-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Tiếng Anh 6 Unit 2: Getting Started Soạn Anh 6 trang 16 sách Kết nối tri thức
Giải Tiếng Anh 6 Unit 2: Getting Started cung cấp cho các em học sinh lớp 6 những kinh nghiệm quý báu, giúp các em nhanh chóng trả lời các câu hỏi Unit 2: My House SGK Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 16.
Với lời giải chi tiết, bám sát chương trình SGK Global Success 6 - Tập 1, còn giúp học sinh nắm vững kiến thức cần thiết để học tốt tiếng Anh 6. Qua đó, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Soạn Anh 6 Unit 2: Getting Started
I. Mục tiêu bài học
1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- know the key language and structures to be learnt in this unit.
2. Objectives:
- Vocabulary: the lexical items related to the topic “My house”.
- Structures: There is / There isn’t
There are / There aren’t
Prepositions of place
II. Soạn Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Getting Started
Câu 1
Listen and read (nghe và đọc)
Nghe:
Mi: Wow! Your room looks so big, Nick.
Nick: It's Elena's room. She's my sister.
Mi: I see. Is there a TV behind you?
Nick: Yes, there is. Where do you live, Mi?
Mi: I live in a town house. And you?
Nick: I live in a country house. Who do you live with?
Mi: My parents and younger brother. We're moving to a flat next month!
Nick: Are you?
Mi: Yes. My aunt lives near there, and I can play with my cousin.
Nick: Are there many rooms in your new flat?
Mi: Yes, there are. There's a living room, three bedrooms, a kitchen and two bathrooms.
Hướng dẫn dịch:
Mi: Wow, phòng của cậu trông rộng nhỉ Nick nhỉ.
Nick: Đấy là phòng của Elena, chị của tớ.
Mi: Vậy à. Có một chiếc tivi ở đằng sau cậu phải không?
Nick: Ừ có, cậu sống ở đâu vậy Mi?
Mi: Tớ sống ở một ngôi nhà trong thị trấn. Còn cậu thì sao?
Nick: Tớ sống trong một ngôi nhà vùng đồng quê. Cậu sống với ai vậy?
Mi: Với bố mẹ và em trai. Cả nhà tớ sẽ chuyển đến một căn hộ vào tháng sau.
Nick: Thật hả?
My: Ừ. Dì tớ sống gần đó và tớ có thể chơi với các em của tớ.
Nick: Trong căn hộ mới của cậu có nhiều phòng không?
Mi: Có nhiều. Có một phòng khách, ba phòng ngủ, một phòng bếp và hai phòng tắm.
Câu 2
Which family members does Mi talk about? (Mi nói về những thành viên nào trong gia đình?)
1. parents (bố mẹ) | ✔️ |
2. sister (chị gái) | |
3. brother (em trai) | ✔️ |
4. aunt (dì) | ✔️ |
5. cousin (anh chị em họ) | ✔️ |
Câu 3
Read the conversation again. Complete each sentence with ONE word. (Đọc lại đoạn hội thoại. Hoàn thành mỗi câu với một từ).
1. Elena is Nick’s............... .
2. There is............. a in Elena's room.
3. Now Mi lives in a............. house.
4. Nick lives in a............. house.
5. Mi's new flat has........... bedrooms.
Đáp án:
1. sister |
2. TV |
3. town |
4. country |
5. three |
1. Elena is Nick’s sister.
(Elena là chị gái của Nick.)
2. There is TV a in Elena's room.
(Có một cái tivi trong phòng của Elena.)
3. Now Mi lives in a town house.
(Hiện tại Mi sống ở một ngôi nhà trong thị trấn.)
4. Nick lives in a country house.
(Nick sống trong một ngôi nhà ở nông thôn.)
5. Mi's new flat has three bedrooms.
(Nhà mới của Mi có 3 phòng ngủ.)
Câu 4
Complete the word web. Use the words from the conversation and the ones you know. (Hoàn thành bảng từ)
Types of house (các kiểu nhà)
- town house (nhà ở thị trấn)
- country house (nhà ở miền quê)
- flat (căn hộ)
- villa (biệt thự)
- stilt house (nhà sàn)
Câu 5
Work in groups. Ask your friends where they live. Then report their answers (Làm việc theo nhóm, hỏi các bạn sống ở đâu và viết lại câu trả lời).
A: Where do you live?
B: I live in a flat
(A: bạn sống ở đâu đấy?;
B: Tôi sống ở chung cư)
Gợi ý:
A: Where do you live?
B: I live in a country house.
A: Who do you live with?
B: I live with my parents and my older brother.
A: How many rooms are there in your house?
B. There are six rooms: a living room, three bedrooms, a kitchen and a bathroom.
Hướng dẫn dịch
A: Bạn sống ở đâu?
B: Tôi sống trong một ngôi nhà ở nông thôn.
A: Bạn sống với ai?
B: Tôi sống với bố mẹ và anh trai của tôi.
A: Có bao nhiêu phòng trong ngôi nhà của bạn?
B. Có sáu phòng: một phòng khách, ba phòng ngủ, một nhà bếp và một phòng tắm.

Chọn file cần tải:
-
Tiếng Anh 6 Unit 2: Getting Started 265,2 KB Tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
-
Tiếng Anh 6 Unit 2: Project
-
Tiếng Anh 6 Unit 2: Looking Back
-
Tiếng Anh 6 Unit 2: Skills 2
-
Tiếng Anh 6 Unit 2: Skills 1
-
Tiếng Anh 6 Unit 2: Communication
-
Tiếng Anh 6 Unit 2: A Closer Look 2
-
Tiếng Anh 6 Unit 2: A Closer Look 1
-
Tiếng Anh 6 Unit 1: Project
-
Tiếng Anh 6 Unit 1: Looking Back
-
Tiếng Anh 6 Unit 1: Skills 2
Lớp 6 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Tổng hợp kiến thức phần đọc hiểu thi THPT Quốc gia 2024
10.000+ -
Văn mẫu lớp 11: Phân tích tâm trạng nhân vật trữ tình trong bài thơ Vội vàng
50.000+ -
Tìm ý đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc trước một cảnh đẹp ở quê hương hoặc nơi em ở
10.000+ -
Tập làm văn lớp 5: Tả một người ở địa phương em sinh sống (Dàn ý + 9 mẫu)
50.000+ 2 -
Tập làm văn lớp 5: Tả cảnh biển Vũng Tàu
100.000+ 10 -
Văn mẫu lớp 12: Ý nghĩa nhan đề truyện ngắn Chiếc thuyền ngoài xa (9 Mẫu)
50.000+ -
Văn mẫu lớp 11: Suy nghĩ về vẻ đẹp của một bức tranh hoặc pho tượng mà em cho là có giá trị
10.000+ -
Bài tập thì quá khứ đơn Tiếng Anh lớp 7
50.000+ 1 -
Viết đoạn văn nêu tình cảm cảm xúc của em về Vịnh Hạ Long (8 mẫu)
10.000+ 1 -
Tìm nghiệm của đa thức - Cách tìm nghiệm của đa thức
10.000+
Mới nhất trong tuần
-
Tiếng Anh 6 Global Success - Tập 1
-
Tiếng Anh 6 Global Success - Tập 2
- Không tìm thấy