Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2024 - 2025

Đề cương học kì 1 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 mang tới các câu hỏi ôn tập học kì 1, giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn thi học kì 1 cho học sinh của mình.

Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 3 KNTT hệ thống lại những câu hỏi lý thuyết trọng tâm, cùng các dạng bài tập, giúp các em nắm chắc kiến thức, ôn thi học kì 1 năm 2024 - 2025 hiệu quả. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương môn Tiếng Việt. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

1. Nội dung ôn tập học kì 1 môn Toán 3

1. Các phép tính:

  • Đặt tính rồi tính (Dạng số có 3 chữ số)
  • Tính giá trị biểu thức (Dạng có hai dấu phép tính, không có dấu ngoặc đơn)
  • Tìm thành phần chưa biết trong phép tính (Tìm số trừ, số bị trừ, số hạng, thừa số, số bị chia, số chia – dạng đến số có 3 chữ số)

2. Giải toán có lời văn (Luyện tập giải các bài toán)

Gấp một số lên nhiều lần. Giảm một số đi nhiều lần. Tìm một phần bằng nhau của một số. Tìm số còn lại sau khi lấy. Tìm tổng. So sánh nhiều hơn ít hơn.

3. Đại lượng: Thực hành và quy đổi các đơn vị đo độ dài (km, dm, cm, mm); khối lượng (kg, g), dung tích (l, ml).

4. Hình phẳng, hình khối: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Góc vuông, góc không vuông. Tâm, đường kính, bán kính của hình tròn; đếm số hình tam giác, hình tứ giác.

2. Đề ôn tập học kì 1 môn Toán 3 năm 2024 - 2025

2.1. Đề ôn 1

Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:

1. Số lớn nhất trong các số 426, 624, 246, 642 là:

A. 426
B. 624
C. 246
D. 642

2. Một tuần lễ có 7 ngày. 5 tuần lễ có tất cả:

A. 28 ngày
B. 35 ngày
C. 42 ngày
D. 70 ngày

3. Tìm x biết. X + 245 = 428

A. x = 183
B. x = 283
C. x = 673
D. x= 223

4. Tổng của số bé nhất có ba chữ số khác nhau và 459 là:

A. 357
B. 551
C. 571
D. 561

5. Thùng thứ nhất đựng 162 lít nước mắm. Thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất 28 lít nước mắm. Số lít nước mắm thùng thứ hai đựng là:

A. 124l
B. 144l
C. 134l
D. 190l

6. Lớp 3A1 có 56 học sinh xếp đều thành 4 hàng. Số học sinh mỗi hàng có là:

A. 10 học sinh
B. 12 học sinh
C. 52 học sinh
D. 14 học sinh

Bài 2: Đặt tính rồi tính.

707 + 236843 - 102234 x 3403 : 5

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:

72 : 9 x 3 = …………………

= …………………..

855 – 46 + 20 = …………………..

= …………………..

Bài 4: Có 29 người muốn sang sông bằng thuyền, mỗi chiếc thuyền chỉ chở được 4 người. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu chiếc thuyền?

2.2. Đề ôn 2

Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

1. Chữ số 3 trong số 305 có giá trị là:

a. 3
b. 30
c. 35
d. 300

2. \frac{1}{8}\(\frac{1}{8}\)của 56 kg là:

a. 9 kg
b. 8 kg
c. 10 kg
d. 7 kg

3. Đồng hồ chỉ:

a. 10 giờ 30 phút
b.10 giờ 35 phút
c.10 giờ kém 40 phút
d. 10 giờ 40 phút

Đồng hồ

4. Trong phép các phép chia có dư với số chia là 6, số dư lớn nhất của các phép chia đó là:

a. 4
b. 5
c. 3
d. 1

Bài 2: Điền số vào chỗ chấm

Hình bên có: ….. hình vuông, …..hình tam giác

Bài 2

Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S

Trong làn có 9 quả cam, số quýt nhiều gấp 6 lần số cam. Hỏi số quýt hơn số cam bao nhiêu quả?

40 quả …

45 quả …

54 quả …

Bài 4: Đặt tính rồi tính:

636 - 282

…………………

…………………

…………………

…………………..

125 x 8

…………………

…………………

………………….

…………………..

928 : 7

…………………

…………………

…………………

………………….

Bài 5: Điền số?

7m = .......cm ;

8m 9cm= ..........cm ;

8m 15dm = ......dm ;

5000g = ........

Bài 6: Tìm X

345 + x = 73 x 6

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

Bài 7: Một quyển truyện dày 305 trang, Hoa đã đọc được \frac{1}{5}\(\frac{1}{5}\)số trang sách của quyển truyện đó. Hỏi Hoa còn phải đọc bao nhiêu trang nữa mới hết quyển truyện?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

Bài 8: Một đàn gà có 56 con gà mái, số gà mái nhiều hơn gà trống 27 con. Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà trống và gà mái?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

Bài 9: Tính nhanh

24 x 5 + 24 x 3 + 24 x 2

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

2.3. Đề ôn 3

Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng

1) \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\) của 76kg là:

A. 28kg
B. 80kg
C. 74kg
D. 38kg

2) Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là:

A. 900
B. 990
C. 999
D. 1000

3) 8m9dm = …….dm

A. 89
B. 17
C. 890
D. 809

4) Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông?

A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

 Hình vẽ

5) Trong phép chia có dư với số chia là 9, số dư lớn nhất trong phép chia đó là:

A. 4
B. 10
C. 8
D. 5

Bài 2. Đúng ghi Đ, sai nghi S vào ô trống thích hợp:

☐ 6kg gấp lên 5 lần thì được 11kg

☐ 45kg thêm 9 kg là 54 kg

☐ 45 kg nhiều hơn 9 kg là 36 kg

\frac{1}{4}\(\frac{1}{4}\) giờ < 10 phút

Bài 3: Đặt tính rồi tính

266 + 263

…………

…………

…………

900 - 156

…………

…………

…………

292 x 3

…………

…………

…………

256 : 6

…………

…………

…………

Bài 4: Tìm x (1 điểm)

81 : X = 9

……………………………………

……………………………………

……………………………………

X + 217 = 388

……………………………………

……………………………………

……………………………………

Bài 5: Tính

425g : 5 + 87g = ………………….

= …………………..

49 x 4 – 118 = …………………..

= …………………..

Bài 6: Một quyển truyện dày 188 trang. Nam đã đọc được \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\) quyển truyện. Hỏi còn bao nhiêu trang truyện Nam chưa đọc?

Bài 7: Tìm một số biết rằng nếu lấy số nhỏ nhất có 3 chữ số nhân với số đó thì được kết quả là 400.

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm