Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Tài liệu cao cấp không áp dụng tải nhanh miễn phí cho thành viên gói Pro.
Tìm hiểu thêm »TOP 31 Đề thi học kì 1 lớp 3 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026 môn Tiếng Việt, Toán, Công nghệ, Tin học, Tiếng Anh, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối kì 1 lớp 3 hiệu quả.
Với 31 Đề thi học kì 1 lớp 3 KNTT, còn giúp các em học sinh nắm chắc cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo để ôn thi học kì 1 năm 2025 - 2026 hiệu quả hơn. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN - LỚP 3
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Số 285 được đọc là: (M1 - 0,5 điểm)
A. Hai trăm tám mươi lăm
B. Hai tám năm
C. Hai trăm tám năm
D. Hai trăm tám chục năm đơn vị
b) Dãy số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 324; 423; 342; 243; 234; 432.
B. 234; 243; 324; 342; 432; 423.
C. 234; 243; 324; 342; 423; 432.
D. 432; 423; 324; 342; 423; 432.
c) 18kg gấp lên 5 lần được: (M2 - 0,5 điểm)
A. 60kg
B. 70kg
C. 80kg
D. 90kg
d) Hình vẽ bên có mấy góc vuông? (M2 - 0,5 điểm)
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Câu 2. (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng (M2)

Câu 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống (M2)

Câu 4. (0,5 điểm) a) Nối phù hợp (M2)

b) (0,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: (M2)

II. Tự luận (5 điểm)
Câu 5. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M1)
134 + 456 965 - 749 215 × 3 284 : 2
Câu 6. (1 điểm) >, <, = ? (M2)
a. 62 × 1 ……… 63 × 0
17 × 3 ……… 18 × 3
640: 8 ………15 × 6
b. 1kg … 900g + 10g
180mm …... 19cm
4l …..… 4000ml
Câu 7. (2 điểm) Giải toán (M2)
An có 9 nhãn vở. Bình có số nhãn vở gấp 5 lần số nhãn vở của An. Chi có số nhãn vở gấp 2 lần số nhãn vở của Bình. Hỏi Chi có bao nhiêu nhãn vở?
Câu 8. (0,5 điểm) Có 14 người khách cần sang sông, mỗi chuyến thuyền chở được nhiều nhất 4 người khách (không kể người chèo thuyền). Hỏi cần ít nhất mấy chuyến thuyền để chở hết số khách đó? (M3)
Trả lời: Cần chở ít nhất.................. chuyến thuyền để hết số khách đó.
Câu 9. (0,5 điểm) Điền vào chỗ trống: (M3)
Hình bên có:

....
>> Xem thêm trong file tải
|
Năng lực, phẩm chất |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
|
SỐ HỌC |
Số câu |
2 |
1 |
3 |
3 |
|
1 |
5 |
5 |
|
Câu số |
Câu 1 a,b |
Câu 5 |
Câu 1c; Câu 2;4 |
Câu 3; 6a; 7 |
|
Câu 8 |
|
|
|
|
Số điểm |
1 |
1 |
2,5 |
3,5 |
|
0,5 |
3,5 |
5 |
|
|
YẾU TỐ HÌNH HỌC |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
1 |
|
Câu số |
|
|
Câu 1d |
|
|
Câu 9 |
|
|
|
|
Số điểm |
|
|
0,5 |
|
|
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
|
ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG |
Số câu |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
Câu số |
|
|
|
Câu 6b |
|
|
|
|
|
|
Số điểm |
|
|
|
0,5 |
|
|
|
0,5 |
|
|
Tổng |
Số câu |
2 |
1 |
4 |
4 |
0 |
2 |
6 |
7 |
|
Số điểm |
1 |
1 |
3 |
4 |
0 |
1 |
4 |
6 |
|
| TRƯỜNG TIỂU HỌC………. |
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I |
1. Đọc hiểu và kiến thức Tiếng Việt: (6 điểm)
Dựa vào nội dung bài tập đọc: “Bạn nhỏ trong nhà” (Sách Tiếng Việt 3, tập 1, trang 107-108), em hãy khoanh trước ý trả lời đúng và thực hiện các câu hỏi còn lại theo yêu cầu:
Câu 1: Trong ngày đầu tiên về nhà bạn nhỏ, chú chó trông như thế nào?
a) Lông trắng, khoang đen, đôi mắt tròn xoe và loáng ướt.
b) Lông trắng, khoang vàng, đôi mắt tròn và loáng ướt.
c) Lông trắng, khoang đen, đôi mắt đen long lanh.
d) Lông trắng, khoang đen, đôi mắt tròn và đen láy.
Câu 2: Chú chó trong bài được bạn nhỏ đặt tên là gì?
a) Cún
b) Cúp
c) Cúc
d) Búp
Câu 3: Bạn nhỏ gặp chú cún vào buổi nào và ở đâu?
a) Buổi sáng ở trong phòng.
b) Buổi trưa ở trong phòng.
c) Buổi chiều trên đường đi học về.
d) Buổi sáng trên đường đi học.
Câu 4: Chú chó có sở thích gì?
a) Thích nghe nhạc
b) Thích chơi bóng
c) Thích nghe đọc sách
d) Thích nghe đọc truyện
Câu 5: Chú chó trong bài biết làm những gì?
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Qua câu chuyện này em có suy nghĩ gì về tình cảm giữ bạn nhỏ và chú chó.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu sau.
Bao năm rồi tôi vẫn không sao quên được vị thơm ngậy hăng hắc của chiếc bánh khúc quê hương.
Câu 8: Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm
a) Ông thường đưa đón tôi đi học mỗi khi bố mẹ bận.
b) Bà ơi, cháu yêu bà nhiều lắm!
c) Mỗi ngày trôi qua, ông đang già đi còn nó mạnh mẽ hơn
d) Mẹ em là bác sĩ.
Câu 9: Cặp từ nào sau đây là cặp từ trái nghĩa
a) to - lớn
b) nhỏ - bé xíu
c) đẹp - xấu
d) to – khổng lồ
Câu 10: Tìm 2 từ chỉ hoạt động ở trường. Đặt 1 câu với 1 trong các từ vừa tìm được
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
2. Đọc thành tiếng: (4 điểm)
Giáo viên cho học sinh bốc thăm, sau đó các em sẽ đọc thành tiếng, (Mỗi học sinh đọc một đoạn hoặc cả bài trong sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 3, tập 1 và trả lời câu hỏi do giáo viên chọn theo nội dung được quy định sau:
Bài 1: “Tạm biệt mùa hè”, đọc đoạn: “Đêm nay ....thật là thích.” (trang 38,39).
Bài 2: “Cuộc họp của chữ viết” đọc đoạn “Vừa tan học ... trên trán lấm tấm mồ hôi” (trang 62).
Bài 3: “Những chiếc áo ấm” đọc đoạn “Mùa đông .... cần áo ấm.” (trang 120).
Thời gian kiểm tra:
* Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt: 35 phút
* Đọc thành tiếng: Tùy theo tình hình từng lớp mà phân bố thời gian hợp lý để GV kiểm tra và chấm ngay tại lớp.
....
>> Xem thêm trong file tải
| Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm và câu số | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
| Đọc hiểu văn bản | Số câu | 4 | 2 | 6 | ||||
| Câu số | 1,2,3,4 | 5,6 | ||||||
| Số điểm | 2 | 2 | 4 | |||||
| Kiến thức Tiếng Việt | Số câu | 3 | 1 | 4 | ||||
| Câu số | 7,8,9 | 10 | ||||||
| Số điểm | 1.5 | 0.5 | 2 | |||||
| Tổng | Số câu | 4 | 3 | 3 | 10 | |||
| Câu số | ||||||||
| Số điểm | 2 | 1.5 | 2.5 | 6 | ||||
|
PHÒNG GD& ĐT…… |
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 8 điểm
Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng nhất (M1)
Những sản phẩm công nghệ trong gia đình thường dùng để phục vụ các nhu cầu gì của con người?
a. Nhu cầu ăn, mặc.
b. Nhu cầu nghỉ ngơi, học tập và giải trí.
c. Nhu cầu ăn, mặc, nghỉ ngơi, học tập và giải trí.
Câu 2 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng: (M2)
Khi sử dụng đèn học, cần:
a. Đặt đèn trên bề mặt bàn bị ướt.
b. Tắt đèn khi không sử dụng.
c. Điều chỉnh độ cao, độ sáng và hướng chiếu sáng của đèn cho phù hợp.
Câu 3 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng nhất (M1)
Quạt điện có tác dụng:
a. Tạo ra gió.
b. Tạo ra gió, giúp làm mát.
c. Giúp làm mát.
Câu 4 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng nhất
Máy thu thanh còn gọi là gì? (M1)
a. ti-vi.
b. ka-rao-ke.
c. ra-đi-ô.
Câu 5 (1 điểm): Khoanh vào câu sai: (M2)
Máy thu hình được dùng để:
a. Sản xuất các chương trình truyền hình.
b. Xem các chương trình truyền hình.
c. Thu tín hiệu truyền hình.
Câu 6 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng nhất: (M3)
Nếu sử dụng sản phẩm công nghệ không đúng cách có thể xảy ra điều gì?
a. Gây nguy hiểm cho con người.
b. Gây tử vong.
c. Gây hại cho sản phẩm và ảnh hưởng đến sức khoẻ, tính mạng của con người.
Câu 7 (1 điểm): Khoanh vào câu sai: (M2)
Sản phẩm công nghệ làm mát căn phòng là:
a. Quạt điện.
b. Tủ lạnh.
c. Máy lạnh.
Câu 8 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng nhất
Khi xem truyền hình, em sẽ ngồi như thế nào? (M1)
a. Ngồi gần sát ti-vi.
b. Ngồi rất xa ti-vi.
c. Ngồi xem vừa với khoảng cách và tầm mắt khi xem.
II. PHẦN TỰ LUẬN: 2 điểm
Câu 9 (1 điểm): Cho các từ Máy thu thanh, Đài truyền hình, em hãy điền từ thích hợp và hoàn thiện câu dưới đây: (M1)
a) …………………………………………….. là nơi sản xuất các chương trình phát thanh và phát tín hiệu truyền hình qua ăng ten.
b) …………………………………………….. là thiết bị thu nhận các tín hiệu truyền thanh qua ăng ten và phát ra loa.
Câu 10 (1 điểm): Khi có tình huống không an toàn xảy ra, em cần làm gì? (M2)
....
>> Xem thêm trong file tải
|
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm | Mức 1 (Nhận biết) |
Mức 2 (Kết nối) |
Mức 3 (Vận dụng) |
Tổng | ||||
| TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
|
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG: - Tự nhiên và công nghệ. |
Số câu | 4 | 1 | 3 | 1 | 1 | 8 | 2 | |
| Câu số | Câu 1,3,4,8 | Câu 9 | Câu 2,5,7 | Câu 10 | Câu 6 | ||||
| Số điểm | 4,0 | 1,0 | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 8,0 | 2,0 | ||
| Tổng | Số câu | 4 | 1 | 3 | 1 | 1 | 8 | 2 | |
| Số điểm | 4,0 | 2,0 | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 8,0 | 2,0 | ||
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Theo dự báo thời tiết, hôm nay trời sẽ mưa nên Minh mang theo áo mưa khi đi học. Trong ví dụ trên, đâu là thông tin?
A. Hôm nay trời sẽ mưa
B. Dự báo thời tiết
C. Minh mang theo áo mưa
D. Minh đi học
Câu 2. Các phím F, J thuộc hàng phím nào?
A. Hàng phím trên.
B. Hàng phím cơ sở.
C. Hàng phím dưới.
D. Hàng phím chứa dấu cách.
Câu 3. Đây là bộ phận nào của máy tính?

A. Loa
B. Thân máy tính
C. Bàn phím máy tính
D. Màn hình máy tính
Câu 4: “Dùng ngón trỏ nhấn nút trái chuột nhanh hai lần liên tiếp” là thao tác nào với chuột?
A. Kéo thả chuột
B. Nháy chuột
C. Nháy đúp chuột
D. Nháy nút phải chuột
Câu 5: Em có thể xem những tin tức hay chương trình giải trí nào dưới đây trên Internet?
A. Phim hoạt hình dành cho thiếu nhi.
B. Lịch thi đấu bóng đá.
C. Video giới thiệu các danh lam thắng cảnh, điểm du lịch nổi tiếng.
D. Cả A, B và C.
Câu 6: Sắp xếp đồ vật hợp lí sẽ giúp chúng ta:
A. Quản lí đồ vật dễ dàng hơn.
B. Quản lí đồ vật để người khác khó tìm thấy.
C. Tìm kiếm đồ vật nhanh hơn.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 7: Khi nồi cơm điện hoạt động, ban đầu nó sẽ đun sôi nước để làm chín gạo thành cơm. Đến khi nước cạn, nhận thấy nhiệt độ tăng cao, bộ phận điều khiển của nồi sẽ chuyển về chế độ giữ ấm. Trong tình huống trên, thông tin nồi cơm điện tiếp nhận là gì?
A. Nhiệt độ của nồi cơm
B. Người nấu cơm
C. Thời tiết bên ngoài
D. Nhiệt độ của nồi
Câu 8: Câu nào sau đây sai?
A. Có thể có hai tệp cùng tên nằm ở hai thư mục khác nhau.
B. Thư mục có thể chứa nhiều thư mục con cùng tên.
C. Một thư mục có thể chứa nhiều tệp và thư mục con.
D. Một ổ đĩa có thể chứa nhiều thư mục.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm:
a) Khu vực chính của bàn phím: hàng phím số, ………………, ………………, ……………… và hàng phím chứa dấu cách.
b) Khi gõ xong, luôn đưa tay về ……………… trên hàng phím ………………
Câu 2: (2,5 điểm) Em hãy sắp xếp các loại rau quả dưới đây vào ba hộp cho phù hợp:

Câu 3. (1,5 điểm) Em hãy điền vào chỗ (…) tên thao tác với chuột:
a) Để khởi động một phần mềm em thực hiện thao tác: …………………….
b) Để chọn một biểu tượng em thực hiện thao tác: …………………….
c) Để di chuyển một biểu tượng đến vị trí khác em thực hiện thao tác:……………
....
>> Xem thêm trong file tải
| TT | Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||||||
| Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | TN | TL | ||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
1 |
CĐ 1: Máy tính và em |
Bài 1. Thông tin và quyết định |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
5% |
|
Bài 2. Xử lí thông tin |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
5% |
||
|
Bài 3. Máy tính và em |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
||
|
Bài 4. Làm việc với máy tính |
1 |
|
|
1 (1,5 đ) |
|
|
1 |
1 |
20% |
||
|
Bài 5. Sử dụng bàn phím |
1 |
1 (2,0 đ) |
|
|
|
|
1 |
1 |
25% |
||
|
2 |
CĐ 2. Mạng máy tính và Internet |
Bài 6. Khám phá thông tin trên Internet |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
|
3 |
CĐ 3. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
Bài 7. Sắp xếp để dễ tìm |
|
|
1 |
|
|
1 (2,5 đ) |
1 |
1 |
30% |
|
Bài 8. Sơ đồ hình cây. Tổ chức thông tin trong máy tính |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
5% |
||
|
Tổng |
4 |
1 |
4 |
1 |
1 |
1 |
8 |
3 |
100% |
||
|
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
30% |
40% |
60% |
||||||
|
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
|
||||||||
| Trường Tiểu học:.................... |
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức |
1. Listen and circle.
1. a. Thank you, Peter.
This is my house.
2. a. Hi. Nice to meet you.
This is my blue bedroom.
3. a. I like playing chess with my friends
Welcome to our classroom!
4. a. Can I have my book back, Mai?
My school is near here.
2. Listen and tick.


3. Read and tick.
1. A: Hi. I’m Ben
B: Hi, Ben. I’m Mai.

2. A: What’s this?
B: It’s a nose.

3. I have a pencil case.

4. It’s break time. Let’s play volleyball.

4. Look and write.

Let’s see what I have. I have a school (1) ______. I (2) ______ a book. I have a (3) _______ and a pen. Oh, I (4) _________ have an eraser.
5. Let’s talk.
|
1. Greeting/ Responding to greetings |
2. Asking the student’s name/ age |
3. Introducing someon |
4. Asking questions about parts of the body |
5. Asking about hobbies |
|
6. Making suggestions/ Expressing agreement |
7. Giving instructions/ Asking for permission |
8. Asking about school things |
9. Asking about the colours of school things |
10. Talking about break time activities |
....
>> Xem thêm trong file tải
...
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2025 - 2026 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2025 - 2026 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
199.000đ