Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học 3 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 4 Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tin học lớp 3 (Có ma trận, đáp án)
TOP 4 Đề thi học kì 1 môn Tin học 3 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.
Với 4 Đề thi học kì 1 Tin học 3 KNTT, còn giúp các em luyện giải đề và so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Công nghệ, Tiếng Việt, Toán 3. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 môn Tin học 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 3 sách Kết nối tri thức - Đề 1
1.1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 3
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TIN HỌC KHỐI LỚP 3
NĂM HỌC 2024 - 2025
Thời gian 35 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu 1. (M1- 0,5 điểm) Máy tính để bàn là:
Câu 2. (M1-0,5 điểm) Màn hình máy tính dùng để làm gì?
A. Đưa tín hiệu vào máy tính
B. Đưa tín hiệu ra
C. Xử lý tín hiệu
D. Lưu trữ dữ liệu
Câu 3. (M1-0,5 điểm) Để bảo vệ thông tin cá nhân và gia đình, em nên làm gì khi sử dụng máy tính?
A. Đưa sở thích cá nhân lên Internet.
B. Đăng ảnh gia đình lên Internet.
C. Đăng thông tin cá nhân lên Internet.
D. Cần cảnh giác khi khai báo thông tin trên những trò chơi điện tử.
Câu 4. (M3-0,5 điểm) Có mấy cách kích hoạt phần mềm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. (M1-0,5 điểm) Nháy đúp chuột là:
A. Chấn nhanh hai lần liên tiếp nút chuột trái rồi thả ngón tay.
B. Nhấn nút trái chuột rồi thả ngón tay.
C. Nhấn nút phải chuột rồi thả ngón tay.
Câu 6. (M1-0,5 điểm) Khu vực chính của bàn phím máy tính có mấy hàng phím tất cả?
A. 1
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 7. (M1-0,5 điểm) Biểu tượng của phần mềm Tux Typing:
Câu 8. (M1-0,5 điểm) Trên hàng phím cơ sở có 2 phím có gai, đó là những phím nào?
A. Phím H và K
B. Phím C và D
C. Phím F và J
D. Phím J và K
Câu 9. (M1-0,5 điểm) Phim, chương trình nào dưới đây trên Internet không phù hợp với lứa tuổi của các em?
A. Phương trình học Toán lớp 3
B. Phim truyện cổ tích
C. Phim ảnh bạo lực, phim kinh dị
D. Chương trình học Tiếng Anh lớp 3
Câu 10. (M3- 0,5 điểm) Để kích hoạt phần mềm Notepad, em thực hiện các thao tác nào sau đây?
II. THỰC HÀNH (5 điểm)
Câu 11. (M2- 3 điểm) Khởi động phần mềm Notepad. Soạn thảo không dấu đoạn văn bản sau:
Chú sẻ và bông hoa bằng lăng
Ở gần tổ của một chú sẻ non đang tập bay có một cây bằng lăng. Mùa hoa này, bằng lăng nở hoa mà không vui vì bé Thơ, bạn của cây phải nằm viện. Sẻ non biết bằng lăng đã giữ lại một bông hoa cuối cùng để đợi bé thơ. Sáng hôm ấy, bé Thơ về, bông bằng lăng cuối cùng đã nở. Nhưng bông hoa lại nở cao hơn cửa sổ nên bé không nhìn thấy nó. Bé cứ ngỡ mùa hoa đã qua.
Câu 12. (M3- 2 điểm) Em hãy truy cập Internet và tìm kiếm một chương trình giải trí phù hợp với lứa tuổi của mình?
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Tin học 3
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | A | B | D | C | A | B | A | C | C | A |
II. THỰC HÀNH (5 điểm)
Câu 11. HS soạn thảo được đoạn văn bản được 3 điểm.
Câu 12. HS tìm kiếm một chương trình giải trí phù hợp với lứa tuổi của mình được 2 điểm.
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học 3
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng điểm và tỷ lệ % | |||||
TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | Tổng | TL | |||
Chương 1: Máy tính và em | Số câu | 6 | 1 | 2 | 9 |
| ||||
Số điểm | 3.0 | 3.0 | 1.0 | 7.0 | 70% | |||||
Câu số | 1, 2, 5, 6, 7,8 | 11 | 4, 10 |
|
| |||||
Chương 2. Mạng máy tính và Internet | Số câu | 2 | 1 | 3 |
| |||||
Số điểm | 1.0 | 2.0 | 3.0 | 30% | ||||||
Câu số | 3, 9 | 12 |
|
| ||||||
Tổng | Số câu | 8 |
|
| 1 | 2 | 1 | 12 |
| |
Số điểm | 4.0 |
|
| 3.0 | 1 | 2.0 | 10.0 |
| ||
Tỷ lệ % | 40% | 0% |
| 30% | 0% | 20% | 100% |
| ||
Tỷ lệ theo mức | 40% | 30% | 20% |
Số câu | Điểm | Tỷ lệ | |
Lí thuyết (15') | 10 | 5 | 50% |
Thực hành (25') | 2 | 5 | 50% |
2. Đề thi học kì 1 môn Tin học 3 sách Kết nối tri thức - Đề 2
2.1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 3
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS……..... Lớp: 3/… | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I |
I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng). (7,0 điểm)
Câu 1: Đâu là thông tin dạng hình ảnh? (0,5 điểm)
A. Nội quy lớp học.
B. Ảnh Bác Hồ trong lớp học.
C. Tiếng chim hót.
D. Tiếng trống trường.
Câu 2. Phím dấu cách thuộc hàng phím nào? (0,5 điểm)
A. Hàng phím trên.
B. Hàng phím chưa dấu cách.
C. Hàng phím cơ sở.
D. Hàng phím dưới.
Câu 3. Bộ phận nào của máy tính hiển thị kết quả làm việc của máy tính? (0,5 điểm)
A. Loa.
B. Màn hình máy tính.
C. Bàn phím máy tính.
D. Thân máy tính.
Câu 4: Để khởi động một chương trình từ màn hình nền em sẽ: (0,5 điểm)
A. Nháy đúp chuột phải vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
B. Nháy chuột trái vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
C. Nháy chuột phải vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
D. Nháy đúp chuột trái vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
Câu 5: Em không thể thực hiện công việc nào sau đây trên Internet? (0,5 điểm)
A. Chơi game.
B. Tưới cây.
C. Nghe nhạc.
D. Xem phim.
Câu 6: Sắp xếp đồ vật hợp lí sẽ giúp chúng ta: (1,0 điểm)
A. Khó quản lí đồ vật dễ dàng và tìm kiếm đồ vật nhanh hơn.
B. Quản lí đồ vật để người khác khó tìm thấy.
C. Tìm kiếm đồ vật ở nơi khó tìm.
D. Quản lí đồ vật dễ dàng và tìm kiếm đồ vật nhanh hơn.
Câu 7: Khi làm việc với máy tính, chỗ ngồi như thế nào là hợp lí? (0,5 điểm)
A. Chỗ ngồi đủ ánh sáng, nguồn sáng chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
B. Chỗ ngồi đủ ánh sáng, nguồn sáng không chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
C. Chỗ ngồi không đủ ánh sáng, nguồn sáng không chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
D. Chỗ ngồi không đủ ánh sáng, nguồn sáng chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
Câu 8: Có mấy dạng thông tin thường gặp? (1,0 điểm)
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 9: Cách sắp xếp sách vở nào là hợp lý? (1,0 điểm)
A. Để chồng lẫn lộn lên nhau
B. Thư mục có thể chứa nhiều thư mục con cùng tên.
C. Một thư mục có thể chứa nhiều tệp và thư mục con.
D. Một ổ đĩa có thể chứa nhiều thư mục.
Câu 10. Điền từ thích hợp (nút phải chuột, tay trái, nút trái chuột, tay phải, mặt phẳng) vào chỗ trống còn thiếu để được câu đúng (1,0 điểm)
Đặt chuột lên mặt phẳng. Cầm chuột bằng tay trái tay duỗi tự nhiên. Ngón trỏ đặt vào ……………………… Ngón giữa đặt vào ……...............................................
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm )
Câu 11: Các phím nào được gọi là phím xuất phát? Các phím đó nằm trên hàng phím nào? Tại sao các phím đó lại được gọi như vậy? (1,5 điểm)
Câu 12: Nêu các bước tắt máy tính? (1,5 điểm)
2.2. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học 3
I. TRẮC NGHIỆM: ( 7,0 điểm)
Khoanh tròn vào mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 1,0 |
Đáp án | B | C | B | D | B | D | B | C | A |
Câu 10. (1,0 điểm)
Điền đúng mỗi ý được 0.5 điểm
nút trái chuột, nút phải chuột
II. TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm)
Câu 11: (1,5 điểm)
Các phím xuất phát gồm A , S , D , F và J , K , L. (0,5 điểm)
Các phím nằm trên hàng phím cơ sở. (0,5 điểm)
Các phím này được gọi là phím xuất phát vì ban đầu khi gõ, các ngón tay sẽ đặt ở các phím này. Từ các phím xuất phát này, tay người gõ sẽ dễ dàng di chuyển lên hàng phím phía trên hay phía dưới. (0,5 điểm)
Câu 12: (1,5 điểm)
Các thao tác tắt máy tính:
- Bước 1: Nháy chuột vào nút Start. (0,5 điểm)
- Bước 2: Nháy chuột vào nút Power. (0,5 điểm)
- Bước 3: Nháy chuột vào nút Shut down. (0,25 điểm)
- Bước 4: Nhấn nút công tắc để tắt màn hình. (0,25 điểm)
2.3. Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học 3
TT | Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||||||||
Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | TN | TL | ||||
1 | CĐ 1: Máy tính và em | Bài 1. Thông tin và quyết định | C1 0.5đ | 1 | 5% | ||||||
Bài 2. Xử lí thông tin | C8 1.0 đ | 1 | 5% | ||||||||
Bài 3. Máy tính và em | C3 0.5đ | 1 | 5% | ||||||||
Bài 4. Làm việc với máy tính | C7 0.5đ | C12 1.5đ | 1 | 1 | 20% | ||||||
Bài 5. Sử dụng bàn phím | C2 0.5đ | C11 1.5đ | 1 | 1 | 20% | ||||||
Bài 13. Luyện tập chuột | C10 1.0đ | C4 0.5đ | 2 | 20% | |||||||
2 | CĐ 2. Mạng máy tính và Internet | Bài 6. Khám phá thông tin trên Internet | C5 0,5 đ | 1 | 5% | ||||||
3 | CĐ 3. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Bài 7. Sắp xếp để dễ tìm | C6 1.0 đ | C9 1.0 đ | 2 | 10% | |||||
Tổng | 10 | 2 | 100% | ||||||||
Tỉ lệ % | 40% | 40% | 20% | 70% | 30% | ||||||
Tỉ lệ chung | 80% | 20% |
...
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học 3 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống