Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 3 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 7 Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Toán lớp 3 (Có ma trận, đáp án)
TOP 7 Đề thi học kì 1 môn Toán 3 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.
Với 7 Đề thi học kì 1 Toán 3 KNTT, còn giúp các em luyện giải đề và so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
1. Đề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức - Đề 1
1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - LỚP 3
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Số 285 được đọc là: (M1 - 0,5 điểm)
A. Hai trăm tám mươi lăm
B. Hai tám năm
C. Hai trăm tám năm
D. Hai trăm tám chục năm đơn vị
b) Dãy số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 324; 423; 342; 243; 234; 432.
B. 234; 243; 324; 342; 432; 423.
C. 234; 243; 324; 342; 423; 432.
D. 432; 423; 324; 342; 423; 432.
c) 18kg gấp lên 5 lần được: (M2 - 0,5 điểm)
A. 60kg
B. 70kg
C. 80kg
D. 90kg
d) Hình vẽ bên có mấy góc vuông? (M2 - 0,5 điểm)
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 2. (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng (M2)
Câu 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống (M2)
Câu 4. (0,5 điểm) a) Nối phù hợp (M2)
b) (0,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: (M2)
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 5. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M1)
134 + 456 965 - 749 215 × 3 284 : 2
Câu 6. (1 điểm) >, <, = ? (M2)
a. 62 × 1 ……… 63 × 0
17 × 3 ……… 18 × 3
640: 8 ………15 × 6
b. 1kg … 900g + 10g
180mm …... 19cm
4l …..… 4000ml
Câu 7. (2 điểm) Giải toán (M2)
An có 9 nhãn vở. Bình có số nhãn vở gấp 5 lần số nhãn vở của An. Chi có số nhãn vở gấp 2 lần số nhãn vở của Bình. Hỏi Chi có bao nhiêu nhãn vở?
Câu 8. (0,5 điểm) Có 14 người khách cần sang sông, mỗi chuyến thuyền chở được nhiều nhất 4 người khách (không kể người chèo thuyền). Hỏi cần ít nhất mấy chuyến thuyền để chở hết số khách đó? (M3)
Trả lời: Cần chở ít nhất.................. chuyến thuyền để hết số khách đó.
Câu 9. (0,5 điểm) Điền vào chỗ trống: (M3)
Hình bên có:
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
I. Trắc nghiệm
Câu 1:
a | b | c | d |
A | C | D | C |
Câu 2:
Câu 3: \(\frac{1}{3}\)trái dứa là 6 trái.
\(\frac{1}{6}\) trái dứa là 3 trái.
Câu 4:
a) Các phép chia có dư là: 53: 5; 43 : 7; 14 : 6; 22: 5
b) 24
II. Tự luận
Câu 5:
134 + 456 = 590
965 - 749 = 216
215 x 3 = 645
284 : 2 = 142
Câu 6:
a. 62 x 1 > 62 x 0
17 x 3 < 18 x 3
640: 8 < 15 x 6
b. 1kg > 900g + 10g
180mm < 19cm
4l = 4000ml
Câu 7:
Bài giải
Bình có số nhãn vở là:
9 x 5 = 45 (nhãn vở)
Chi có số nhãn vở là:
45 x 2 = 90 (nhãn vở)
Đáp số: 90 nhãn vở
Câu 8: Cần chở ít nhất 4 chuyến thuyền để hết số khách đó.
Câu 9: 7 hình tam giác; 3 hình tứ giác
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Năng lực, phẩm chất | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
SỐ HỌC | Số câu | 2 | 1 | 3 | 3 | 1 | 5 | 5 | |
Câu số | Câu 1 a,b | Câu 5 | Câu 1c; Câu 2;4 | Câu 3; 6a; 7 | Câu 8 | ||||
Số điểm | 1 | 1 | 2,5 | 3,5 | 0,5 | 3,5 | 5 | ||
YẾU TỐ HÌNH HỌC | Số câu |
|
| 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Câu số | Câu 1d | Câu 9 |
| ||||||
Số điểm |
|
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |||
ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG | Số câu |
|
| 1 |
| 1 | |||
Câu số |
|
| Câu 6b |
|
| ||||
Số điểm |
|
| 0,5 |
| 0,5 | ||||
Tổng | Số câu | 2 | 1 | 4 | 4 | 0 | 2 | 6 | 7 |
Số điểm | 1 | 1 | 3 | 4 | 0 | 1 | 4 | 6 |
2. Đề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức - Đề 2
2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
TRƯỜNG TH……….. | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN- LỚP 3 (Thời gian 40 phút) |
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (M1 - 1 đ) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
a. Số 805 đọc là:
A. Tám trăm không lăm
B. Tám trăm linh lăm
C. Tám trăm linh năm
D. Tám trăm năm mươi
b. Trong phép chia cho 5, số dư lớn nhất có thể là:
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
Câu 2: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
a. Số nào thích hợp điền vào chỗ trống: 1m = ……. mm (0,25đ) M1
A. 1
B. 10
C. 100
D. 1000
b. Hình dưới đây đã khoanh tròn vào một phần mấy số ngôi sao? (0,25đ) M1
a) \(\frac{1}{2}\)
b) \(\frac{1}{3}\)
c) \(\frac{1}{4}\)
d) \(\frac{3}{4}\)
c. Có 4 con trâu và 20 con bò. Hỏi số bò gấp mấy lần số trâu? (0,5đ) M2
A. 24 lần
B. 80 lần
C. 16 lần
D. 5 lần
Câu 3. M1(1đ) Điền vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên:
Có ………. góc vuông.
Có ………góc không vuông.
II. TỰ LUẬN
Câu 4: (2đ) Đặt tính rồi tính: (M2)
a) 162 + 370
b) 728 - 245
c) 106 × 8
d) 480 : 6
Câu 5: A.Tính giá trị biểu thức (2đ) (M 2)
a. 247 - 48 x 5 = ………………..
= …………….
b. 324 – 20 + 61 = ……………..
= …………….
B. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau:
? x 7 = 119
…..………………….
472 - ? = 55
……………………
Câu 6: (M2)( 2đ) Buổi sáng cửa hàng bán được 116 lít dầu. Buổi chiều bán số lít dầu gấp 3 lần số dầu bán buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
Câu 7: M3 (1đ)
a. Tính bằng cách thuận tiện:
21 + 22 + 23 + 24 + 26 + 27 + 28 +29
b. Tìm số có hai chữ số và có tích hai chữ số là 24
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 3
I. Trắc nghiệm
Câu 1
a: C (0,5đ)
b: B(0,5đ)
Câu 2:
a: D (0,25đ)
b: C (0,25đ)
c: D (0,5đ)
Câu 3: 6 góc vuông, 8 góc không vuông. (1đ)
II. Tự luận
Câu 4:
a) 469 (0,5đ)
b) 483 (0,5đ)
c) 848 (0,5đ)
d) 80 (0,5đ)
Câu 5:
A.Tính giá trị biểu thức
a. 247 - 48 x 5 = 247 - 240 (0,25đ)
= 7 (0,25đ)
b. 324 – 20 + 61 = 304 + 61 (0,25đ)
= 365 (0,25đ)
B. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau:
? x 7 = 119 119:7 = 17 (0,5đ) | 472 - ? = 55 472-55=417 (0,5đ) |
Câu 6:
Bài giải:
Buổi chiều bán số lít dầu là: (0,5đ)
116 x 3 = 348 (l) (0,5đ)
Cả hai buổi cửa hàng bán được số lít dầu là: (0,25đ)
348 + 116 = 464 (l) (0,5đ)
Đáp số: 646 l dầu (0,25đ)
Câu 7: M3 ( 1đ)
a. Tính bằng cách thuận tiện:
21 + 22 + 23 + 24 + 26 + 27 + 28 +29
= ( 21 + 29) + (22+ 28)+ ( 23+ 27)+ (24+ 26) (0,2đ)
= 50 + 50+ 50+50 (0,2đ)
= 200 (0,1đ)
b. Tìm số có hai chữ số và có tích hai chữ số là 24
Ta có : 4 x 6 = 24 ; 3 x 8 = 24 (0,25đ)
Vậy số đó là : 46;64;38;83 (0,25đ)
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng điểm | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Số học | Số câu | 3 | 3 | 2 | 4.5 câu | |||
Số điểm | 1,25 | 4 | 1 | 6.25 điểm | |||||
2 | Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 câu | |||||
Số điểm | 0.25 | 0.25 điểm | |||||||
3 | Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 câu | |||||
Số điểm | 1 | 1 điểm | |||||||
4 | Giải toán có lời văn | Số câu | 1 | 1 | 1.5 câu | ||||
Số điểm | 0.5 | 2 | 2.5 điểm | ||||||
Tổng số câu | 6 | 4 | 2 | 12 câu | |||||
Số điểm | 3 | 6 | 1 | 10 điểm | |||||
Tỉ lệ | 30% | (60%) | (10%) |
.....
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 3 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Link Download chính thức:
- Cân điện tử Khởi ThiệnThích · Phản hồi · 0 · 17:07 31/12