm 9 năm 2025 - 2026 có cấu trúc như sau. Tùy theo yêu cầu của từng Sở mà thầy cô ra đề cho các em nhé.
- Đề thi cuối kì 1 Hoạt động trải nghiệm 9 Kết nối tri thức gồm
- Đề thi cuối kì 1 Hoạt động trải nghiệm 9 Cánh diều gồm:
Đề thi cuối kì 1 Hoạt động trải nghiệm 9 Chân trời sáng tạo - Bản 1

Bản đặc tả có đầy đủ trong file tải về
|
PHƯỜNG…… TRƯỜNG THCS ……………
|
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN HĐTN, HN 9 Thời gian làm bài: 45 phút |
Phần I. (Mỗi câu đúng 0.25 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
(Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án).
Câu 1: Tôn trọng sự khác biệt là gì?
A. Chỉ chơi với người giống mình;
B. Chấp nhận và tôn trọng sự khác nhau của người khác;
C. Bắt người khác theo ý mình;
D. Tránh tiếp xúc.
Câu 2: Vì sao cần tôn trọng sự khác biệt?
A. Để được khen;
B. Để tránh mâu thuẫn;
C. Vì ai cũng làm thế;
D. Không rõ lý do.
Câu 3: Khi bạn có ý kiến khác nhóm, em nên làm gì?
A. Im lặng;
B. Cãi cho đến cùng;
C. Trình bày ý kiến lịch sự;
D. Bỏ nhóm.
Câu 4: Biểu hiện của giao tiếp văn minh là gì?
A. Nói to;
B. Nói trống không;
C. Lắng nghe và tôn trọng;
D. Áp đặt.
Câu 5: Giao tiếp thiếu tôn trọng có thể dẫn đến điều gì?
A. Hiểu lầm;
B. Được khen;
C. Gắn kết;
D. Vui vẻ.
................
PHẦN II. (Mỗi ý đúng 0.25 điểm). Câu trắc nghiệm đúng, sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14.
Câu 13: Trong mỗi ý A, B, C, D ghi Đ vào đáp án đúng, ghi S vào đáp án sai.
A. Tôn trọng sự khác biệt giúp xây dựng mối quan hệ tốt
B. Chỉ nên chơi với người giống mình.
C. Mỗi người đều có điểm riêng đáng tôn trọng.
D. Không cần lắng nghe ý kiến khác.
Câu 14: Trong mỗi ý A, B, C, D ghi Đ vào đáp án đúng, ghi S vào đáp án sai.
A. Lắng nghe là kỹ năng giao tiếp quan trọng.
B. Nói trống không là lịch sự.
C. Giao tiếp tốt giúp giảm mâu thuẫn.
D. Không cần kiểm soát cảm xúc khi nói chuyện.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 15: (1.0 điểm). Nêu biểu hiện của học sinh sống có trách nhiệm.
..............
Nội dung đề thi vẫn còn trong file tải
Đáp án có đầy đủ trong file tải về
|
TRƯỜNG THCS ……… |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ |
A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Bước thứ ba trong lập ngân sách cá nhân là gì?
A. Xác định các khoản thu.
B. Xác định khoản chi thường xuyên, phát sinh.
C. Cân đối thu, chi bằng cách chia tỉ lệ.
D. Xác định mục tiêu cần tiết kiệm.
Câu 2 (0,5 điểm). Khi cân đối các khoản chi trong ngân sách có khó khăn gì?
A. Tài chính ổn định.
B. Phát sinh nhiều khoản chi.
C. Không có kế hoạch rõ ràng.
D. Thực hiện theo kế hoạch đặt ra.
Câu 3 (0,5 điểm). Biểu hiện của một gia đình tràn đầy tình yêu thương là?
A. Bố mẹ đánh đập, chửi mắng con cái.
B. Con cái dựa dẫm, ỷ lại bố mẹ.
C. Sống hòa thuận, vui vẻ bên nhau.
D. Gia đình xảy ra mâu thuẫn, lục đục.
Câu 4 (0,5 điểm). Khi người thân bị bệnh, ốm em cần làm gì?
A. Đưa người bị bệnh ra ngoài hóng gió mát.
B. Để người bệnh nằm ngủ còn mình đi chơi.
C. Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng và xoa bóp cho người bị bệnh.
D. Để không gian phòng bí bách, ngột ngạt.
Câu 5 (0,5 điểm). Ý nghĩa của việc đặt mục tiêu tiết kiệm là?
A. hạn chế chi tiêu quá đà, dẫn đến lãng phí (ví dụ: đồ ăn, nước uống,...).
B. xác định được số tiền bản thân được phép sử dụng trong khoảng thời gian cụ thể, từ đó lập kế hoạch chi tiêu hợp lí.
C. tăng thời gian sử dụng đồ dùng, thiết bị, không phải thay mới quá nhiều lần gây tốn kém.
D. giảm thiểu chi phí điện nước hằng tháng.
Câu 6 (0,5 điểm). Đâu không phải lợi ích của việc tiết kiệm tiền đối với bản thân?
A. Làm giàu cho bản thân và gia đình.
B. Có khoản tiết kiệm phòng khi ốm đau, lúc cần thiết.
C. Thể hiện sự quý trọng kết quả lao động của bản thân và gia đình.
D. Giúp mua sắm quần áo và đi du lịch.
Câu 7 (0,5 điểm). Ý nghĩa của việc xây dựng ngân sách cá nhân là?
A. Giúp hoạch định những khoản chi tiêu và kiểm soát chi tiêu tốt hơn, phù hợp với bản thân.
B. Chi tiêu không cân đối.
C. Giúp mua sắm thoải mái.
D. Giúp bản thân đầu tư chứng khoán.
Câu 8 (0,5 điểm). Đâu không phải các bước để giải quyết sự bất đồng?
A. Đề xuất cách giải quyết bất đồng.
B. Im lặng, thể hiện thái độ cau có.
C. Tìm hiểu nguyên nhân của sự bất đồng
D. Cùng nhau giải quyết bất đồng.
Câu 9 (0,5 điểm). Đâu không phải cách tạo bầu không khí trong gia đình?
A. Tạo bầu không khí vui vẻ, yêu thương trong gia đình.
B. Cùng tham gia giải quyết những vấn đề nảy sinh trong gia đình.
C. Nói những lời khó nghe làm bầu không khí trong gia đình căng thẳng.
D. Tổ chức, sắp xếp các công việc trong gia đình một cách khoa học.
Câu 10 (0,5 điểm). Đâu không phải là cách rèn luyện kĩ năng giải quyết bất đồng trong gia đình?
A. Lắng nghe và thấu hiểu quan điểm của các thành viên khác trong gia đình.
B. Đưa ra các phán xét cá nhân và chỉ trích để thể hiện sự không đồng ý.
C. Tìm kiếm các giải pháp cùng nhau và thỏa thuận về cách giải quyết vấn đề.
D. Thực hành giao tiếp tích cực và tôm trong trong các cuộc trò chuyện.
Câu 11 (0,5 điểm). Ngày Gia đình Việt Nam là ngày bao nhiêu hằng năm?
A. 28/9.
B. 28/8.
C. 28/7.
D. 28/6.
Câu 12 (0,5 điểm). Trong việc giải quyết bất đồng trong gia đình, yếu tố dưới đây không phải là một phương pháp hiệu quả để đảm bảo giải quyết cung đột một cách xây dựng và hòa bình?
A.. Thay vì thảo luận về vấn đề cụ thể, đưa ra những phán xét tổng quát về tính cách của người khác để làm rõ vấn đề.
B. Đặt ra các quy tắc giao tiếp rõ ràng, chẳng hạn như không chỉ trích cá nhân mà chỉ tập trung vào vấn đề.
C. Lắng nghe một cách chủ động và không ngắt lời để hiểu rõ quan điểm của người khác trước khi phản hổi.D. Thỏa thuận và đồng ý về các giải pháp mà tất cả các bên đều có thể chấp nhận, đồng thời cam kết thực hiện chúng.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Xác định và xử lí tình huống thể hiện động lực của bản thân trong các tình huống sau:
............
Nội dung đề thi vẫn còn trong file tải về
Xem chi tiết đáp án trong file tải về
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 9
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (BẢN 1)
|
Tên bài học |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
|
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
|
|
|||||
|
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
|
Chủ đề 4: Góp phần xây dựng gia đình hạnh phúc |
2 |
0 |
3 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
6 |
1 |
4,0 |
|
Chủ đề 5: Xây dựng ngân sách cá nhân và góp phần phát triển kinh tế gia đình |
2 |
0 |
3 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
6 |
1 |
6,0 |
|
Tổng số câu TN/TL |
4 |
0 |
6 |
0 |
2 |
1 |
0 |
1 |
12 |
2 |
10,0 |
|
Điểm số |
2,0 |
0 |
3,0 |
0 |
1,0 |
3,0 |
0 |
1,0 |
6,0 |
4,0 |
10,0 |
..............
Xem đầy đủ bản đặc tả trong file tải về
|
Tên bài học |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
|
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
|
|
|||||
|
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
|
Chủ đề 4: Sống có trách nhiệm |
2 |
0 |
3 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
6 |
1 |
4,0 |
|
Chủ đề 5: Em và cộng đồng |
2 |
0 |
3 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
6 |
1 |
6,0 |
|
Tổng số câu TN/TL |
4 |
0 |
6 |
0 |
2 |
1 |
0 |
1 |
12 |
2 |
10,0 |
|
Điểm số |
2,0 |
0 |
3,0 |
0 |
1,0 |
3,0 |
0 |
1,0 |
6,0 |
4,0 |
10,0 |
|
Tổng số điểm |
2,0 điểm 20% |
3,0 điểm 30% |
4,0 điểm 40% |
1,0 điểm 10% |
10 điểm 100 % |
10 điểm |
|||||
.................
Xem đầy đủ bản đặc tả trong file tải về
|
TRƯỜNG THCS ……… |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Đâu là một vấn đề học đường hiện nay?
A. Học sinh chấp hành nội quy.
B. Học sinh tích cực học tập.
C. Nhà trường thân thiện.
D. Bạo lực học đường.
Câu 2 (0,5 điểm). Nguyên nhân nào dẫn đến khó khăn trong việc vận động người dân địa phương cùng tham gia hoạt động phát triển cộng đồng?
A. Nhiều người chưa nhận thức được trách nhiệm của bản thân với cộng đồng.
B. Nhiều người không có thời gian tham gia hoạt động cộng đồng.
C. Hầu hết mọi người thờ ơ với các hoạt động cộng đồng.
D. Hầu hết mọi người không được chào đón khi tham gia hoạt động cộng đồng.
Câu 3 (0,5 điểm). Elizabeth Warren có quy tắc nào trong chi tiêu?
A. 40/40/20.
B. 50/30/20.
C. 40/30/30.
D. 0/20/30.
Câu 4 (0,5 điểm). Bước đầu tiên để xây dựng ngân sách cá nhân hợp lí là:
A. Kiên định thực hiện kế hoạch chi tiêu
B. Lập danh mục tổng hợp các nguồn thu chi.
C. Lập kế hoạch chi tiêu.
D. Xác định quy tắc chi tiêu.
Câu 5 (0,5 điểm). Đâu không phải là một nhóm công việc được phân công để truyền thông?
A. Hậu kì.
B. Phương tiện.
C. Nội dung.
D. Ngoại giao.
Câu 6 (0,5 điểm). Đâu không phải là nội dung khảo sát thực trạng giao tiếp trên mạng xã hội ?
A. Tiện ích mà mạng xã hội đem lại.
B. Nhận thức về ý nghĩa, vai trò của giao tiếp trên mạng xã hội.
C. Tần suất giao tiếp trên mạng xã hội.
D. Cách giao tiếp văn minh trên mạng xã hội.
Câu 7 (0,5 điểm). Đâu không phải là nội dung có trong giai đoạn chuẩn bị đề tài khảo sát?
A. Xác định vấn đề.
B. Chuẩn bị nguồn lực.
C. Đặt tên khảo sát.
D. Xây dựng kế hoạch.
Câu 8 (0,5 điểm). Đâu không phải là một trong những cách xây dựng ngân sách cá nhân hợp lí ?
A. Xác định quy tắc chi tiêu.
B. Thực hiện theo kế hoạch có sẵn.
C. Lập danh mục chi tiêu.
D. Kiên định thực hiện kế hoạch chi tiêu.
Câu 9 (0,5 điểm). Đâu không phải là yếu tố ảnh hưởng đến chi tiêu cá nhân ?
A. Sản phẩm được bày bán công khai.
B. Sở thích mua sắm các sản phẩm xu hướng.
C. Chiến dịch quảng cáo, tiếp thị các sản phẩm.
D. Giá cả của sản phẩm rẻ, hợp lí túi tiền.
Câu 10 (0,5 điểm). Ý nào sau đây không thể hiện sự trách nhiệm trong chi tiêu của bản thân?
A. Lên kế hoạch chi tiêu hợp lí, chi tiết, lập danh sách các sản phẩm cần mua trước khi mua sắm.
B. Tạo thói quen theo dõi thu chi cá nhân, quản lí chi tiêu không vượt quá mức sống.
C. Không để bị cuốn theo các chương trình khuyến mãi, tiếp thị, quảng cáo mà cần đánh giá đúng nhu cầu với sản phẩm.
D. Mua sắm các sản phẩm theo xu hướng, theo các chương trình tiếp thị, quảng cáo bắt mắt.
Câu 11 (0,5 điểm). Chỉ các chủ thể trong mạng lưới cộng đồng trong tình huống sau: Tổ chức chương trình Trung thu cho các em nhỏ.
A. Đoàn Thanh niên – em nhỏ.
B. Đoàn Thanh niên – tổ trưởng dân phố - em nhỏ.
C. Đoàn Thanh niên – tổ trưởng dân phố.
D. Tổ trưởng dân phố - em nhỏ.
Câu 12 (0,5 điểm). Ý thức trách nhiệm trong công việc là tiền đề cho:
A. thành công kế hoạch hóa cuộc sống.
B. khả năng quản lí quản lí cuộc sống gia đình.
C. ý thức trách nhiệm với cuộc sống.
D. thành công trong công việc và cuộc sống.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Xác định và xử lí tình huống xây dựng ngân sách cá nhân hợp lí trong tình huống sau:
Tình huống: Bố mẹ cho Hiếu mỗi tháng 300.000 đồng để chi tiêu. Bên cạnh đó, Hiếu có thêm khoảng 120.000 đồng từ các nguồn khác. Hiếu rất muốn tiết kiệm một năm để có thể tự mua đôi giày thể thao khoảng 700.000 đồng.
Câu 2 (1,0 điểm). Nêu bốn mục đích tham gia tuyên truyền hoạt động giáo dục ở địa phương.
Xem đầy đủ đáp án trong file tải về
Tải file tài liệu để xem thêm nội dung đề thi
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Bộ đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 9 năm 2025 - 2026 (Sách mới)
Bộ đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 9 năm 2025 - 2026 (Sách mới)
149.000đ