Tiếng Anh 6 Unit 2: Communication Soạn Anh 6 trang 20 sách Kết nối tri thức
Giải Tiếng Anh 6 Unit 2: Communication cung cấp cho các em học sinh lớp 6 những kinh nghiệm quý báu, giúp các em nhanh chóng trả lời các câu hỏi Unit 2: My House SGK Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 20, 21.
Với lời giải chi tiết, bám sát chương trình SGK Global Success 6 - Tập 1, còn giúp học sinh nắm vững kiến thức cần thiết để học tốt tiếng Anh 6. Qua đó, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Soạn Anh 6 Unit 2: Communication
I. Mục tiêu bài học
1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- ask about and describe houses, rooms and furniture.
2. Objectives:
- Vocabulary: town house, country house, villa, stilt house, apartment.
- Structures: There is / There isn’t
There are / There aren’t
II. Soạn Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Communication
Câu 1
Gợi ý đáp án:
Elena: My bedroom isn't nice.
(Phòng ngủ của con không đẹp.)
Mum: How about putting a picture on the wall?
(Vậy chúng ta đặt một bức tranh lên tường nhé?)
Elena: Great idea, Mum.
(Ý tưởng tuyệt vời, mẹ à.)
Mum: Let’s go to the department store to buy one.
(Chúng ta hãy đến cửa hàng bách hóa để mua một cái.)
…
Câu 2
Work in pairs. Make a similar dialogue. Remember to use the structures. (Làm việc theo cặp. Tạo đoạn hội thoại tương tự. Nhớ sử dụng các câu trúc:)
- How about + V-ing?
- Let’s + V
Gợi ý đáp án:
Mum: The kitchen is dirty and messy.
(Phòng bếp bẩn và bừa bộn quá.)
Elena: How about cleaning it and rearranging things?
(Chúng ta cùng quét dọn và sắp xếp lại đồ đạc mẹ nhé?)
Mum: Great idea, Elena.
(Ý kiến hay đó, Elena.)
Elena: Let’s do it right now.
(Chúng ta làm ngay thôi ạ!)
Hoặc:
A: Dad, our living room doesn’t have enough chairs.
B: How about buying some new ones?
A: Great idea, Dad.
B: Let’s go to the shopping mall this afternoon.
Câu 3
Mi tells Nick about her grandparents’ country house. Look at the pictures of her grandparents’ house and complete the sentences. (Mi kể Nick nghe về nhà ở quê của ông bà bạn ấy. Nhìn vào các bức tranh của nhà ông bà bạn ấy và hoàn thành các câu.)
1. My grandparents live in a __________ house in Nam Dinh.
2. There __________ four rooms in the house and a big garden.
3. I like the living room. There __________ a big window in this room
4. . There are four __________ and a table in the middle of the room.
5. There are two family photos __________ the wall.
Gợi ý đáp án:
1. country | 2. are | 3. is | 4. chairs | 5. on |
1. My grandparents live in a country house in Nam Dinh.
(Ông bà tôi sống ở một ngôi nhà nông thôn ở Nam Định.)
2. There are four rooms in the house and a big garden.
(Có bốn phòng trong ngôi nhà và một khu vườn lớn.)
3. I like the living room. There is a big window in this room.
(Tôi thích phòng khách. Có một cửa sổ lớn trong phòng này.)
4. There are four chairs and a table in the middle of the room.
(Có bốn cái ghế và một cái bàn ở giữa phòng.)
5. There are two family photos on the wall.
(Có hai bức ảnh gia đình trên tường.)
Câu 4
Example:
(Ví dụ: )
A: Where does Mi live?
(Mi sống ở đâu?)
B: She lives in a town house.
(Bạn ấy sống trong một ngôi nhà ở thị trấn.)
Gợi ý đáp án:
A: Where does Nick live?
(Nick sống ở đâu?)
B: Nick lives in a country house.
(Nick sống trong một ngôi nhà ở nông thôn.)
A: How many floors does Mi’s house have?
(Nhà của Mi có mấy tầng?)
B: It has 3 floors.
(Nó có 3 tầng.)
A: How many floors does Nick’s house have?
(Nhà của Nick có mấy tầng?)
B: It has one floor.
(Nó có 1 tầng.)
….
Câu 5
Gợi ý đáp án:
Mẫu 1:
Hello everyone. This is the picture of my house. It’s a country house but it’s very large and modern. It has two floors with a big yard, a lake and a lot of trees. In the house, there are three bedrooms, a living room, two bathrooms, a kitchen, a dining room, a garage, and a study. Each room has modern facilities and household appliances.
Hướng dẫn dịch:
Xin chào tất cả mọi người. Đây là bức tranh ngôi nhà của mình. Đó là một ngôi nhà ở nông thôn nhưng rất lớn và hiện đại. Nó có hai tầng với một sân lớn, một hồ nước và rất nhiều cây xanh. Trong nhà, có ba phòng ngủ, một phòng khách, hai nhà vệ sinh, một nhà bếp, một phòng ăn, một nhà để xe và một phòng đọc sách. Mỗi phòng đều có trang thiết bị và đồ dùng gia đình hiện đại.
Mẫu 2:
Hello every one! My name is ..... Today I will tell you about my house. This is my house. My house has two floors. From outside the gate enter, you will see the door. It's the living room. In the living room there are many things such as TV, sofa, ... Next to the living room is my parents' bedroom. On the second floor, is his bedroom. My sister's bedroom is across from me. Behind the house is the kitchen and bathroom. There's a garden out there, with lots of roses. I love my house very much. Thank you for listening.