Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Tài liệu cao cấp không áp dụng tải nhanh miễn phí cho thành viên gói Pro.
Tìm hiểu thêm »TOP 8 Đề thi học kì 1 môn Toán 3 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 lớp 3 hiệu quả.
8 Đề thi học kì 1 Toán 3 KNTT, còn giúp các em học sinh nắm chắc cấu trúc đề thi để ôn thi hiệu quả hơn. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bộ đề thi học kì 1 Toán 3 KNTT gồm có:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN - LỚP 3
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Số 285 được đọc là: (M1 - 0,5 điểm)
A. Hai trăm tám mươi lăm
B. Hai tám năm
C. Hai trăm tám năm
D. Hai trăm tám chục năm đơn vị
b) Dãy số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 324; 423; 342; 243; 234; 432.
B. 234; 243; 324; 342; 432; 423.
C. 234; 243; 324; 342; 423; 432.
D. 432; 423; 324; 342; 423; 432.
c) 18kg gấp lên 5 lần được: (M2 - 0,5 điểm)
A. 60kg
B. 70kg
C. 80kg
D. 90kg
d) Hình vẽ bên có mấy góc vuông? (M2 - 0,5 điểm)
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Câu 2. (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng (M2)

Câu 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống (M2)

Câu 4. (0,5 điểm) a) Nối phù hợp (M2)

b) (0,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: (M2)
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 5. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M1)
134 + 456 965 - 749 215 × 3 284 : 2
Câu 6. (1 điểm) >, <, = ? (M2)
a. 62 × 1 ……… 63 × 0
17 × 3 ……… 18 × 3
640: 8 ………15 × 6
b. 1kg … 900g + 10g
180mm …... 19cm
4l …..… 4000ml
Câu 7. (2 điểm) Giải toán (M2)
An có 9 nhãn vở. Bình có số nhãn vở gấp 5 lần số nhãn vở của An. Chi có số nhãn vở gấp 2 lần số nhãn vở của Bình. Hỏi Chi có bao nhiêu nhãn vở?
Câu 8. (0,5 điểm) Có 14 người khách cần sang sông, mỗi chuyến thuyền chở được nhiều nhất 4 người khách (không kể người chèo thuyền). Hỏi cần ít nhất mấy chuyến thuyền để chở hết số khách đó? (M3)
Trả lời: Cần chở ít nhất.................. chuyến thuyền để hết số khách đó.
Câu 9. (0,5 điểm) Điền vào chỗ trống: (M3)
Hình bên có:

I. Trắc nghiệm
Câu 1:
| a | b | c | d |
| A | C | D | C |
Câu 2:

Câu 3:
\(\frac{1}{3}\)trái dứa là 6 trái.
\(\frac{1}{6}\) trái dứa là 3 trái.
Câu 4:
a) Các phép chia có dư là: 53: 5; 43 : 7; 14 : 6; 22: 5
b) 24
II. Tự luận
Câu 5:
134 + 456 = 590
965 - 749 = 216
215 x 3 = 645
284 : 2 = 142
Câu 6:
a. 62 x 1 > 62 x 0
17 x 3 < 18 x 3
640: 8 < 15 x 6
b. 1kg > 900g + 10g
180mm < 19cm
4l = 4000ml
Câu 7:
Bài giải
Bình có số nhãn vở là:
9 x 5 = 45 (nhãn vở)
Chi có số nhãn vở là:
45 x 2 = 90 (nhãn vở)
Đáp số: 90 nhãn vở
Câu 8: Cần chở ít nhất 4 chuyến thuyền để hết số khách đó.
Câu 9: 7 hình tam giác; 3 hình tứ giác
|
Năng lực, phẩm chất |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
|
SỐ HỌC |
Số câu |
2 |
1 |
3 |
3 |
|
1 |
5 |
5 |
|
Câu số |
Câu 1 a,b |
Câu 5 |
Câu 1c; Câu 2;4 |
Câu 3; 6a; 7 |
|
Câu 8 |
|
|
|
|
Số điểm |
1 |
1 |
2,5 |
3,5 |
|
0,5 |
3,5 |
5 |
|
|
YẾU TỐ HÌNH HỌC |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
1 |
|
Câu số |
|
|
Câu 1d |
|
|
Câu 9 |
|
|
|
|
Số điểm |
|
|
0,5 |
|
|
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
|
ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG |
Số câu |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
Câu số |
|
|
|
Câu 6b |
|
|
|
|
|
|
Số điểm |
|
|
|
0,5 |
|
|
|
0,5 |
|
|
Tổng |
Số câu |
2 |
1 |
4 |
4 |
0 |
2 |
6 |
7 |
|
Số điểm |
1 |
1 |
3 |
4 |
0 |
1 |
4 |
6 |
|
.....
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 3 năm 2025 - 2026 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 3 năm 2025 - 2026 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
99.000đ