Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Tài liệu cao cấp không áp dụng tải nhanh miễn phí cho thành viên gói Pro.
Tìm hiểu thêm »TOP 25 Đề thi học kì 1 lớp 3 Cánh diều năm 2025 - 2026 môn Toán, Tiếng Việt, Tin học, Công nghệ, Tiếng Anh, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối kì 1 lớp 3 hiệu quả.
Với 25 Đề thi học kì 1 lớp 3 CD, còn giúp các em học sinh nắm chắc cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo để ôn thi học kì 1 năm 2025 - 2026 hiệu quả hơn. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
|
TRƯỜNG TIỂU HỌC…….. |
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I |
1. Tính nhẩm: (1 điểm)
a. 3 x 9 =......
c. 63 : 9 =.......
b. 4 x 7 =......
d. 40 : 5 =......
2. Viết (theo mẫu): (1 điểm)
| Số đã cho | 6 | 3 | 9 |
| Thêm 3 đơn vị | 9 | …… | ……….. |
| Giảm đi 3 lần | 2 | …… | ……….. |
3. Hình vuông có cạnh 12dm. Chu vi hình vuông là:
A. 48 dm
B. 24 dm
C. 16 dm
4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
637 + 151
………………
………………
………………
524 – 219
………………
………………
………………
241 x 2
………………
………………
………………
846 : 4
………………
………………
………………
5. Chum thứ nhất đựng 100l tương, chum thứ hai đựng ít hơn chum thứ nhất 18l tương. Cả hai chum đựng số lít tương là: (1 điểm)
A. 182 lít
B. 82 lít C. 118lít
6. Giá trị của biểu: 750 - 101 x 6 là: (1 điểm)
A. 3 894
B. 644
C. 649
7. Chọn dấu ( +, -, x, : ) hoặc dấu ( ) vào vị trí thích hợp để biểu thức có giá trị đúng. ( 1 điểm)
a. 8 ○ 4 ○ 2 = 1
b. 8 ○ 4 ○ 2 = 10
8. Tính giá trị của biểu thức sau: (1 điểm)
21 x 4 : 2 = .......................
= ........................
9. Mỗi bao thóc cân nặng 20 kg, mỗi bao ngô cân nặng 30kg. Hỏi 4 bao thóc và 1 bao ngô cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam? (1 điểm)
10. Người ta xếp 800 hộp sữa thành các dây, mỗi dây 4 hộp. Sau đó, xếp các dây sữa vào các thùng, mỗi thùng 5 dây sữa. Hỏi người ta xếp được bao nhiêu thùng sữa?. (1 điểm)
....
>> Xem thêm trong file tải
| TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Cộng | |
| 1 | Số học | Số câu | 04 | 02 | 02 | 08 |
| Câu số | 1, 2, 4, 5 | 6, 7,8 | 9, 10 | |||
| 2 | Hình học và đo lường | Số câu | 01 | 01 | ||
| Câu số | 3 | |||||
| TS câu | 05 | 03 | 02 | 10 | ||
| TRƯỜNG TIỂU HỌC…….. Lớp: 3/.. . . . |
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025 - 2026 |
A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (4 điểm)
2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu (6 điểm)
Đọc bài sau và trả lời câu hỏi:
Chia sẻ niềm vui
Mấy ngày liền, báo chí liên tục đưa tin về thiệt hại do cơn bão mới nhất gây ra. Có một bức ảnh làm tôi rất xúc động: Một phụ nữ trẻ ngồi thẫn thờ trước ngôi nhà đổ nát của mình. Đứng cạnh chị là một bé gái đang bám chặt lấy mẹ, mắt mở to, sợ hãi.
Con trai tôi sốt sắng nói:
- Trường con đang quyên góp sách vở, quần áo giúp các bạn vùng bị bão, mẹ ạ.
- Bố mẹ giúp con chuẩn bị nhé? Mẹ còn muốn đóng một thùng riêng gửi tặng hai mẹ con trong bức ảnh này.
Chúng tôi cùng cậu con trai chất vào hai chiếc thùng các tông quần áo, sách vở, đồ dùng…Đứng nhìn bố mẹ và anh sắp xếp, con gái tôi có vẻ nghĩ ngợi. Nó chạy vào phòng, rồi trở ra ngay. Tay nó ôm chặt con búp bê tóc vàng. Đó là món đồ chơi nó yêu thích nhất. Nó hôn tạm biệt con búp bê rồi bỏ vào thùng. Tôi bảo:
- Con gửi cho em thứ khác cũng được. Đây là con búp bê mà con thích nhất mà.
Con gái tôi gật đầu:
- Em bé nhận được sẽ rất vui, mẹ ạ.
Tôi xúc động nhìn con. Ôi, con gái tôi đã biết chia sẻ niềm vui để em bé kia cũng được vui!
MINH THƯ
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng nhất và trả lời các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Ở đoạn 1, điều gì khiến người mẹ trong câu chuyện xúc động? (0.5 điểm)
A. Những thông tin từ các bài báo về một cơn bão mới.
B. Bức ảnh người mẹ và bé gái trước một ngôi nhà mới.
C. Bức ảnh người mẹ và bé gái trước một ngôi nhà đổ nát.
Câu 2. Gia đình hai bạn nhỏ làm gì để giúp đỡ đồng bào vùng bị bão tàn phá? (0.5 điểm)
A. Cậu con trai sốt sắng báo tin nhà trường đang quyên góp và cùng bố mẹ chuẩn bị sách vở, quần áo, đồ dùng…giúp đồng bào bị bão tàn phá.
B. Cả nhà tham gia vận động mọi người giúp đỡ đồng bào vùng bị bão tàn phá.
C. Bé gái tặng em nhỏ một chú gấu bông.
Câu 3. Bé gái tặng gì cho em nhỏ ? (0.5 điểm)
A. Quần áo, sách vở, một số đồ dùng cá nhân.
B. Con búp bê mà bé yêu thích nhất.
C. Con gấu bông mà bé yêu thích nhất.
Câu 4. Em có nhận xét gì về hành động của bé gái trong câu chuyện? (0.5 điểm)
A. Bé gái tối bụng, biết cùng cả nhà chia sẻ đồ dùng cho đồng bào vùng bị bão tàn phá.
B. Bé gái tốt bụng, biết tặng món đồ chơi yêu thích nhất cho em nhỏ ở vùng bị bão tàn phá.
C. Bé gái tốt bụng, biết chia sẻ niềm vui của mình cho em nhỏ ở vùng bị bão tàn phá.
Câu 5. Cho biết câu văn sau đây thuộc kiểu câu nào ? (0,5 điểm)
Nó chạy vào phòng, rồi trở ra ngay.
A. Ai làm gì?
B. Ai thế nào?
C. Ai là gì?
Câu 6. Nhóm từ ngữ nào sau đây không phải là nhóm từ ngữ chỉ cộng đồng: (0,5 điểm)
A. Bản làng, dòng họ, lớp học, trường học.
B. Thôn xóm, dòng họ, trường học, khu phố.
C. Bản làng, đoàn kết, dòng họ, lớp học.
Câu 7. Đặt một câu có từ ngữ chỉ cộng đồng ? (1 điểm)
……………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Nêu ý nghĩa của bài đọc Chia sẻ niềm vui ? (1 điểm)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 9. Qua bài đọc Chia sẻ niềm vui, em rút ra được bài học gì? (1 điểm)
..............................................................................................................................................
B. Kiểm tra viết
I. Bài viết - nghe - viết (3 điểm): Trong đêm bé ngủ. (SGK TV 3 - trang 53)
Bài tập: Điền dấu hỏi hay dấu ngã vào chữ in đậm sau: (1 điểm)
Nếu nhắm mắt nghi về cha mẹ
Đa nuôi em khôn lớn từng ngày
Tay bồng bế sớm khuya vất va
Mắt nhắm rồi lại mơ ra ngay
II. Bài viết: (6 điểm)
Em hãy viết một đoạn văn kể về việc em giữ lời hứa với cha mẹ (người thân) khuyên bảo em những điều hay lẽ phải.
Gợi ý:
....
>> Xem thêm trong file tải
|
Kĩ năng |
NỘI DUNG |
Số điểm |
MỨC 1 |
MỨC 2 |
MỨC 3 |
Tổng điểm |
|||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
|
Đọc tiếng & Đọc hiểu
|
Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe, nói. |
- Đọc văn bản 150-180 tiếng
|
3 |
||||||
|
- Sau khi HS đọc thành tiếng xong, GV đặt 01 câu hỏi để HS trả lời (Kiểm tra kĩ năng nghe, nói) |
1 |
||||||||
|
Đọc hiểu văn bản |
3đ |
Câu 1,2,3 |
|
Câu4 |
|
|
Câu 8 |
6 |
|
|
Vận dụng hiểu biết vào thực tiễn |
1đ |
|
|
|
|
|
Câu 9 |
||
|
Câu Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì? |
1đ |
Câu 5 |
|
|
|
|
|
||
|
Từ ngữ: thuộc các chủ điểm trong CHKI |
1đ |
|
|
Câu 6 |
|
|
Câu 7 |
||
|
Viết (CT-TLV) |
Chính tả |
Viết bài |
Nghe – viết một bài thơ khoảng 50- 60 chữ. |
3 |
|||||
|
Bài tập |
Điền đúng dấu hỏi, dấu ngã. |
1 |
|||||||
|
Viết đoạn văn |
Viết đoạn văn ngắn 7-8 câu theo chủ đề đã học. |
6 |
|||||||
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Hàm phím dưới chứa những phím nào sau đây?
A. F G H Y
B. K L D F
C. Z V M B
D. W R Y U
Câu 2. Máy tính loại nào to như chiếc cặp, có thể gấp gọn, bàn phím gắn liền với thân máy, dễ dàng mang theo người?
A. Máy tính để bàn
B. Máy tính xách tay
C. Máy tính bảng
D. Điện thoại thông minh
Câu 3. Có mấy cách sắp xếp đồ vật?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4. Sau khi khởi động máy tính, xuất hiện màn hình làm việc đầu tiên, gọi tên là gì?
A. Biểu tượng
B. Màn hình nền
C. Con trỏ chuột
D. Cửa sổ phần mềm
Câu 5. Câu nào sau đây không đúng về nguồn sáng khi ngồi làm việc với máy tính?
A. Nguồn sáng không chiếu thẳng vào màn hình.
B. Nguồn sáng không chiếu thẳng vào mắt.
C. Không nên tận dụng nguồn sáng tự nhiên.
D. Chỗ ngồi đủ sáng.
Câu 6. Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào?
A. Mặc đồng phục.
B. Đi học mang theo áo mưa.
C. Ăn sáng trước khi đến trường.
D. Hẹn bạn cạnh nhà cùng đi học.
Câu 7. Dạng thông tin em thường gặp trong cuộc sống là:
A. dạng chữ
B. dạng hình ảnh
C. dạng âm thanh
D. Cả A, B và C
Câu 8. Những câu sau đây nói về thông tin trong máy tính và trên internet, câu nào SAI?
A. Trên Internet có những thông tin giúp học tập và giải trí lành mạnh.
B. Internet giúp em mở rộng hiểu biết, khám phá thế giới.
C. Máy tính có tất cả những thông tin bổ ích, thú vị và mới mẻ.
D. Em có thể tìm trên Internet những thông tin không có sẵn trong máy tính.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Nếu em muốn gõ từ “TIN HOC”, em cần sử dụng các phím ở hàng phím nào?
Câu 2. (1,5 điểm) Em sẽ làm gì khi biết bạn mình rất thích xem hoặc chơi trò chơi bắn nhau trên Internet?
Câu 3. (2 điểm) Trong tình huống sau đây: Chị Lan sử dụng máy tính để phát âm từ tiếng anh, chị gõ trên bàn phím từ tiếng anh xuất hiện trên màn hình. Khi chị nháy chuột vào hình chiếc loa thì loa máy tính phát âm từ tiếng Anh đó, em hãy cho biết?
a) Giác quan nào tiếp nhận thông tin?
b) Thông tin được xử lí ở đâu?
c) Kết quả của việc xử lí thông tin là gì?
Câu 4 (1,5 điểm). Em đã sắp xếp những đồ vật trong cặp sách của em ra sao? Em hãy vẽ sơ đồ hình cây mô tả sự sắp xếp đó?
....
>> Xem thêm trong file tải
| Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||||
| Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | TN | TL | |||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
1 CĐ A1: Khám phá máy tính
|
Bài 1. Các thành phần của máy tính |
1 |
|
|
|
|
|
1
|
|
5% |
|
Bài 2. Những máy tính thông dụng |
||||||||||
|
Bài 3. Em tập sử dụng chuột |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
|
|
Bài 4. Em bắt đầu sử dụng máy tính |
||||||||||
|
Bài 5. Bảo vệ sức khoẻ khi dùng máy tính |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
|
|
2 CĐ A2: Thông tin và xử lí thông tin |
Bài 1. Thông tin và quyết định |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
5% |
|
Bài 2. Các dạng thông tin thường gặp |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
|
|
Bài 3. Xử lí thông tin |
|
|
|
1 (2 đ) |
|
|
|
1 |
20% |
|
|
3 CĐ 3: Làm quen với cách gõ bàn phím |
Bài 1. Em làm quen với bàn phím |
|
|
|
1 (1 đ) |
|
|
|
1 |
10% |
|
Bài 2. Em tập gõ hàng phím cơ sở |
||||||||||
|
Bài 3. Em tập gõ hàng phím trên và dưới |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
|
|
4 CĐ B: Mạng máy tính và Internet |
Bài 1. Thông tin trên Internet |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
5% |
|
Bài 2. Nhận biết những thông tin trên Internet không phù hợp với em |
|
|
|
|
|
1 (1,5 đ) |
|
1 |
15% |
|
|
5 CĐ C1: Sắp xếp để dễ tìm |
Bài 1. Sự cần thiết của sắp xếp |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
|
Bài 2. Sơ đồ hình cây |
|
|
|
|
|
1 (1,5 đ) |
|
1 |
15% |
|
|
Tổng |
6 |
|
2 |
2 |
|
2 |
8 |
4 |
100%
|
|
|
Tỉ lệ % |
30% |
40% |
30% |
40% |
60% |
|||||
|
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
|
|||||||
|
Trường: Tiểu học ….. Huyện: Huyện…….. |
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8 điểm)
Câu 1: (M1) Sản phẩm công nghệ là:
A. quả dừa
B. Con chim
C. Tàu hoả
D. Con lợn
Câu 2: (M1) Tín hiệu của đài phát thanh được máy thu thanh thu lại qua bộ phận:
A. Công tắc On/OFF
B. Dây dẫn điện
C. Nút dò kênh
D. Ăngten
Câu 3: (M1): Khi sử dụng máy thu thanh gồm mấy bước:
A. 4 bước
B. 2 bước
C. 3 bước
D. 6 bước
Câu 4: (M2) Đúng ghi Đ sai ghi S vào
Cách sử dụng đèn học là:
A. Để đèn sáng khi không sử dụng. ☐
B. Để ánh sáng đèn chiếu vào mặt. ☐
C. Đặt đèn ở vị trí phù hợp. ☐
D. Quay đèn hướng lên trên trần nhà ☐
Câu 5: (M2) Em hãy tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống?
Đèn học là sản phẩm …… …….... ….. có tác dụng cung cấp ………………..., giúp bảo vệ mắt trong quá trình học tập và làm việc.
Câu 6: (M2) Các bộ phận chính của quạt gồm:
A. Lồng quạt, cánh quạt, hộp động cơ, tuốc năng, bảng điều khiển và dây nguồn.
B. Lồng quạt, cánh quạt ,hướng gió .
C. Lồng quạt, cánh quạt, thân quạt, đế quạt, hộp động cơ, tuốc năng, bảng điều khiển và dây nguồn.
D. Lồng quạt, cánh quạt, thân quạt, đế quạt, hộp động cơ, tuốc năng.
Câu 7: (M1) Máy thu hình sẽ thu nhận tín hiệu nào?
A. Chương trình giải trí
B. Âm thanh
C. Âm thanh và hình ảnh
D. Hình ảnh
Câu 8: (M1) Tác dụng của cánh quạt là:
A. Thân quạt cao
B. Tạo ra gió.
C. Giữ cho quạt đứng vững
D. Điều chỉnh hướng gió.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 9 (M3). Em cần lựa chọn vị trí ngồi xem tivi như thế nào?
Câu 10 (M3). Sản phẩm công nghệ là gì?
....
>> Xem thêm trong file tải
|
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng số |
||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
Tự nhiên và công nghệ |
Số câu |
Câu 1 |
|
|
|
|
Câu 10 |
1 câu |
1 câu |
|
Số điểm |
1 đ |
|
|
|
|
1 đ |
1 đ |
1 đ |
|
|
Sử dụng đèn học |
Số câu |
|
|
Câu 4, 5 |
|
|
|
2 câu |
|
|
Số điểm |
|
|
2 đ |
|
|
|
2 đ |
|
|
|
Sử dụng quạt điện |
Số câu |
Câu 8 |
|
Câu 6 |
|
|
|
2 câu |
|
|
Số điểm |
1 đ |
|
1 đ |
|
|
|
2 đ |
|
|
|
Sử dụng máy thu thanh |
Số câu |
Câu 2, 3 |
|
|
|
|
|
2 câu |
|
|
Số điểm |
2 đ |
|
|
|
|
|
2 đ |
|
|
|
Sử dụng máy thu hình |
Số câu |
Câu 7 |
|
|
|
|
Câu 9 |
1 câu |
1 câu |
|
Số điểm |
1 đ |
|
|
|
|
1 đ |
1 đ |
1 đ |
|
|
Tổng |
Số câu |
5 |
|
3 |
|
|
2 |
8 |
2 |
|
Số điểm |
5đ |
|
3 đ |
|
|
2đ |
8đ |
2 đ |
|
Choose the odd one out
|
1. A. bedroom |
B. garden |
C. small |
D. toilet |
|
2. A. old |
B. short |
C. big |
D. mum |
|
3. A. bird |
B. moon |
C. sun |
D. sky |
|
4. A. parents |
B. grandfather |
C. aunt |
D. tall |
|
5. A. table |
B. sofa |
C. lamp |
D. bathroom |
Look at the picture and complete the words
![]() |
|
|
1. _ i n _ _ _ r _ _ m |
2. r _ c _ |
|
|
|
|
3. w _ s h d _ _ h e s |
4. b _ t t e _ f _ y |
Read and tick (√) Yes or No
My name is Jack. I’m eight years old. I’m a boy. There aê four people in my family. My mother is forty years old. She’s young. My father is forty-three years old. My sister is two years old.
|
Yes |
No |
|
|
1. Jack is eight years old. |
|
|
|
2. There are three people in Jack’s family |
|
|
|
3. His mother is forty-two years old. |
|
|
|
4. His father is forty-three years old. |
|
|
|
5. His sister is two years old. |
|
Reorder these words to have meaningful sentences
1. doing?/ What/ she/ is/
_______________________________________________
2. is/ dishes/ washing/ She/ ./
_______________________________________________
3. many/ How/ have/ do/ you/ brothers/ ?/
_______________________________________________
4. kitchen/ there/ Is/ a/ the/ flower/ in/ ?/
_______________________________________________
5. No,/ isn’t./ there/
_______________________________________________
....
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 sách Cánh diều
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2025 - 2026 sách Cánh diều
Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2025 - 2026 sách Cánh diều
199.000đ