Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 9 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 9 (Có ma trận, đáp án)
Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 9 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận. Đề kiểm tra học kì 1 Công nghệ 9 có đáp án kèm theo giúp các bạn học sinh thuận tiện so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm.
Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 9 Chân trời sáng tạo được biên soạn với cấu trúc gồm đề 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa theo chương trình dạy song song. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 9 sắp tới.
Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 9 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025
Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 9
PHÒNG GD&ĐT............. TRƯỜNG THCS............ | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Thời gian làm bài: ... phút |
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 Điểm)
Câu 1: Yếu tố nào dưới đây là một trong những yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp, quyết định đến sự thành công trong nghề nghiệp tương lai của mỗi người?
A. Công việc ổn định.
B. Được nhiều người tôn trọng.
C. Lương cao.
D. Giá trị nghề nghiệp.
Câu 2: Người có tính cách “xã hội” theo mật mã Holland thích làm việc gì?
A. Thực hiện các hoạt động nghệ thuật.
B. Thích làm việc cung cấp hoặc làm sáng tỏ thông tin.
C. Nghiên cứu và phân tích.
D. Lãnh đạo và quản lí.
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây mô tả kiểu người “kĩ thuật”?
A. Thích làm việc có mục tiêu, có kế hoạch, thích các hoạt động ngoài trời.
B. Thích sự cải tiến, đổi mới, thích các hoạt động sáng tạo.
C. Thích thực hiện công việc theo hướng dẫn rõ ràng, hoạt động có tổ chức.
D. Tự tin, thích hùng biện và những hoạt động mang tính thuyết phục người khác.
Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây mô tả kiểu người “nghệ thuật”?
A. Thích sự chính xác, các hoạt động nghiên cứu.
B. Thích thực hiện công việc theo hướng dẫn rõ ràng, hoạt động có tổ chức.
C. Tự tin, thích hùng biện và những hoạt động mang tính thuyết phục người khác.
D. Thích sự cải tiến, đổi mới, thích các hoạt động sáng tạo.
Câu 5: Chọn phát biểu nào dưới đây không phải là yếu tố khách quan ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.
A. Truyền thống nghề nghiệp và điều kiện kinh tế của gia đình.
B. Xu hướng, lời khuyên lựa chọn nghề nghiệp của bạn bè.
C. Thích làm việc với máy móc, thiết bị, công cụ.
D. Nhu cầu tuyển dụng của thị trường lao động.
Câu 6: Cây nghề nghiệp mô tả gì?
A. Cây nghề nghiệp mô tả mối liên hệ giữa mức lương cá nhân với nghề nghiệp của mỗi người.
B. Cây nghề nghiệp mô tả mối liên hệ giữa đặc điểm cá nhân với nghề nghiệp của mỗi người.
C. Cây nghề nghiệp mô tả mối liên hệ giữa quan hệ cá nhân với nghề nghiệp của mỗi người.
D. Cây nghề nghiệp mô tả mối liên hệ giữa hình dáng cá nhân với nghề nghiệp của mỗi người.
Câu 7: Cây nghề nghiệp có mấy phần?
A. 1 phần.
B. 4 phần.
C. 2 phần.
D. 3 phần.
Câu 8: Phần nào của cây nghề nghiệp minh họa nền tảng lựa chọn nghề nghiệp?
A. Phần rễ.
B. Phần quả.
C. Phần lá.
D. Phần thân.
Câu 9: “Cơ hội việc làm, môi trường làm việc tốt, lương cao,…” thuộc phần nào của cây nghề nghiệp.
A. Phần lá.
B. Phần thân.
C. Phần quả.
D. Phần rễ.
Câu 10: Lí thuyết nào được miêu tả là một công cụ hỗ trợ cá nhân trong việc lựa chọn nghề nghiệp dựa trên kết quả trắc nghiệm đặc điểm, tính cách nghề nghiệp của cá nhân?
A. Lí thuyết quan điểm nghề nghiệp.
B. Lí thuyết sở thích nghề nghiệp.
C. Lí thuyết cây nghề nghiệp.
D. Lí thuyết mật mã Holland.
Câu 11: Lựa chọn nghề nghiệp dựa trên những yếu tố ở phần rễ của cây nghề nghiệp có ý nghĩa gì đối với người lao động?
A. Là cơ sở giúp họ có được thành công và sự hài lòng trong nghề nghiệp.
B. Tạo ra cơ hội thăng tiến nhanh chóng trong sự nghiệp.
C. Đảm bảo họ sẽ có một môi trường làm việc tốt.
D. Giúp họ thu được mức lương cao hơn trong công việc.
Câu 12: Người thích làm việc với những người khác, có khả năng tác động, thuyết phục, thể hiện lãnh đạo hoặc quản lí các mục tiêu của tổ chức, các lợi ích kinh tế thuộc nhóm tính cách và kiểu người nào theo mật mã Holland?
A. Nhóm tính cách “Nguyên tắc”, kiểu người “Nghiệp vụ”.
B. Nhóm tính cách “Xã hội”, kiểu người “Xã hội”.
C. Nhóm tính cách “Doanh nhân”, kiểu người “Quản lí”.
D. Nhóm tính cách “Quản lí”, kiểu người “Doanh nhân”.
Câu 13: Theo mật mã Holland, người thích làm việc cung cấp hoặc làm sáng tỏ thông tin, thích giúp đỡ, huấn luyện, chữa trị hoặc chăm sóc sức khỏe cho người khác, có khả năng về ngôn ngữ thuộc nhóm tính cách và kiểu người nào?
A. Nhóm tính cách “Nguyên tắc”, kiểu người “Nghiệp vụ”.
B. Nhóm tính cách “Xã hội”, kiểu người “Xã hội”.
C. Nhóm tính cách “Điều tra”, kiểu người “Nghiên cứu”.
D. Nhóm tính cách “Nghiên cứu”, kiểu người “Điều tra”.
Câu 14: Các nghề nghiệp như “Kế toán, kiểm lâm, nhà ngoại giao,…” thuộc kiểu người nào theo mật mã Holland?
A. Nghiệp vụ.
B. Nghiên cứu.
C. Nghệ thuật.
D. Xã hội.
Câu 15: Bạn M thích làm việc với dữ liệu, con số, có khả năng thực hiện các công việc đòi hỏi chi tiết, tỉ mỉ, cẩn thận. Nghề nghiệp nào trong các nghề nghiệp dưới đây sẽ phù hợp với bạn M?
A. Giám đốc.
B. Nhà tâm lí học.
C. Công chứng viên.
D. Kỹ sư xây dựng.
Câu 16: Bạn N có khả năng nghệ thuật, sáng tác, trực giác và thích làm việc trong các tình huống không có kế hoạch trước như dùng trí tưởng tượng và sáng tạo. Nghề nghiệp nào dưới đây sẽ phù hợp với bạn N?
A. Nhà thiên văn học.
B. Nhà báo.
C. Nhà ngoại giao.
D. Nhà thiết kế thời trang.
Câu 17 (0,25 điểm). Đâu là yêu cầu kĩ sư cần đáp ứng trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?
A. Có kiến thức chuyên môn, khả năng giao tiếp chuyên ngành kĩ thuật, công nghệ.
B. Buộc phải có khả năng làm việc độc lập, không yêu cầu về làm việc nhóm.
C. Có kĩ năng thực hành nghề cơ bản.
D. Không yêu cầu về sức khỏe, ai cũng có thể làm công việc ngành này.
Câu 18 (0,25 điểm). Theo em, yêu cầu trình độ chuyên môn của ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ như thế nào?
A. Hiểu biết về các môn xã hội, giao tiếp, ngôn ngữ.
B. Có khả năng sử dụng các thiết bị công nghệ.
C. Hiểu biết về các nguyên lí cơ bản của ngành kĩ thuật, công nghệ.
D. Khả năng tự học, tự nghiên cứu.
Câu 19 (0,25 điểm). Tại sao việc lựa chọn đúng đắn nghề nghiệp lại mang lại ý nghĩa to lớn cho xã hội?
A. Vì mỗi cá nhân được làm công việc phù hợp với chuyên môn, đóng thuế nhiều cho xã hội.
B. Vì mỗi cá nhân có thể giúp tiết kiệm chi phí học tập, thiếu hụt ngân khố quốc gia.
C. Vì giúp hạn chế tình trạng thất nghiệp, góp phần phát triển kinh tế, xã hội.
D. Vì giúp tăng khả năng làm việc, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển thịnh vượng đất nước.
Câu 20 (0,25 điểm). Nghề nghiệp nào sau đây chịu trách nhiệm xây dựng và duy trì hạ tầng mạng trong một tổ chức?
A. Quản trị viên hệ thống.
B. Kỹ sư xây dựng.
C. Kỹ sư điện tử.
D. Chuyên viên tư vấn.
Câu 21 (0,25 điểm). Theo em, đâu không phải là yêu cầu cơ bản đối với kĩ sư kĩ thuật, công nghệ?
A. Có trình độ và kiến thức chuyên môn vững vàng.
B. Có kĩ năng thực hành nghề vững vàng.
C. Sử dụng thành thạo các phần mềm trong thiết kế và sản xuất.
D. Thông thạo ngoại ngữ và có khả năng giao tiếp chuyên ngành kĩ thuật công nghệ.
Câu 22 (0,25 điểm). Tuấn có sở thích công nghệ và mong ước sau này có thể làm được công việc chủ yếu liên quan đến việc phát triển mã nguồn cho ứng dụng và hệ thống. Theo em, Tuấn nên lựa chọn nghề nghiệp nào dưới đây để phù hợp với đam mê của bạn ấy?
A. Kỹ sư cầu nối.
B. Lập trình viên.
C. Chuyên viên phân tích số liệu.
D. Quản lý chất lượng.
Câu 23 (0,25 điểm). Công nghệ nào đang đóng góp mạnh mẽ vào sự phát triển kinh tế và xã hội của đất nước?
A. Công nghệ điện tử.
B. Công nghệ điện toán đám mây.
C. Công nghệ AI.
D. Công nghệ vận hành máy.
Câu 24 (0,25 điểm). Theo em, ai là người chịu trách nhiệm thiết kế giao diện người dùng (UI) cho các sản phẩm công nghệ?
A. Chuyên gia trí tuệ nhân tạo.
B. Chuyên viên thiết kế UX/UI.
C. Kỹ sư điện tử.
D. Chuyên viên an toàn.
Câu 25 (0,25 điểm). Mục đích của sản phẩm kĩ thuật, công nghệ là gì?
A. Tạo ra sản phẩm phục vụ sản xuất và cuộc sống con người.
B. Tạo ra quy mô lớn về kĩ thuật, công nghệ phát triển xã hội.
C. Giải quyết vấn đề thất nghiệp cho người lao động.
D. Đáp ứng nhu cầu của Nhà nước về phát triển kinh tế.
Câu 26 (0,25 điểm). Đâu không phải môi trường làm việc của ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?
A. Môi trường năng động, hiện đại.
B. Môi trường ổn định, không áp lực.
C. Môi trường làm việc tiềm ẩn nguy cơ tai nạn cao.
D. Môi trường phải đối mặt với áp lực công việc lớn.
Câu 27 (0,25 điểm). Ý nào sau đây không phải đặc điểm chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?
A. Sản phẩm lao động
B. Đối tượng lao động.
C. Môi trường lao động.
D. Thu nhập lao động.
Câu 28 (0,25 điểm). Nhu cầu lao động trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ hiện nay ra sao?
A. Ổn định.
B. Ngày càng lớn.
C. Ngày càng giảm.
D. Không xác định.
II. TỰ LUẬN (3 Điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy trình bày nội dung các bước của quy trình lựa chọn nghề nghiệp và nêu ví dụ.
Câu 2 (1,0 điểm).
Với lí thuyết mật mã Holland và lí thuyết cây nghề nghiệp, em hãy xác định những đặc điểm cơ bản về sở thích, năng lực, cá tính của bản thân.
Đáp án đề thi học kì 1 Công nghệ 9
Xem chi tiết đáp án trong file tải về
Ma trận đề thi học kì 1 Công nghệ 9
MÔN: CÔNG NGHỆ ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP 9
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 4. Lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ | 8 | 1 | 12 | 0 | 8 | 0 | 0 | 1 | 28 | 2 | 10,0 |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 12 | 0 | 8 | 0 | 0 | 1 | 28 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 2,0 | 2,0 | 3,0 | 0 | 2,0 | 0 | 0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
TRƯỜNG THCS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP 9
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 4 | 28 | 2 | ||||
Lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ | Nhận biết | - Nhận diện được ý nghĩa mật mã Holland trong việc chọn nghề. - Nhận diện được lí thuyết cơ bản nhất dùng cho công tác hướng nghiệp cho học sinh. - Nêu được ý nghĩa của cây nghề nghiệp. - Nhận diện được điều phần rễ cây của cây nghề nghiệp thể hiện. - Kể được tên các yếu tố chủ quan ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp của bản thân trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Chỉ ra được yếu tố để lựa chọn nghề nghiệp đúng đắn. - Nhận diện được điều kiện quan trọng giúp chúng ta có thêm động lực để phát triển kĩ năng, vượt khó trên con đường chinh phục nghề nghiệp. - Xác định được điều cần làm để tìm hiểu thị trường lao động. - Nêu được yếu tố khách quan ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp của bản thân trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. | 8 | 1 | C1, 3, 6, 7, 13, 14, 15, 16 | C1 (TL) |
Thông hiểu | - Nhận diện được nôi dung không phải là đặc điểm phẩm chất khi đánh giá mức độ phù hợp nghề nghiệp. - Nhận điện được nghề phù hợp với người biết đọc các bản vẽ/bản vẽ thiết kế. - Nhận diện được ý không phải là đặc điểm sở thích khi đánh giá mức độ phù hợp nghề nghiệp. - Nhận diện được ý không phải là yêu cầu của nghề Công nghệ thông tin. - Nhận diện được nội dung không phải là yêu cầu đối với một nhân viên kĩ thuật, công nghiệp. - Chỉ ra được một số lí thuyết cơ bản về lựa chọn nghề nghiệp. | 12 | 0 | C2, 5, 8, 10, 12, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23 | ||
Vận dụng | - Nêu được lí do sở thích là yếu tố được quan tâm khi đưa ra quyết định lựa chọn nghề nghiệp. - Nêu được khái niệm của nghề nghiệp lí tưởng. - Nêu được ý nghĩa của lý thuyết Ikigai. - Nêu được xu hướng tuyển dụng Theo Bảng tin thị trường lao động quý 1 năm 2022 do Cổng thông tin điện tử - Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đăng tải. - Kể được tên 4 yếu tố mà Ikigai cho rằng nếu như công việc của bạn hội tụ đủ sẽ giúp cho cuộc sống trở nên viên mãn hơn. - Nêu được đất nước áp dụng tiết lí Ikigai. | 8 | 0 | C4, 9, 11, 24, 25, 26, 27, 28 | ||
Vận dụng cao | - Nêu được 4 yếu tố mà Ikigai cho rằng nếu như công việc của bạn hội tụ đủ sẽ giúp cho cuộc sống trở nên viên mãn hơn. | 1 | C2 (TL |