Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều 4 Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Công nghệ lớp 3 (Có ma trận, đáp án)
TOP 4 Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3 Cánh diều năm 2024 - 2025 có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.
Với 4 Đề thi học kì 1 Công nghệ 3 Cánh diều, còn giúp các em luyện giải đề và so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3 sách Cánh diều
1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3 theo Thông tư 27 - Đề 1
1.1. Đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 3
Trường: Tiểu học ….. Huyện : Huyện…….. | KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8 điểm)
Câu 1: (M1) Sản phẩm công nghệ là:
A. quả dừa
B. Con chim
C. Tàu hoả
D. Con lợn
Câu 2: (M1) Tín hiệu của đài phát thanh được máy thu thanh thu lại qua bộ phận:
A. Công tắc On/OFF
B. Dây dẫn điện
C. Nút dò kênh
D. Ăngten
Câu 3: (M1): Khi sử dụng máy thu thanh gồm mấy bước:
A. 4 bước
B. 2 bước
C. 3 bước
D. 6 bước
Câu 4: (M2) Đúng ghi Đ sai ghi S vào
Cách sử dụng đèn học là:
A. Để đèn sáng khi không sử dụng. ☐
B. Để ánh sáng đèn chiếu vào mặt. ☐
C. Đặt đèn ở vị trí phù hợp. ☐
D. Quay đèn hướng lên trên trần nhà ☐
Câu 5: (M2) Em hãy tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống?
Đèn học là sản phẩm …… …….... ….. có tác dụng cung cấp ………………..., giúp bảo vệ mắt trong quá trình học tập và làm việc.
Câu 6: (M2) Các bộ phận chính của quạt gồm:
A. Lồng quạt, cánh quạt, hộp động cơ, tuốc năng, bảng điều khiển và dây nguồn.
B. Lồng quạt, cánh quạt ,hướng gió .
C. Lồng quạt, cánh quạt, thân quạt, đế quạt, hộp động cơ, tuốc năng, bảng điều khiển và dây nguồn.
D. Lồng quạt, cánh quạt, thân quạt, đế quạt, hộp động cơ, tuốc năng.
Câu 7: (M1) Máy thu hình sẽ thu nhận tín hiệu nào?
A. Chương trình giải trí
B. Âm thanh
C. Âm thanh và hình ảnh
D. Hình ảnh
Câu 8: (M1) Tác dụng của cánh quạt là:
A. Thân quạt cao
B. Tạo ra gió.
C. Giữ cho quạt đứng vững
D. Điều chỉnh hướng gió.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 9 (M3). Em cần lựa chọn vị trí ngồi xem tivi như thế nào?
Câu 10 (M3). Sản phẩm công nghệ là gì?
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
C | D | A | C | Công nghệ Ánh sáng | C | C | B |
Câu 9. Dự kiến học sinh trả lời (Chúng ta cần lựa chọn vị trí ngồi xem tivi có khoảng cách hợp lí và góc nhìn thích hợp để bảo vệ mắt.)
Câu 10. Dự kiến học sinh trả lời ( Sản phẩm công nghệ là những sản phẩm được con người làm ra để phục vụ đời sống.)
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng số | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Tự nhiên và công nghệ | Số câu | Câu 1 | Câu 10 | 1 câu | 1 câu | ||||
Số điểm | 1 đ | 1 đ | 1 đ | 1 đ | |||||
Sử dụng đèn học | Số câu | Câu 4, 5 | 2 câu | ||||||
Số điểm | 2 đ | 2 đ | |||||||
Sử dụng quạt điện | Số câu | Câu 8 | Câu 6 | 2 câu | |||||
Số điểm | 1 đ | 1 đ | 2 đ | ||||||
Sử dụng máy thu thanh | Số câu | Câu 2, 3 | 2 câu | ||||||
Số điểm | 2 đ | 2 đ | |||||||
Sử dụng máy thu hình | Số câu | Câu 7 | Câu 9 | 1 câu | 1 câu | ||||
Số điểm | 1 đ | 1 đ | 1 đ | 1 đ | |||||
Tổng | Số câu | 5 | 3 | 2 | 8 | 2 | |||
Số điểm | 5đ | 3 đ | 2đ | 8đ | 2 đ |
2. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3 theo Thông tư 27 - Đề 2
2.1. Đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 3
Trường Tiểu học:............. | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I- KHỐI 3 |
Khoanh vào chữ cái trước ý câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi và làm bài tập sau:
Câu 1: Đâu không phải là sản phẩm công nghệ?
A. Xe máy
B. Tảng đá
C. Máy giặt
D. Cái bút
Câu 2: Sản phẩm công nghệ là những sản phẩm được con người làm ra để làm gì?
A. Cho vui
B. Cho đẹp
C. Để trang trí
D. Phục vụ đời sống con người
Câu 3: Hành động nào gây mất an toàn khi sử dụng đèn học?
A. Tự tháo bóng đèn khi không có sự hướng dẫn
B. Không chạm vào bóng đèn khi đang sử dụng
C. Rút phích cắm điện bằng cách cầm vào phích cắm
D. Không để ánh sáng đèn chiếu vào mắt
Câu 4: Nên đặt đèn học ở đâu?
A. Vị trí chắc chắn phía bên tay phải khi ngồi học
B. Vị trí chắc chắn phía bên trên khi ngồi học
C. Vị trí chắc chắn phía bên tay trái khi ngồi học
D. Vị trí chắc chắn phía bên dưới khi ngồi học
Câu 5: Đâu là cách sử dụng quạt điện an toàn?
A. Tắt quạt khi không sử dụng
B. Không để quạt nơi ẩm ướt, nhiều bụi
C. Báo cho người lớn khi có dấu hiệu bất thường
D. Cả ba ý trên đều đúng
Câu 6: Đâu là biểu hiện của việc sử dụng quạt đúng cách?
A. Tháo lồng quạt ra ngoài
B. Chạm vào quạt khi đang sử dụng
C. Rút phích cắm điện bằng cách kéo dây nguồn
D. Tắt quạt khi không sử dụng
Câu 7: Đánh dấu X vào ☐ chỉ những việc nên làm khi sử dụng quạt điện:
☐ Tắt quạt khi không sử dụng
☐ Không để quạt gần các đồ vật để bị quấn vào cánh quạt
☐ Không để quạt nơi ẩm ướt, nhiều bụi
☐ Di chuyển quạt khi quạt đang quay
☐ Bật quạt hướng thẳng vào người trong thời gian dài
☐ Báo cho người lớn khi quạt có dấu hiệu bất thường,
Câu 8: Máy thu thanh còn gọi là gì?
A. ti vi
B. radio
C. điện thoại
D. Karaoke
Câu 9: Chọn các từ dưới đây điền vào chỗ …. cho phù hợp:
Chắc chắn, trái, phải, chiếu thẳng, điều chỉnh
Đặt đèn học ở vị trí ……………… phía bên……… người học. ………........... hướng chiếu sáng để ánh sáng không……………………… vào mắt, gây chói mắt.
Câu 10: Thao tác khi sử dụng máy thu thanh là gì?
2.2. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 3
Mỗi câu đúng đạt 1 điểm.
Câu 1: B
Câu 2: D
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5: D
Câu 6: D
Câu 7:
Tắt quạt khi không sử dụng
☒ Không để quạt gần các đồ vật để bị quấn vào cánh quạt
☒ Không để quạt nơi ẩm ướt, nhiều bụi
☐ Di chuyển quạt khi quạt đang quay
☐ Bật quạt hướng thẳng vào người trong thời gian dài
☒ Báo cho người lớn khi quạt có dấu hiệu bất thường
Câu 8: B
Câu 9: Điền đúng mỗi từ đạt 0,25 điểm
Đặt đèn học ở vị trí chắc chắn phía bên trái người học. Điều chỉnh hướng chiếu sáng để ánh sáng không chiếu thẳng vào mắt, gây chói mắt.
Câu 10: Thao tác khi sử dụng máy thu thanh là : Bật máy thu thanh, chọn kênh phát thanh, điều chỉnh âm lượng, tắt máy thu thanh khi không sử dụng.
2.3. Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 3
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG: - Tự nhiện và công nghệ. - Sử dụng đèn học. - Sử dụng quạt điện. - Sử dụng máy thu thanh. | Số câu | 5 | 3 | 2 | 8 | 2 | |||
Câu số | 1,2,3, 4,8 | 5, 6, 7 | 9,10 | ||||||
Số điểm | 5 | 3 | 2 | 8 | 2 | ||||
Tổng | Số câu | 5 | 3 | 2 | 8 | 2 | |||
Số điểm | 5 | 3 | 2 | 8 | 2 |
....
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi!