Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học 3 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều 4 Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tin học lớp 3 (Có ma trận, đáp án)
TOP 4 Đề thi học kì 1 môn Tin học 3 Cánh diều năm 2024 - 2025 có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.
Với 4 Đề thi học kì 1 Tin học 3 Cánh diều, còn giúp các em luyện giải đề và so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt, Công nghệ 3. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 môn Tin học 3 sách Cánh diều
1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 3 sách Cánh diều - Đề 1
1.1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 3
UBND HUYỆN ….. | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I |
Khoanh tròn vào đáp án trước câu trả lời đúng trong câu hỏi 1, 2, 3, 4, 6 và làm các câu 5, 7, 8, 9, 10 theo yêu cầu.
Câu 1: (1 điểm) Em hãy chọn một số đồ vật dưới đây để ghép thành một chiếc máy tính để bàn?
A. 2, 3, 5, 7
B. 2, 4, 6, 7
C. 2, 4, 5, 7
Câu 2. (1 điểm) Theo em những thông tin nào phù hợp với mình?
A, Xem phim hoạt hình, tranh ảnh liên quan đến bài học trên lớp.
B. Xem thông tin cha mẹ thảo luận trên internet.
C. Xem phim hành động bạo lực trên internet.
Câu 3. (1 điểm) Khi làm việc với máy tính, chỗ ngồi như thế nào là hợp lí?
A. Chỗ ngồi đủ ánh sáng, nguồn sáng chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
B. Chỗ ngồi đủ ánh sáng, nguồn sáng không chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
C. Chỗ ngồi không đủ ánh sáng, nguồn sáng không chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
Câu 4. (1 điểm) Nghe tiếng còi xe cứu thương, cứu hỏa, người tham gia giao thông quyết định như thế nào là đúng?
A. Tăng tốc độ tối đa.
B. Không nhường đường.
C. Nhường đường cho xe cứu thương, cứu hỏa.
Câu 5. (1 điểm) Cho các từ sau: “có gai, năm, F, J, cơ sở”. Em hãy điền từ thích hợp vào chỗ chấm.
Khu vực chính của bàn phím gồm ………………..hàng phím. Hàng phím ……………… là hàng phím quan trọng nhất, chứa hai phím ………….. là……….. và ……………. dùng để làm cơ sở cho việc gõ các phím sau này.
Câu 6. (1 điểm) Trong trang truyện tranh sau, có những dạng thông tin nào?
A. Dạng chữ và dạng hình ảnh.
B. Dạng chữ và dạng âm thanh.
C. Dạng chữ, dạng hình ảnh và dạng âm thanh
Câu 7. (1 điểm) Em hãy nối các dữ liệu ở cột A với cột B sao cho thích hợp:
CỘT A |
| CỘT B |
Nháy chuột | Nhấn nhanh 2 lần rồi sau đó thả tay. | |
Nháy đúp chuột | Nhấn giữ nút trái của chuột. Sau đó di chuyển chuột đến vị trí đích rồi thả tay. | |
Di chuyển chuột | Bao gồm nháy nút phải chuột và nháy nút trái chuột. | |
Kéo thả chuột | Thao tác này yêu cầu giữ và cho chuột di chuyển ở trên một mặt phẳng, không nhấn một nút nào. |
Câu 8. (1 điểm) Em hãy cho biết biểu tượng nào sau đây biểu thị tệp, thư mục và ổ đĩa?
Câu 9. (1 điểm) Em hãy nêu các hàng phím ở khu vực chính:
Câu 10. (1 điểm) Em hãy sắp xếp các hình ảnh dưới vào một chiếc hộp có 3 ngăn. Để khi thêm nhiều ảnh khác em có thể tìm thấy một cách dễ dàng. Em hãy vẽ một sơ đồ thể hiện cách sắp xếp đó?
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Tin học 3
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 6 |
Đáp án | C | A | B | C | A |
Điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Câu 5. (1 điểm) Điền đúng vào mỗi chỗ chấm ghi 0,2 điểm.
Khu vực chính của bàn phím gồm năm hàng phím. Hàng phím cơ sở là hàng phím quan trọng nhất, chứa hai phím có gai là F và J dùng để làm cơ sở cho việc gõ các phím sau này.
Câu7. (1điểm) Nối đúng mỗi ý ghi 0,25 điểm.
Câu 8. (1 điểm) Điền đúng vào mỗi chỗ chấm ghi 0,2 điểm.
1) Ổ đĩa 2) Thư mục 3) Tệp 4) Tệp 5) Tệp
Câu 9. (1 điểm) Điền đúng vào mỗi chỗ chấm ghi 0,2 điểm.
a) Hàng phím số b) Hàng phím trên c) Hàng phím cơ sở
d) Hàng phím dưới e) Hàng phím chứa phím cách
Câu 10. (1 điểm) Sắp xếp đúng mỗi hình ảnh vào nhóm phù hợp ghi 0,1 điểm.
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học 3
Mạch kiến thức | Số câu và số điểm | Mức độ nhận thức | Tổng | ||||||
Mức 1 | Mứ c 2 | Mức 3 | TNKQ | TL | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1. Các thành phần của máy tính. Những máy tính thông dụng | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||
2. Thông tin trên Internet. Nhận biết những thông tin trên Internet không phù hợp với em | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 2 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||
3. Bảo vệ sức khoẻ khi dùng máy tính | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 3 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||
4. Thông tin và quyết định. Xử lí thông tin | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 4 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||
5. Em làm quen với bàn phím | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||
Câu số | 8 | 5 | 9 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | ||||
6. Các dạng thông tin thường gặp | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 6 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||
7. Em tập sử dụng chuột | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 7 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||
8. Sự cần thiết của sắp xếp. Sơ đồ hình cây | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 10 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||
Tổng | Số câu | 5 | 3 | 2 | 8 | 2 | |||
Số điểm | 5,0 | 3,0 | 2,0 | 8,0 | 2,0 | ||||
Tỷ lệ % | 50% | 0% | 30% | 20% | 80% | 20% | |||
Tỷ lệ % theo mức | 50% | 30% | 20% |
Số câu | Điểm | Tỷ lệ | |
Lý thuyết (15 phút) | 8 | 8,0 | 80% |
Thực hành (20 phút) | 2 | 2,0 | 20% |
2. Đề thi học kì 1 môn Tin học 3 sách Cánh diều - Đề 2
2.1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 3
Câu 1. (1 điểm) Đánh dầu X vào các ô để chỉ ra đặc điểm của mỗi loại máy tính trong bảng dưới đây
Đặc điểm | Máy tính để bàn | Máy tính xách tay | Máy tính bảng | Điện thoại di động |
1. Có 4 thành phần cơ bản: Bàn phím, chuột, thân máy và màn hình. | ||||
2. Có màn hình cảm ứng gắn liền với thân máy | ||||
3. Có bàn phím và vùng cảm ứng chuột gắn liền với thân máy. | ||||
4. Nhỏ, gọn có thể dễ dàng mang theo khi di chuyển |
Câu 2. (1 điểm) Khi một máy in được kết nối với máy tính, người ta có thể in các tài liệu từ máy tính. Máy in thuộc loại thiết bị nào? Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng.
A. Thiết bị vào.
B. Thiết bi ra
C. Vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra.
Câu 3. Khởi động và tắt máy tính.
a) (0,5 điểm) Nêu các bước khởi động máy tính. Điền cầu trả lời vào chỗ chấm.
Bước 1:.......................................................................................................
Bước 2:.......................................................................................................
Bước 3:.......................................................................................................
b) (0,5 điểm) Sắp xếp các bước theo thứ tự đúng để tắt máy tính. Điền số thứ tự 1, 2, 3, 4 vào ô vuông đặt trước mô tả thao tác của mỗi bước
Nháy chuột vào nút Shut down | |
Nháy chuột vào nút Power | |
Nháy chuột vào nút Start |
Câu 4. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng
Khi biểu tượng của phần mềm ở trên màn hình nền, để khởi động phần mềm luyện tập gõ bàn phím em thực hiện:
A. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nền.
B. Nháy chuột vào biếu tượng trên màn hình nền.
C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền.
D. N háy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền.
Câu 5. (1 điếm) Nghe bản tin dự báo thời tiết báo ngày mai trời rét đậm, An chuẩn bị sẵn quần áo ấm cho ngày mai. Trong tình huống này, đâu là thông tin, đâu là quyết định?
Điền câu trả lời vào chỗ chấm.
Thông tin:.....................................................................................................
Quyết định:.....................................................................................................
Câu 6. (1 điếm) Người tham gia giao thông dừng lại khi gặp đèn tín hiệu giao thông màu đỏ. Trong tình huống này thông tin nào được thu nhận và xử lí, kết quả xử lí là gì, bộ phận nào của con người đã thực hiện xử lí thông tin để đưa ra quyết đinh? Điền câu trả lời vào chỗ chấm.
Thông tin được thu nhận và xử lí:..............................................................................
Kết quả của xử lí thông tin:.........................................................................................
Bộ phận xử lí thông tin:...............................................................................................
Câu 7. (1 điểm) Đánh dấu √ vào ô vuông đặt trước phát biểu đúng về cách đặt tay khi gõ phím
a) Ngón trỏ trái và ngón trỏ phải đặt trên các phím (5 điểm)
☐ G, H ☐ F, J ☐ F, G ☐j, H
b) Khi đặt tay lên bàn phím, ngón tay cái được đặt ở phím: (5 điểm)
☐ Phím cơ sở ☐ Phím cách ☐ Phím Enter
Câu 8. (1 điếm) Đúng ghi Đ, sai ghi S
Em có thể xem thông tin dự báo thời tiết trên Internet | |
Em có thể nghe ca nhạc thiếu nhi trên Internet | |
Internet là kho thông tin khổng lồ, mọi thông tin trên Internet đều phù hợp với trẻ em. | |
Trong máy tính của em có đủ tất cả những thông tin trên Internet |
Câu 9. Vào năm học mới An được bố mua cho một chiếc ba lô đi học An dùng một ngăn để sách, một ngăn để vở và một ngăn nhỏ hơn để đồ dùng học tập
a) (5 điểm) Điền tên các đồ vật (ba lô, vở, sách, đồ dùng học tập) vào sơ đồ hình cây biểu diễn cách bạn An sắp xếp sách, vở, đồ dùng trong ba lô trong hình dưới đây.
b) (0.5 điểm )Viết ngắn gọn mô tả cách em tìm cuốn sách giáo khoa Tin học 3 trong cặp sách nhanh nhất. Viết câu tra lời vảo chỗ chầm
Cách tìm cuốn Tin học 3......................................................................
Câu 10. Sơ đồ hình cây trong hình bên biểu diễn cách sắp xếp sách trong tủ sách của lớp em.
a) (0.5 điểm) Bạn Bình mới tặng lớp cuốn sách Hướng dẫn học vẽ trên máy tính với phần mềm Theo em cuốn sách này sẽ được sắp xếp vào ngăn sách nào là hợp lí? Khoanh vào chữ đặt trước phương án em lựa chọn
Sách tham khảo
B. Truyện
C. Gương người tốt, việc tốt
D. Cổ tích
b) (0.5 điểm) Theo em sách trong ngăn sách tham khảo sẽ được sắp xếp như thế nào để dễ tìm kiếm? Điền câu trả lời vào chỗ chấm.
Trả lời:
......................................................................................................................................
2.2. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học 3
Câu 1. (1 điếm) Tích đúng mỗi ô được (0,1 điếm)
Đặc điểm | Máy tính để bàn | Máy tính xách tay | Máy tính bảng | Điện thoại di động |
1. Có 4 thành phần cơ bản: Bàn phím, chuột, thân máy và màn hình. | x | x | x | x |
2. Có màn hình cảm ứng gắn liền với thân máy | x | x | ||
3. Có bàn phím và vùng cảm ứng chuột gắn liền với thân máy. | x | |||
4. Nhỏ, gọn có thể dễ dàng mang theo khi di chuyển | x | x | x |
Câu 2. (1 điếm) B
Câu 3. a) (0,5 điểm)
Bước 1: Nhấn công tắc trên thân máy.
Bước 2: Bật công tắc màn hình.
Bước 3: Chờ cho máy tính khởi động xong để sử dụng.
b) (0,5 điểm)
3 | Nháy chuột vào nút Shut down |
2 | Nháy chuột vào nút Power |
1 | Nháy chuột vào nút Start |
Câu 4. (1 điếm) C
Câu 5. (1 điếm)
Thông tin: ngày mai trời rét đậm. (0,5 điểm)
Quyết định: chuẩn bị quần áo ấm. (0,5 điểm)
Câu 6. (1 điếm)
Thông tin được thu nhận và xử lí: Đèn tín hiệu giao thông màu đỏ. (0,5 điểm)
Kết quả của xử lí thông tin: Dừng lại. (0,25 điểm)
Bộ phận xử lí thông tin Bộ não. (0,25 điểm)
Câu 7. a) (0.5 điểm)
☐ G, H ☑ F, J ☐ F, G ☐j, H
b) (5 điểm)
☐ Phím cơ sở ☑ Phím cách ☐ Phím Enter
Câu 8. (1 điểm)
Đ | Em có thể xem thông tin dự báo thời tiết trên Internet |
Đ | Em có thể nghe ca nhạc thiếu nhi trên Internet |
S | Internet là kho thông tin khổng lồ, mọi thông tin trên Internet đều phù hợp với trẻ em. |
S | Trong máy tính của em có đủ tất cả những thông tin trên Internet |
Câu 9. a) (0.5 điểm)
(1) Ba lô; (2) Sách; (3) Vở; (4) Đồ đùng học tập.
b) (5 điểm)
Cách tìm cuốn Tin học 3: Ba lô\Sách\Tin học 3.
Câu 10.
a) (5 điểm) A. Sách tham khảo.
b) (5 điểm) Trả lời: Sắp xếp sách tham khảo theo môn học.
2.3. Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học 3
Mạch nội dung | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng Điểm | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||||||
Số câu | Số điểm | Số câu | Số điểm | Số câu | Số điểm | Số câu | Số điểm | Số câu | Số điểm | Số câu | Số điểm | ||
A. Máy tính và em |
| ||||||||||||
1. Khám phá máy tính | 2 | 2 | 2 | 2 | 4 | ||||||||
2. Thông tin và xử lý thông tin | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | ||||||||
3. Làm quen với cách gõ bàn phím | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
B. Mạng máy tính và Internet |
| ||||||||||||
4. Xem tin và giải trí trên Internet | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
C. Tổ chức, lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
| ||||||||||||
5. Sắp xếp để dễ tìm kiếm | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | ||||||||
Tổng điểm HKI | 4 | 4 |
|
| 3 | 3 |
|
| 3 | 3 | 10 |
....
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học 3 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều