Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều 17 Đề thi kì 1 lớp 3 môn Toán, TV, Công nghệ, Tin học, Tiếng Anh (Có ma trận + Đáp án)
Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 sách Cánh diều năm 2023 - 2024 gồm 17 đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Tin học, Công nghệ, Tiếng Anh, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1.
Với 17 Đề thi học kì 1 lớp 3 sách Cánh diều, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều
1. Đề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Cánh diều
1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............ | KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I |
PHẦN I: Trắc nghiệm.
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Phép tính 220 × 4 có kết quả là:
A. 440
B. 880
C. 808
Câu 2: 1 km = … m. Số cần điền là:
A.10
B. 100
C. 1000
Câu 3: Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả cam?
A.4 quả cam
B. 6 quả cam
C. 7 quả cam
Câu 4: Đồng hồ chỉ:
A. 7 giờ 6 phút
B. 7 giờ rưỡi
C. 6 giờ rưỡi
Câu 5: Có 25 quyển tập chia đều cho 5 bạn. Mỗi bạn có:
A.3 quyển tập
B. 5 quyển tập
C.8 quyển tập
Câu 6: Hình bên có:
A. 1 hình tứ giác
B. 2 hình tứ giác
C. 3 hình tứ giác
PHẦN II: Tự luận
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 361 + 319 ..................................... ..................................... ..................................... | b) 898 - 170 ..................................... ..................................... ..................................... | c) 64 x 9 ..................................... ..................................... ..................................... | d) 369 : 6 ..................................... ..................................... ..................................... |
Câu 2: Tính giá trị biểu thức
125 × 5 - 168
……….……………………….
……….………………………
Câu 3: Số
a. 742 - …. = 194
b. 1m 5cm =……….cm
Câu 4: Bao gạo màu đỏ nặng 25kg, bao gạo màu xanh nặng gấp 3 lần bao gạo màu đỏ. Hỏi cả hai bao gao nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 5. Số?
Miếng bánh pizza được chia thành … miếng bằng nhau.
An ăn 1 miếng. Vậy An đã ăn \(\frac{1}{....}\)miếng bánh pizza.
1.2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Mức độ phân bố mạch kiến thức:
- Số học: 70% = 7đ
- Hình học và đo lường: 25% = 2,5đ
- Một số yếu tố thống kê và xác suất: 5% = 0,5đ
Mức độ nhận thức:
- Mức 1: 50% = 5đ
- Mức 2: 30% = 3đ
- Mức 3: 20% = 2đ
- Tỉ lệ các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 30% = 3đ, tự luận 70% = 7đ.
Mạch kiến thức | Yêu cầu cần đạt | Số thứ tự câu trong đề | Hình thức | Mức độ | Điểm | |||
TN | TL | 1 | 2 | 3 | ||||
Số và phép tính | Số và cấu tạo thập phân của một số: Nhận biết được chữ số La Mã và viết được các số tự nhiên trong phạm vi 20 bằng cách sử dụng chữ số La Mã. | 1a | x | x | 0,25 | |||
Làm tròn số: Làm quen với việc làm tròn số đến tròn chục, tròn trăm | 1b | x | x | 0,25 | ||||
Làm quen với phân số: -Nhận biết được một phần hai/một phần ba/một phần tư/một phần năm thông qua các hình ảnh trực quan. -Xác định được một phần mấy của một nhóm đồ vật (đối tượng) bằng việc chia thành các phần đều nhau. | 1cd | x | x | 0,5 | ||||
Phép nhân, phép chia: – Vận dụng được các bảng nhân, bảng chia 2, 3,..., 9 trong thực hành tính. – Thực hiện được phép nhân số có hai/ba chữ số với số có một chữ số (có nhớ 01 lượt). - Thực hiện được phép chia số có hai/ba chữ số cho số có một chữ số. - Nhận biết và thực hiện được phép chia hết và phép chia có dư. | 4ab | x | x | 1 | ||||
Tính nhẩm: Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia nhẩm trong những trường hợp đơn giản. (cộng/trừ không nhớ không quá 3 chữ số, nhân/chia số tròn chục/tròn trăm với số có 1 chữ số) | 5acbd | x | x | 1 | ||||
Biểu thức số: – Tính được giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính và không có dấu ngoặc. – Tính được giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính và có dấu ngoặc theo nguyên tắc thực hiện trong dấu ngoặc trước. | 6ab | x | x | 1 | ||||
Biểu thức số: – Xác định được thành phần chưa biết của phép tính thông qua các giá trị đã biết: tìm số hạng/tìm số bị trừ/tìm số trừ/tìm thừa số/tìm số bị chia/tìm số chia | 6cd | x | x | 1 | ||||
Thực hành giải quyết vấn đề liên quan đến các phép tính đã học: Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán có đến hai bước tính (trong phạm vi các số và phép tính đã học) liên quan đến ý nghĩa thực tế của phép tính; liên quan đến thành phần và kết quả của phép tính; liên quan đến các mối quan hệ so sánh trực tiếp và đơn giản (chẳng hạn: gấp một số lên một số lần, giảm một số đi một số lần, so sánh số lớn gấp mấy lần số bé). | 7 | x | x | 2 | ||||
70% |
| 7 | ||||||
Hình học | Quan sát, nhận biết, mô tả hình dạng và đặc điểm của một số hình phẳng và hình khối đơn giản: - Nhận biết được điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng - Nhận biết được tam giác, tứ giác. - Nhận biết được một số yếu tố cơ bản như tâm, bán kính, đường kính của hình tròn. - Nhận biết được một số yếu tố cơ bản như đỉnh, cạnh, mặt của khối lập phương, khối hộp chữ nhật. | 2ab | x | x | 1 | |||
Đại lượng | Biểu tượng về đại lượng và đơn vị đo đại lượng: Nhận biết được đơn vị đo độ dài: mm (mi-li-mét); quan hệ giữa các đơn vị m, dm, cm và mm. Nhận biết được đơn vị đo nhiệt độ (O0). | 3a | x | x | 0,5 | |||
Thực hành đo đại lượng Đọc được giờ chính xác đến 5 phút và từng phút trên đồng hồ. | 3b | x | x | 0,5 | ||||
Tính toán và ước lượng với các số đo đại lượng: Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán với các số đo độ dài (mm, cm, dm, m) | 3c | x | x | 0,5 | ||||
25% |
| 2,5 | ||||||
Một số yếu tố thống kê và xác suất | Đọc, mô tả bảng số liệu: Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng bảng. | 8a | x | x | 0,25 | |||
Nhận xét về các số liệu trong bảng: Nêu được một số nhận xét đơn giản từ bảng số liệu. Hoạt động thực hành và trải nghiệm (lồng ghép) Thực hành thu thập, phân loại, sắp xếp số liệu thống kê (theo các tiêu chí cho trước) về một số đối tượng thống kê trong trường, lớp. | 8b | x | x | 0,25 | ||||
5% | 0,5 | |||||||
| Tổng số câu | 22 | 9 | 13 |
|
|
|
|
| Tổng điểm |
|
|
| 5 | 3 | 2 | 10 |
2. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 3 sách Cánh diều
2.1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3
TRƯỜNG TIỂU HỌC…….. Lớp: 3/.. . . . | KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 |
A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (4 điểm)
2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu (6 điểm)
Đọc bài sau và trả lời câu hỏi:
Chia sẻ niềm vui
Mấy ngày liền, báo chí liên tục đưa tin về thiệt hại do cơn bão mới nhất gây ra. Có một bức ảnh làm tôi rất xúc động: Một phụ nữ trẻ ngồi thẫn thờ trước ngôi nhà đổ nát của mình. Đứng cạnh chị là một bé gái đang bám chặt lấy mẹ, mắt mở to, sợ hãi.
Con trai tôi sốt sắng nói:
- Trường con đang quyên góp sách vở, quần áo giúp các bạn vùng bị bão, mẹ ạ.
- Bố mẹ giúp con chuẩn bị nhé? Mẹ còn muốn đóng một thùng riêng gửi tặng hai mẹ con trong bức ảnh này.
Chúng tôi cùng cậu con trai chất vào hai chiếc thùng các tông quần áo, sách vở, đồ dùng…Đứng nhìn bố mẹ và anh sắp xếp, con gái tôi có vẻ nghĩ ngợi. Nó chạy vào phòng, rồi trở ra ngay. Tay nó ôm chặt con búp bê tóc vàng. Đó là món đồ chơi nó yêu thích nhất. Nó hôn tạm biệt con búp bê rồi bỏ vào thùng. Tôi bảo:
- Con gửi cho em thứ khác cũng được. Đây là con búp bê mà con thích nhất mà.
Con gái tôi gật đầu:
- Em bé nhận được sẽ rất vui, mẹ ạ.
Tôi xúc động nhìn con. Ôi, con gái tôi đã biết chia sẻ niềm vui để em bé kia cũng được vui!
MINH THƯ
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng nhất và trả lời các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Ở đoạn 1, điều gì khiến người mẹ trong câu chuyện xúc động? (0.5 điểm)
A. Những thông tin từ các bài báo về một cơn bão mới.
B. Bức ảnh người mẹ và bé gái trước một ngôi nhà mới.
C. Bức ảnh người mẹ và bé gái trước một ngôi nhà đổ nát.
Câu 2. Gia đình hai bạn nhỏ làm gì để giúp đỡ đồng bào vùng bị bão tàn phá? (0.5 điểm)
A. Cậu con trai sốt sắng báo tin nhà trường đang quyên góp và cùng bố mẹ chuẩn bị sách vở, quần áo, đồ dùng…giúp đồng bào bị bão tàn phá.
B. Cả nhà tham gia vận động mọi người giúp đỡ đồng bào vùng bị bão tàn phá.
C. Bé gái tặng em nhỏ một chú gấu bông.
Câu 3. Bé gái tặng gì cho em nhỏ ? (0.5 điểm)
A. Quần áo, sách vở, một số đồ dùng cá nhân.
B. Con búp bê mà bé yêu thích nhất.
C. Con gấu bông mà bé yêu thích nhất.
Câu 4. Em có nhận xét gì về hành động của bé gái trong câu chuyện? (0.5 điểm)
A. Bé gái tối bụng, biết cùng cả nhà chia sẻ đồ dùng cho đồng bào vùng bị bão tàn phá.
B. Bé gái tốt bụng, biết tặng món đồ chơi yêu thích nhất cho em nhỏ ở vùng bị bão tàn phá.
C. Bé gái tốt bụng, biết chia sẻ niềm vui của mình cho em nhỏ ở vùng bị bão tàn phá.
Câu 5. Cho biết câu văn sau đây thuộc kiểu câu nào ? (0,5 điểm)
Nó chạy vào phòng, rồi trở ra ngay.
A. Ai làm gì?
B. Ai thế nào?
C. Ai là gì?
Câu 6. Nhóm từ ngữ nào sau đây không phải là nhóm từ ngữ chỉ cộng đồng: (0,5 điểm)
A. Bản làng, dòng họ, lớp học, trường học.
B. Thôn xóm, dòng họ, trường học, khu phố.
C. Bản làng, đoàn kết, dòng họ, lớp học.
Câu 7. Đặt một câu có từ ngữ chỉ cộng đồng ? (1 điểm)
……………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Nêu ý nghĩa của bài đọc Chia sẻ niềm vui ? (1 điểm)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 9. Qua bài đọc Chia sẻ niềm vui, em rút ra được bài học gì? (1 điểm)
..............................................................................................................................................
B. Kiểm tra viết
I. Bài viết - nghe - viết (3 điểm): Trong đêm bé ngủ. (SGK TV 3 - trang 53)
Bài tập: Điền dấu hỏi hay dấu ngã vào chữ in đậm sau: (1 điểm)
Nếu nhắm mắt nghi về cha mẹ
Đa nuôi em khôn lớn từng ngày
Tay bồng bế sớm khuya vất va
Mắt nhắm rồi lại mơ ra ngay
II. Bài viết: (6 điểm)
Em hãy viết một đoạn văn kể về việc em giữ lời hứa với cha mẹ (người thân) khuyên bảo em những điều hay lẽ phải.
Gợi ý:
- Câu chuyện xảy ra khi nào?
- Cha mẹ (người thân) đã khuyên em điều gì?
- Em đã nghe lời khuyên bảo của cha mẹ (người thân) thế nào
- Em đã hứa với cha mẹ (người thân) điều gì?
- Qua việc làm của em, thái độ của cha mẹ (người thân) thế nào?
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3
I. Bài kiểm tra đọc:
* Kiểm tra đọc thành tiếng: 4 điểm
GV cho học sinh đọc và trả lời câu hỏi các bài tập đọc:
1. Chia sẻ niềm vui (trang 74)
2. Nhà rông (trang 77)
3. Ông Trạng giỏi tính toán (trang 81)
4. Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục (trang 98)
5. Người trí thức yêu nước (trang 86)
* Yêu cầu:
- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm
- Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm
* Kiểm tra đọc hiểu, kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng Việt: 6 điểm
- Đọc hiểu văn bản 3 điểm.
- Kiến thức, kĩ năng tiếng Việt 3 điểm.
Từ câu 01 đến câu 6, mỗi câu 0, 5 điểm.
Từ câu 7,8,9. Mỗi câu 1 điểm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
C | A | B | C | A | C |
Câu 7: (Mức 2) 0,5 điểm. Đặt câu : Nếu đầu câu không viết hoa, cuối câu không có dấu chấm trừ 0,25 điểm. VD: Trong gia đình em, ai cũng yêu thương nhau.
Câu 8: 1 điểm. (Mức 2) Ý nghĩa: Trước những khó khăn của đồng bào bị bão lũ, từ người lớn đến bé gái nhỏ trong gia đình đều xúc động, muốn góp phần đem niềm vui cho mọi người.
Câu 9: 1 điểm. (Mức 3).
Biết yêu thương, chia sẻ và đem lại niềm vui cho mọi người…..
II. Bài kiểm tra viết:
* Kiểm tra viết chính tả: (3 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn chính tả: (Trang 53 SGK - TV 3 tập 1)
Trong đêm bé ngủ
Trong đêm bé ngủ
Cây dâu ngoài bãi
Nảy những búp non
Con gà trong ổ
Đẻ trứng ấp con
Cây chuối cuối vườn
Nhắc hoa mở cánh
Ngôi sao lấp lánh
Sáng hạt sương rơi
Con cá quả mẹ
Ao khuya đớp mồi…
PHẠM HỔ
Bài tập: Điền dấu hỏi hay dấu ngã vào chữ in đậm sau: (1 điểm). Sai mỗi chỗ trừ 0,25 điểm.
Nếu nhắm mắt nghĩ về cha mẹ
Đã nuôi em khôn lớn từng ngày
Tay bồng bế sớm khuya vất vả
Mắt nhắm rồi lại mở ra ngay
- Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm
- Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 1 điểm
- Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 1 điểm
- Trình bày đúng quy định, viết sạch đẹp: 1 điểm
- Từ lỗi thứ 6 trở lên mỗi lỗi trừ 0.25 điểm.
* Kiểm tra viết đoạn văn: 6 điểm
Nội dung (ý): 4 điểm
Học sinh viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề bài.
- Câu chuyện xảy ra khi nào? (0.5 điểm)
- Cha mẹ (người thân) đã khuyên em điều gì? (0,5 điểm)
- Em đã nghe lời khuyên bảo của cha mẹ (người thân) thế nào (1,5 điểm)
- Em đã hứa với cha mẹ (người thân) điều gì? (1 điểm)
- Qua việc làm của em, thái độ của cha mẹ (người thân) thế nào? (0, 5 điểm)
Kỹ năng: 2 điểm
Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 0,5 điểm
Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu: 0,5 điểm
Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 1 điểm
(Lưu ý: Tùy theo kỹ năng của từng học sinh giáo viên cho điểm kỹ năng phù hợp)
* Kiểm tra đọc thành tiếng:
- Hình thức: giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh.
- Thời gian không quá 1 phút / HS.
- Nội dung kiểm tra đọc: Học sinh bốc thăm rồi đọc thành tiếng một đoạn văn trong một số bài tập đọc dưới đây. Sau đó yêu cầu học sinh trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc.
1. Bạn mới (trang 11)
2. Nhớ lại buổi đầu đi học (trang 19)
3. Giặt áo (trang 25)
4. Chú gấu Mi-sa (trang 38)
5. Cha sẽ luôn ở bên con (trang 49)
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3
Kĩ năng | NỘI DUNG | Số điểm | MỨC 1 | MỨC 2 | MỨC 3 | Tổng điểm | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Đọc tiếng & Đọc hiểu | Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe, nói. | - Đọc văn bản 150-180 tiếng |
3 | ||||||
- Sau khi HS đọc thành tiếng xong, GV đặt 01 câu hỏi để HS trả lời (Kiểm tra kĩ năng nghe, nói) | 1 | ||||||||
Đọc hiểu văn bản | 3đ | Câu 1,2,3 | Câu4 | Câu 8 | 6 | ||||
Vận dụng hiểu biết vào thực tiễn | 1đ | Câu 9 | |||||||
Câu Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì? | 1đ | Câu 5 | |||||||
Từ ngữ: thuộc các chủ điểm trong CHKI | 1đ | Câu 6 | Câu 7 | ||||||
Viết (CT-TLV) | Chính tả | Viết bài | Nghe – viết một bài thơ khoảng 50- 60 chữ. | 3 | |||||
Bài tập | Điền đúng dấu hỏi, dấu ngã. | 1 | |||||||
Viết đoạn văn | Viết đoạn văn ngắn 7-8 câu theo chủ đề đã học. | 6 |
3. Đề thi học kì 1 môn Tin học 3 sách Cánh diều
3.1. Đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học 3
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Hàm phím dưới chứa những phím nào sau đây?
A. F G H Y
B. K L D F
C. Z V M B
D. W R Y U
Câu 2. Máy tính loại nào to như chiếc cặp, có thể gấp gọn, bàn phím gắn liền với thân máy, dễ dàng mang theo người?
A. Máy tính để bàn
B. Máy tính xách tay
C. Máy tính bảng
D. Điện thoại thông minh
Câu 3. Có mấy cách sắp xếp đồ vật?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4. Sau khi khởi động máy tính, xuất hiện màn hình làm việc đầu tiên, gọi tên là gì?
A. Biểu tượng
B. Màn hình nền
C. Con trỏ chuột
D. Cửa sổ phần mềm
Câu 5. Câu nào sau đây không đúng về nguồn sáng khi ngồi làm việc với máy tính?
A. Nguồn sáng không chiếu thẳng vào màn hình.
B. Nguồn sáng không chiếu thẳng vào mắt.
C. Không nên tận dụng nguồn sáng tự nhiên.
D. Chỗ ngồi đủ sáng.
Câu 6. Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào?
A. Mặc đồng phục.
B. Đi học mang theo áo mưa.
C. Ăn sáng trước khi đến trường.
D. Hẹn bạn cạnh nhà cùng đi học.
Câu 7. Dạng thông tin em thường gặp trong cuộc sống là:
A. dạng chữ
B. dạng hình ảnh
C. dạng âm thanh
D. Cả A, B và C
Câu 8. Những câu sau đây nói về thông tin trong máy tính và trên internet, câu nào SAI?
A. Trên Internet có những thông tin giúp học tập và giải trí lành mạnh.
B. Internet giúp em mở rộng hiểu biết, khám phá thế giới.
C. Máy tính có tất cả những thông tin bổ ích, thú vị và mới mẻ.
D. Em có thể tìm trên Internet những thông tin không có sẵn trong máy tính.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Nếu em muốn gõ từ “TIN HOC”, em cần sử dụng các phím ở hàng phím nào?
Câu 2. (1,5 điểm) Em sẽ làm gì khi biết bạn mình rất thích xem hoặc chơi trò chơi bắn nhau trên Internet?
Câu 3. (2 điểm) Trong tình huống sau đây: Chị Lan sử dụng máy tính để phát âm từ tiếng anh, chị gõ trên bàn phím từ tiếng anh xuất hiện trên màn hình. Khi chị nháy chuột vào hình chiếc loa thì loa máy tính phát âm từ tiếng Anh đó, em hãy cho biết?
a) Giác quan nào tiếp nhận thông tin?
b) Thông tin được xử lí ở đâu?
c) Kết quả của việc xử lí thông tin là gì?
Câu 4 (1,5 điểm). Em đã sắp xếp những đồ vật trong cặp sách của em ra sao? Em hãy vẽ sơ đồ hình cây mô tả sự sắp xếp đó?
3.2. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học 3
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | B | A | B | C | B | D | C |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
Nếu em muốn gõ từ “TIN HOC”, em cần sử dụng:
- Các phím T, I, O ở hàng phím trên
- Phím H ở hàng phím cơ sở
- Các phím N, C ở hàng phím dưới.
- Phím cách ở hàng phím chứa dấu cách
Câu 2. (1,5 điểm)
Khi biết bạn mình rất thích xem hoặc chơi trò chơi bắn nhau trên Internet, em sẽ khuyên bạn không xem và chơi trò chơi bắn nhau thì những trò chơi này có tính bạo lực không hợp với lứa tuổi bọn em, không những thế chơi nhiều có thể dẫn đến nghiện Internet. Nếu em khuyên bạn mình không được thì em có thể nói với thầy, cô hoặc bố mẹ của bạn để giúp bạn từ bỏ trò chơi bắn nhau trên Internet.
Câu 3. (2 điểm)
a) Giác quan tiếp nhận thông tin là: Thính giác (0,5 điểm)
b) Từ thông tin đã thu nhận được, bộ não của con người phải xử lí thông tin để có những suy nghĩ hay những quyết định phù hợp. (0,5 điểm)
c) Kết quả xử lí thông tin của máy tính là loa máy tính phát âm từ tiếng Anh đó. (1 điểm)
Câu 4. (1,5 điểm)
Học sinh tự làm.
3.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học 3
Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||||
Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | TN | TL | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 CĐ A1: Khám phá máy tính | Bài 1. Các thành phần của máy tính | 1 | 1 | 5% | ||||||
Bài 2. Những máy tính thông dụng | ||||||||||
Bài 3. Em tập sử dụng chuột | 1 | 1 | 5% | |||||||
Bài 4. Em bắt đầu sử dụng máy tính | ||||||||||
Bài 5. Bảo vệ sức khoẻ khi dùng máy tính | 1 | 1 | 5% | |||||||
2 CĐ A2: Thông tin và xử lí thông tin | Bài 1. Thông tin và quyết định | 1 | 1 | 5% | ||||||
Bài 2. Các dạng thông tin thường gặp | 1 | 1 | 5% | |||||||
Bài 3. Xử lí thông tin | 1 (2 đ) | 1 | 20% | |||||||
3 CĐ 3: Làm quen với cách gõ bàn phím | Bài 1. Em làm quen với bàn phím | 1 (1 đ) | 1 | 10% | ||||||
Bài 2. Em tập gõ hàng phím cơ sở | ||||||||||
Bài 3. Em tập gõ hàng phím trên và dưới | 1 | 1 | 5% | |||||||
4 CĐ B: Mạng máy tính và Internet | Bài 1. Thông tin trên Internet | 1 | 1 | 5% | ||||||
Bài 2. Nhận biết những thông tin trên Internet không phù hợp với em | 1 (1,5 đ) | 1 | 15% | |||||||
5 CĐ C1: Sắp xếp để dễ tìm | Bài 1. Sự cần thiết của sắp xếp | 1 | 1 | 5% | ||||||
Bài 2. Sơ đồ hình cây | 1 (1,5 đ) | 1 | 15% | |||||||
Tổng | 6 | 2 | 2 | 2 | 8 | 4 | 100% | |||
Tỉ lệ % | 30% | 40% | 30% | 40% | 60% | |||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% |
4. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3 sách Cánh diều
4.1. Đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 3
Trường Tiểu học:............. | KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023 – 2024 |
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Những việc không nên làm khi sử dụng đèn học là:
A. Đặt đèn ở vị trí chắc chắn
B. Điều chỉnh hướng chiếu sáng để ánh không gây chói mắt
C. Sờ tay vào bóng đèn khi đèn đang sáng hoặc vừa tắt.
Câu 2: Em hãy nối cột A với cột B sao cho phù hợp.
Trình tự các thao tác khi sử dụng đèn là:
A | B |
1 | Bật đèn |
2 | Điều chỉnh độ sáng và hướng chiếu sáng |
3 | Tắt đèn khi không sử dụng |
4 | Đặt đèn đúng vị trí |
Câu 3: Chọn từ gợi ý dưới đây và điền vào chỗ …. cho phù phù hợp:
Chắc chắn, trái, phải, chiếu thẳng, điều chỉnh
Đặt đèn học ở vị trí ……………………phía bên………người học. Điều chỉnh hướng chiếu sáng để ánh sáng không……………………… vào mắt, gây chói mắt.
Câu 4: Đánh dấu X vào ☐ chỉ những việc nên làm khi sử dụng quạt điện:
☐ Tắt quạt khi không sử dụng
☐ Không để quạt gần các đồ vật để bị quấn vào cánh quạt
☐ Không để quạt nơi ẩm ướt, nhiều bụi
☐ Di chuyển quạt khi quạt đang quay
☐ Bật quạt hướng thẳng vào người trong thời gian dài
☐ Báo cho người lớn khi quạt có dấu hiệu bất thường,
Câu 5: Điền số thứ tự vào chỗ ... đúng trình tự các thao tác sử dụng quạt điện
Câu 6: Chọn từ gợi ý dưới đây và điền vào chỗ… để có đoạn văn hướng dẫn sử dụng máy thu thanh: nghe, đủ nghe, âm lượng, núm chỉnh âm lượng.
…………………………… dùng để điều chỉnh ………………….. của máy thu thanh. Nên điều chỉnh âm lượng vừa…………………… vì nghe âm thanh quá to trong thời gian dài sẽ ảnh hưởng đến khả năng …………….
Câu 7: Hãy đánh dấu X vào ô trống phù hợp với hành động xem ti vi đúng cách trong bảng dưới đây:
Hành động | Phù hợp |
Ngồi xem ti vi ở vị trí chính diện và ngang tầm mắt | ☐ |
Bắt chước hành động nguy hiểm trên ti. | ☐ |
Ngồi xem ti vi càng gần càng tốt | ☐ |
Chọn kênh truyền hình phù hợp với lứa tuổi | ☐ |
Điều chỉnh âm lượng vừa đủ nghe | ☐ |
Ngồi cách ti vi một khoảng theo hướng dẫn của nhà sản xuất | ☐ |
Câu 8: Hãy ghi lại ít nhất hai chương trình truyền hình cuối tuần mà em thích:
Kênh truyền hình | Chương trình truyền hình | Thời gian xem |
………………. | ………………………… | …………………. |
………………. | …………………………. | …………………… |
Câu 9: Quạt điện có tác dụng gì?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Em hãy nêu thao tác khi sử dụng ti vi?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
4.2. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 3
Câu 1. Ý C
Câu 2: Trình tự các thao tác khi sử dụng đèn là: Mỗi ý sai trừ 0, 25 điểm
Câu 3: Từ cần điền là: điền sai mỗi cụm từ trừ 0, 25 điểm.
Chắc chắn, trái, phải, chiếu thẳng, điều chỉnh.
Đặt đèn học ở vị trí chắc chắn phía bên trái người học. Điều chỉnh hướng chiếu sáng để ánh sáng không chiếu thẳng vào mắt, gây chói mắt.
Câu 4: Ý đúng là: Sai mỗi ý trừ 0,25 điểm
☑ Tắt quạt khi không sử dụng
☑ Không để quạt gần các đồ vật để bị quấn vào cánh quạt
☑ Không để quạt nơi ẩm ướt, nhiều bụi
☐ Di chuyển quạt khi quạt đang quay
☐ Bật quạt hướng thẳng vào người trong thời gian dài
☑ Báo cho người lớn khi quạt có dấu hiệu bất thường
Câu 5: Điền số: Sai mỗi ô trừ 0,25 điểm.
Câu 6: Chọn từ sau: Sai mỗi cụm từ trừ 0,25 điểm.
Núm chỉnh âm lượng dùng để điều chỉnh âm lượng của máy thu thanh. Nên điều chỉnh âm lượng vừa đủ nghe vì nghe âm thanh quá to trong thời gian dài sẽ ảnh hưởng đến khả năng nghe.
Câu 7: Đánh dấu sai mỗi ý trừ 0,25 điểm.
Hành động | Phù hợp |
Ngồi xem ti vi ở vị trí chính diện và ngang tầm mắt | ☑ |
Bắt chước hành động nguy hiểm trên ti. | ☐ |
Ngồi xem ti vi càng gần càng tốt | ☐ |
Chọn kênh truyền hình phù hợp với lứa tuổi | ☑ |
Điều chỉnh âm lượng vừa đủ nghe | ☑ |
Ngồi cách ti vi một khoảng theo hướng dẫn của nhà sản xuất | ☑ |
Câu 8: Hãy ghi lại ít nhất hai chương trình truyền hình cuối tuần mà em thích:Tuỳ theo mức độ sai, GV trừ 0,25 điểm mỗi ý.
Kênh truyền hình | Chương trình truyền hình | Thời gian xem |
VTV1 | Ca nhạc thiếu nhi | 08 giờ tối thứ bảy |
VTV Long An | Thế giới động vật | 14 giờ chiều chủ nhật |
Câu 9: Quạt điện có tác dụng là: Tạo gió để làm mát, tạo thông gió.
HS làm thiếu mỗi cụm từ trừ 0,5 điểm.
Câu 10. Thao tác khi sử dụng ti vi là: Bật ti vi, chọn kênh truyền hình, điều chỉnh âm lượng, tắt ti vi khi không sử dụng.
HS trả lời sai mỗi ý trừ 0,25 điểm.
4.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng |
Công nghệ và đời sống | Số câu | 4 TN | 4 điền từ | 2 TL | 10 |
Câu số | Câu 1,2, 4,7, | Câu 3,5,6,8 | Câu 9,10 | ||
Số điểm | 4 | 4 | 2 | 10 |
5. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 sách Cánh diều
5.1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 - Explore Our World
Choose the odd one out
1. A. bedroom | B. garden | C. small | D. toilet |
2. A. old | B. short | C. big | D. mum |
3. A. bird | B. moon | C. sun | D. sky |
4. A. parents | B. grandfather | C. aunt | D. tall |
5. A. table | B. sofa | C. lamp | D. bathroom |
Look at the picture and complete the words
1. _ i n _ _ _ r _ _ m | 2. r _ c _ |
3. w _ s h d _ _ h e s | 4. b _ t t e _ f _ y |
Read and tick (√) Yes or No
My name is Jack. I’m eight years old. I’m a boy. There aê four people in my family. My mother is forty years old. She’s young. My father is forty-three years old. My sister is two years old.
Yes | No | |
1. Jack is eight years old. | ||
2. There are three people in Jack’s family | ||
3. His mother is forty-two years old. | ||
4. His father is forty-three years old. | ||
5. His sister is two years old. |
Reorder these words to have meaningful sentences
1. doing?/ What/ she/ is/
_______________________________________________
2. is/ dishes/ washing/ She/ ./
_______________________________________________
3. many/ How/ have/ do/ you/ brothers/ ?/
_______________________________________________
4. kitchen/ there/ Is/ a/ the/ flower/ in/ ?/
_______________________________________________
5. No,/ isn’t./ there/
_______________________________________________
5.2. Đáp án đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1
Choose the odd one out
1. C | 2. D | 3. A | 4. D | 5. D |
Look at the picture and complete the words
1. dining room | 2. rock | 3. wash dishes | 4. butterfly |
Read and tick (√) Yes or No
1. Yes | 2. No | 3. No | 4. Yes | 5. Yes |
Reorder these words to have meaningful sentences
1. What is she doing?
2. She is washing dishes.
3. How many brother do you have?
4. Is there a flower in the kitchen?
5. No, there isn’t.
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều