-
Tất cả
-
Học tập
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Thi vào 6
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Thi vào 10
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi THPT Quốc Gia
- Thi Đánh giá năng lực
- Cao đẳng - Đại học
- Cao học
- Giáo án
- Bài giảng điện tử
- Sách điện tử
- Học tiếng Nhật, Trung
- Thi IOE
- Thi Violympic
- Thi Trạng Nguyên
- Tác phẩm Văn học
- Đề thi
- Tài liệu Giáo viên
- Học tiếng Anh
- Mầm non - Mẫu giáo
- Tài liệu
-
Hướng dẫn
- Mua sắm trực tuyến
- TOP
- Internet
- Hôm nay có gì?
- Chụp, chỉnh sửa ảnh
- Thủ thuật Game
- Giả lập Android
- Tin học Văn phòng
- Mobile
- Tăng tốc máy tính
- Lời bài hát
- Tăng tốc download
- Thủ thuật Facebook
- Mạng xã hội
- Chat, nhắn tin, gọi video
- Giáo dục - Học tập
- Thủ thuật hệ thống
- Bảo mật
- Đồ họa, thiết kế
- Chính sách mới
- Dữ liệu - File
- Chỉnh sửa Video - Audio
- Tử vi - Phong thủy
- Ngân hàng - Tài chính
- Dịch vụ nhà mạng
- Dịch vụ công
- Cẩm nang Du lịch
- Sống đẹp
- Giftcode
-
Học tập
Tiếng Anh 6 Unit 8: A Closer Look 1 Soạn Anh 6 trang 18 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tập 2
Soạn Tiếng Anh 6 Unit 8: A Closer Look 1 giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 18 SGK Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 2 bài Unit 8: Sports and Games.
Soạn Unit 8 Sports and Games còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 - Global Success Tập 2. Vậy mời các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây:
Soạn Anh 6 Unit 8: A Closer Look 1
I. Mục tiêu bài học
1. Aims:
By the end of the lesson, sts will be able to
- talk sth about sports and games.
2. Objectives:
- Topic: Sports and games
- Vocabulary: boat, skateboard, skis, racquet, goggles..
- Grammar: Past simple tense
- Skills: Listening, speaking
II. Soạn Tiếng Anh 6 Unit 8: A Closer Look 1
Bài 1
Write the right words under the pictures. (Viết từ đúng dưới các bức tranh.)
ball boat racket goggles sports shoes |
Trả lời:
1 - ball | Bóng |
2 - sports shoes | Giày thể thao |
3 – boat | Thuyền |
4 – racket | Vợt |
5 - goggles | Kính bảo vệ mắt |
Bài 2
What sports are these things for? Match each thing in column A with a sport in column B. (Những dụng cụ này dành cho những môn thể thao nào? Nối mỗi dụng cụ ở cột A với một môn thể thao ở cột B.)
A | B |
1. bicycle 2. ball 3. boat 4. goggles 5. racket | a. boating b. swimming c. cycling d. ball games e. badminton |
Trả lời:
1. c | 2. d | 3. a | 4. b | 5. e |
1 - c. bicycle – cycling (xe đạp – đi xe đạp)
2 - d. ball – ball games (bóng – những trò chơi liên quan đến bóng)
3 - a. boat – boating (chiếc thuyền – chèo thuyền)
4 - b. goggles – swimming (kính bơi – bơi lội)
5 - e. racket – badminton (vợt – cầu lông)
Bài 3
Fill each blank with one of the words from the box. (Điền vào chỗ trống với trong các từ trong khung.)
sporty champion competition marathon congratulations |
1. She won an international sports __________.
2. He became the world tennis ____________ when he was very young.
3. "Can you send my __________ to the winner of the contest?"
4. My friend David is very ______________ . He does exercise every day.
5. The first __________ took place in 1896.
1. competition | 2. champion | 3. congratulations | 4. sporty | 5. marathon |
Giải thích:
- sporty (a) dáng vẻ thể thao, khỏe khoắn
- champion (n) nhà vô địch
- competition (n) cuộc thi, tranh tài
- marathon (n) chạy bộ cự li dài
- congratulations (n) lời chúc mừng
1. She won an international sports competition.
(Cô ấy đã chiến thắng trong một cuộc thi thể thao quốc tế.)
2. He became the world tennis champion when he was very young.
(Anh ấy đã trở thành nhà vô địch quần vợt thế giới khi còn rất trẻ.)
3. "Can you send my congratulations to the winner of the contest?"
("Bạn có thể gửi lời chúc mừng của tôi đến người chiến thắng trong cuộc thi không?")
4. My friend David is very sporty. He does exercise every day.
(Anh bạn David của tôi rất thích thể thao. Anh ấy tập thể dục mỗi ngày.)
5. The first marathon took place in 1896.
(Cuộc đua marathon đầu tiên diễn ra vào năm 1896.)
Bài 4
Listen and repeat. Pay attention to the sounds /e/ and /æ/. (Nghe và lặp lại. Chú ý đến âm /e/ và /æ/.)
1. /e/: chess tennis exercise contest
2. /æ/: racket match marathon active
Bài 5
Listen and repeat. Underline the words having the sounds /e/ and /æ/. (Nghe và lặp lại. gạch dưới các từ có chứa âm /e/ và /æ/.)
1. They cannot take part in this contest.
2. They began the match very late.
3. Please get the racket for me.
4. We play chess every Saturday.
5. My grandpa is old, but he's active.
Trả lời:
1. They cannot take part in this contest.
2. They began the matchvery late.
3. Please get the racket for me.
4. We play chessevery Saturday.
5. My grandpa is old, but he's active.
Link Download chính thức:
Các phiên bản khác và liên quan:
- Tiếng Anh 6 Unit 8: A Closer Look 1 57,5 KB 26/01/2022 Download
Tài liệu tham khảo khác
Lớp 6 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Bộ đề thi chọn học sinh giỏi môn Sinh học lớp 9 cấp tỉnh (Có đáp án)
100.000+ 2 -
Văn mẫu lớp 9: Nghị luận Đi một ngày đàng học một sàng khôn
50.000+ 1 -
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 8 cấp huyện
100.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Đoạn văn nghị luận về bản lĩnh (Dàn ý + 14 mẫu)
100.000+ 1 -
Bộ đề thi học sinh giỏi lớp 9 môn Toán cấp Tỉnh, TP
100.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Nghị luận xã hội Sống chậm lại, nghĩ khác đi, yêu thương nhiều hơn
100.000+ 1 -
Văn mẫu lớp 12: Đoạn văn nghị luận về ý chí và nghị lực (Dàn ý + 23 mẫu)
1M+ 2 -
Văn mẫu lớp 12: Nghị luận về vai trò của việc chủ động cho cuộc sống
100.000+ -
Dẫn chứng về tính kỷ luật - Những tấm gương về tính kỷ luật
10.000+ -
Viết đoạn văn tả cây cối, trong đó có hình ảnh nhân hoá (4 mẫu)
5.000+
Mới nhất trong tuần
Tiếng Anh 6 Global Success - Tập 1
Tiếng Anh 6 Global Success - Tập 2
- Không tìm thấy