-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Tiếng Anh 6 Review 1: Language Soạn Anh 6 trang 36 sách Kết nối tri thức
Giải Tiếng Anh 6 Review 1: Language cung cấp cho các em học sinh lớp 6 những kinh nghiệm quý báu, giúp các em nhanh chóng trả lời các câu hỏi Review 1 (Units 1 - 2 - 3) SGK Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 36.
Với lời giải chi tiết, bám sát chương trình SGK Global Success 6 - Tập 1, còn giúp học sinh nắm vững kiến thức cần thiết để học tốt tiếng Anh 6. Qua đó, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn nhé:
Soạn Anh 6 Review 1: Language
I. Mục tiêu bài học
1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- revise the language they have studied since Unit 1, 2, 3.
2. Objectives:
- Vocabulary: revise the vocabulary they have learnt since Unit 1, 2, 3.
- Structures: The present simple and the present continuous tense.
There is / There isn’t – There are / There aren’t.
Prepositions of place.
Verbs be and have for descriptions.
The Present Continuous for future.
II. Soạn Tiếng Anh lớp 6 Review 1 Language
Bài 1
1. A. ears 2. A. cat 3. A. lights 4. A. notebooks 5. A. brother |
B. eyes B. father B. pencils B. rulers B. homework |
C. lips C. calm C. lamps C. rooms C. mother |
Đáp án:
1. C |
2. A |
3. B |
4. A |
5. B |
1. C
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /s/, các phương án còn lại được phát âm /z/.
2. A
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /æ/, các phương án còn lại được phát âm /ɑː/.
3. B
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /z/, các phương án còn lại được phát âm /s/.
4. A
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /s/, các phương án còn lại được phát âm /z/.
5. B
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ʌ/, các phương án còn lại được phát âm /əʊ/.
Bài 2
/b/: book,..................................
/p/: pen,...................................
Đáp án:
/b/: book, board, bed, bag,…
(sách, bảng, giường, túi,... )
/p/: pen, pencil, picture, pencil case, pan, …
(bút mực, bút chì, bức tranh, hộp bút, cái nồi,…)
Bài 3
Complete the words. (Hoàn thành các từ.)
1. E_ _l_ _ _
2. h_ _ _w_ _ _
3. l_ _ _h
4. s _ _ r _ _
5. b_ _m_ _ _ _n
Now write the words in the correct group. (Viết các từ vào nhóm đúng.)
play | do | have | study |
Đáp án:
1. English (tiếng Anh) |
2. homework (bài tập về nhà) |
3. lunch (bữa trưa) |
4. sports (thể thao) |
5. badminton (cầu lông) |
Now write the words in the correct group. (Viết các từ vào nhóm thích hợp)
- Play: sports, badminton
- Do: homework
- Have: lunch
- Study: English
Hướng dẫn dịch:
- Chơi: thể thao, cầu lông
- Làm: bài tập về nhà
- Ăn: bữa trưa
- Học: tiếng Anh
Bài 4
DOWN
1. She likes to meet new people. She's___________.
2. People cook meals in this room.
4. You hear with them.
ACROSS
3. He's good at drawing. He's very___________.
5. It's a side of the face, below the eyes.
Đáp án:
1. friendly |
2. kitchen |
3. creative |
4. ears |
5. cheek |
DOWN (hàng dọc)
1. She likes to meet new people. She's friendly.
(Cô ấy thích gặp gỡ những người mới mẻ. Cô ấy thân thiện.)
2. People cook meals in this room.
(Mọi người nấu ăn trong phòng này. => nhà bếp)
4. You hear with them.
(Bạn nghe với chúng. => tai)
ACROSS (hàng ngang)
3. He's good at drawing. He's very creative.
(Anh ấy giỏi về hội họa. Anh ấy rất sáng tạo.)
5. It's a side of the face, below the eyes.
(Nó ở một bên của mặt, dưới mắt. => má)
Bài 5
Look at the picture of a classroom. Choose the best answer A, B, or C. (Nhìn bức tranh của một lớp học. Chọn câu trả lời đúng nhất A, B, hoặc C.)
1. There is a blackboard and a clock_________the wall.
A. in B. on C. behind
2. A vase of flowers is on the_________desk.
A. teacher's B. teachers C. teacher’
3. A boy and three girls are_________the classroom.
A. in B. on C. in front of
4. The window is_________ the big door.
A. behind B. next to C. under
5. A girl_________her book now.
A. reads B. reading C. is reading
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. A |
4. B |
5. C |
1. There is a blackboard and a clock on the wall.
(Có một cái bảng và một cái đồng hồ trên tường.)
2. A vase of flowers is on the teacher's desk.
(Lọ hoa trên bàn của giáo viên.)
3. A boy and three girls are in the classroom.
(Một cậu bé và ba cô bé đang ở trong lớp học.)
4. The window is next to the big door.
(Cửa sổ bên cạnh cửa lớn.)
5. A girl is reading her book now.
(Một bạn nữ đang đọc sách.)
Giải thích:
1. on the wall = trên tường
2. Cấu trúc sở hữu cách: người sở hữu + ‘s
3. in the classroom = trong phòng học
4. next to = bên cạnh
5. Dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có “now”
Bài 6
1. We can't go out now. It (rain)_________.
2. What time_________you (have) _________ breakfast every day?
3. - _________she (study) _________English now?
- No, she isn't.
4. My dog (like) _________ my bed very much.
5. My mother (not cook) _________now. She (read) _________a book.
Đáp án:
1. is raining |
2. do you have |
3. Is she studying |
4. likes |
5. isn't cooking/is reading |
1. We can't go out now. It is raining.
(Chúng tôi không thể đi chơi bây giờ. Trời đang mưa.)
2. What time do you have breakfast every day?
(Bạn ăn sáng lúc mấy giờ mỗi ngày?)
3. - Is she studying English now? - No, she isn't.
(- Cô ấy đang học tiếng Anh phải không. - Không, cô ấy không.)
4. My dog likes my bed very much.
(Con chó của tôi rất thích giường của tôi.)
5. My mother isn't cooking now. She is reading a book.
(Mẹ tôi không nấu ăn bây giờ. Mẹ đang đọc sách.)

Chọn file cần tải:
-
Tiếng Anh 6 Review 1: Language 112 KB Tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Lớp 6 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Báo cáo thu, nộp Đảng phí - Mẫu báo cáo thu, nộp Đảng phí mới nhất
10.000+ -
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên Giáo viên phổ thông 2024
100.000+ -
Bài tập cuối khóa Mô đun 9 THCS (9 môn)
10.000+ -
Tác phẩm Cây tre Việt Nam - Tác giả Thép Mới
100.000+ 1 -
Đề Tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng
10.000+ -
Đoạn văn nghị luận về giữ gìn vệ sinh trường lớp (7 Mẫu)
50.000+ -
Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương III Đại số lớp 7 có ma trận đề thi
10.000+ -
Tả một cảnh đẹp của Việt Nam (12 mẫu)
10.000+ -
Chia đa thức cho đa thức: Lý thuyết & bài tập
10.000+ -
Viết bài văn nghị luận so sánh cảm hứng chiều thu của Anh Thơ và Tế Hanh
10.000+
Mới nhất trong tuần
-
Tiếng Anh 6 Global Success - Tập 1
-
Tiếng Anh 6 Global Success - Tập 2
- Không tìm thấy