Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học 3 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo 5 Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tin học lớp 3 (Có ma trận, đáp án)
TOP 5 Đề thi học kì 1 môn Tin học 3 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.
Với 5 Đề thi học kì 1 Tin học 3 CTST, còn giúp các em luyện giải đề và so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt, Toán, Công nghệ 3. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 môn Tin học 3 sách Chân trời sáng tạo
1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 3 sách Chân trời sáng tạo - Đề 1
1.1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 3
TRƯỜNG………….. Khối 3 | BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I |
I. TRẮC NGHIỆM (6 Điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Máy tính gồm những bộ phận chính nào?
A. Màn hình, thân máy
B. Màn hình, thân máy, bàn phím
C. Màn hình, thân máy, chuột
D. Màn hình, thân máy, bàn phím và chuột
Câu 2: Bộ phận nào của máy tính được coi là bộ não điều khiển mọi hoạt động của máy tính:
A. Chuột
B. Thân máy
C. Màn hình
C. Bàn phím
Câu 3: Các loại máy tính mà các em thường thấy là:
A. Máy tính xách tay
B. Máy tính để bàn
C. Máy tính bảng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Các dạng thông tin thường gặp là:
A.Thông tin dạng hình ảnh
B. Thông tin dạng âm thanh
C. Thông tin dạng văn bản
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Để gõ chữ hoa, em cần nhấn và giữ phím nào dưới đây để gõ chữ?
A. Phím Enter
B. Phím Ctrl
C. Phím Shift
D. Phím Alt
Câu 6: Nối mỗi bộ phận cơ thể ở cột A với tư thế tương ứng ở cột B khi ngồi làm việc với máy tính.
II. TỰ LUẬN
Câu 1: (2 điểm): Khu vực chính của bàn phím gồm những hàng phím nào?
Câu 2: (2 điểm): Nêu những việc nên làm khi sử dụng máy tính?
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Tin học 3
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | D | B | D | D | C | 1- b, 2- c, 3- d, 4- a |
(Khoanh tròn vào đáp án đúng từ câu 1- câu 5, mỗi câu 1 điểm. câu 6 mỗi ý nối đúng 0,25 điểm)
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm):
- Hàng phím số, hàng phím trên, hàng phím cơ sở, hàng phím dưới, hàng phím chứa phím cách.
Câu 2: (2 điểm): Những việc nên làm khi sử dụng máy tính:
- Đặt máy tính ở nơi khô ráo sạch sẽ. Xin ý kiến người lớn khi sử dụng máy tính. Sạc đủ pin trước khi sử dụng.
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học 3
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Làm quen với máy tính | Số câu | 2 | 1 | ||||||
Câu số | 2,3 | 1 | |||||||
Số điểm | 2 | 1 | |||||||
Thông tin và quyết định | Số câu | 1 |
| ||||||
Câu số | 4 |
| |||||||
Số điểm | 1 |
| |||||||
Thao tác với bàn phím máy tính | Số câu | 1 | 1 |
| |||||
Câu số | 5 | 1 |
| ||||||
Số điểm | 1 | 2 |
| ||||||
An toàn khi làm việc với máy tính | Số câu | 1 |
| ||||||
Câu số | 2 | ||||||||
Số điểm | 2 |
| |||||||
Tư thế ngồi làm việc với máy tính | Số câu | 1 |
| ||||||
Câu số | 6 |
| |||||||
Số điểm | 1 |
| |||||||
Tổng | Số câu | 4 |
| 2 | 1 |
| 1 | ||
Số điểm | 4 | 2 | 2 |
| 2 |
2. Đề thi học kì 1 môn Tin học 3 sách Chân trời sáng tạo - Đề 2
2.1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 3
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Thông tin trong thời khóa biểu (hình dưới) thuộc thông tin dạng nào?
A. Hình ảnh, âm thanh.
B. Âm thanh, chữ.
C. chữ, hình ảnh.
D. Con số, âm thanh.
Câu 2: Cho tình huống: “Chạm tay vào nồi canh nóng, An rụt tay lại”. Trong tình huống này, thông tin nào được An tiếp nhận để xử lí?
A. Nồi canh nóng.
B. Nồi canh nặng.
C. An là người nấu canh.
D. Bưng nồi canh phải cẩn thận.
Câu 3. Sắp xếp góc học tập của em gọn gàng, ngăn nắp sẽ:
A. Mất thời gian khi sắp xếp và tìm kiếm.
B. Giúp chúng ta nhanh chóng tìm được những đồ dùng học tập khi cần.
C. Ảnh hưởng, mất nhiều thời gian để tìm kiếm.
D. Khó tìm kiếm đồ dùng cá nhân của mình.
Câu 4. Những thông tin nào trên internet không phù hợp với em?
A. Trò chơi bạo lực.
B. Những video phim kinh dị.
C. Phim hoạt hình.
D. Cả A và B.
Câu 5. Bộ phận nào đưa thông tin vào máy tính?
Câu 6. Thiết bị nào có màn hình cảm ứng?
A. Máy tính để bàn
B. Điện thoại thông minh
C. Máy tính xách tay
D. Máy tính casio
Câu 7. Chọn tư thế ngồi đúng khi sử dụng máy tính?
Câu 8. Các phím xuất phát là:
A. A S D F và J K L;
B. A S D F;
C. J K L;
D. A S D F G H;
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm) Em hãy điền vào chỗ chấm tên các hàng phím của khu vực chính của bàn phím ở hình sau:
Câu 2. (2,25 điểm) Em hãy điền vào chỗ chấm các cụm từ còn thiếu để hướng dẫn cách đặt ngay ngón tay lên đúng phím (sử dụng các cụm từ gợi ý trong khung, một cụm từ có thể được dùng nhiều lần).
Ngón trỏ …………… đặt lên phím F, ……………. tay trái đặt lên phím D, ngón áp út ……………… đặt lên phím S, ………………... tay trái đặt lên phím A, …………………. tay phải đặt lên phím J, ngón giữa ……………. đặt lên phím K, ……………… tay phải đặt lên phím L, ngón út ………………. đặt nên phím chấm phẩy, hai ngón tay cái đặt lên …………………
Câu 3. (1 điểm) Em sắp xếp các việc dưới đây theo thứ tự đúng để xem trên Internet thông tin dự báo thời thiết ở một tỉnh, thành phố của Việt Nam.
A. Gõ khituongvietnam.gov.vn vào ô địa chỉ rồi gõ phím Enter.
B. Nháy đúp vào biểu tượng để mở trình duyệt web.
C. Nháy chuột vào hình ảnh đám mây tại tỉnh, thành phố muốn xem tin thời tiết.
Câu 4. (1,5 điểm) Em hãy sắp xếp các đồ vật ở Hình 2 vào Hình 1 sao cho hợp lí. Em hãy vẽ sơ đồ hình cây để minh họa cho cách sắp xếp.
2.2. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học 3
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | A | B | D | B | B | D | A |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm)
a) Hàng phím số.
b) Hàng phím trên.
c) Hàng phím cơ sở.
d) Hàng phím dưới.
e) Hàng phím chứa dấu cách.
Câu 2. (2,25 điểm)
Ngón trỏ tay trái đặt lên phím F, ngón giữa tay trái đặt lên phím D, ngón áp út tay trái đặt lên phím S, ngón út tay trái đặt lên phím A, ngón trỏ tay phải đặt lên phím J, ngón giữa tay phải đặt lên phím K, ngón áp út tay phải đặt lên phím L, ngón út tay phải đặt nên phím chấm phẩy, hai ngón tay cái đặt lên phím dấu cách .
Câu 3. (1 điểm)
Sắp xếp như sau:
A. Nháy đúp vào biểu tượng để mở trình duyệt web.
B. Gõ khituongvietnam.gov.vn vào ô địa chỉ rồi gõ phím Enter.
C. Nháy chuột vào hình ảnh đám mây tại tỉnh, thành phố muốn xem tin thời tiết.
Câu 4. (1,5 điểm)
- Em sẽ để đĩa ở giá phía trên, bát phía dưới và đũa, thìa để ở trong ống đựng đũa.
2.3. Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học 3
Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||||
Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | TN | TL | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
CĐ 1: Máy tính và em | Bài 1. Thông tin và quyết định | 1 | 1 | 5% | ||||||
Bài 2. Xử lí thông tin | 1 | 1 | 5% | |||||||
Bài 3. Máy tính – những người bạn mới | 2 | 2 | 10% | |||||||
Bài 4. Làm việc với máy tính | 1 | 1 | 5% | |||||||
Bài 5. Tập gõ bàn phím | 1 | 1 (1,25 đ) | 1 (2,25 đ) | 1 | 2 | 40% | ||||
CĐ B. Mạng máy tính và Internet | Bài 6. Xem tin và giải trí trên Internet | 1 | 1 (1 đ) | 1 | 1 | 15% | ||||
CĐ C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Bài 7. Sắp xếp để dễ tìm | 1 | 1 (1,5 đ) | 1 | 1 | 20% | ||||
Tổng | 6 | 1 | 2 | 1 | 2 | 8 | 4 | 100% | ||
Tỉ lệ % | 42,5% | 32,5% | 25% | 40% | 60% | |||||
Tỉ lệ chung | 75% | 25% |
...
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học 3 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo