Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 năm 2023 - 2024 theo Thông tư 27 10 Đề thi học kì 1 môn Tin học 3 (Có đáp án + Ma trận)
Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học 3 năm 2023 - 2024 gồm 10 đề thi sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.
Với 10 Đề thi học kì 1 Tin học 3 sách mới, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh theo chương trình mới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 theo Thông tư 27
1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 3 sách Kết nối tri thức
1.1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 3
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS……..... Lớp: 3/… | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I |
I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng). (7,0 điểm)
Câu 1: Đâu là thông tin dạng hình ảnh? (0,5 điểm)
A. Nội quy lớp học.
B. Ảnh Bác Hồ trong lớp học.
C. Tiếng chim hót.
D. Tiếng trống trường.
Câu 2. Phím dấu cách thuộc hàng phím nào? (0,5 điểm)
A. Hàng phím trên.
B. Hàng phím chưa dấu cách.
C. Hàng phím cơ sở.
D. Hàng phím dưới.
Câu 3. Bộ phận nào của máy tính hiển thị kết quả làm việc của máy tính? (0,5 điểm)
A. Loa.
B. Màn hình máy tính.
C. Bàn phím máy tính.
D. Thân máy tính.
Câu 4: Để khởi động một chương trình từ màn hình nền em sẽ: (0,5 điểm)
A. Nháy đúp chuột phải vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
B. Nháy chuột trái vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
C. Nháy chuột phải vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
D. Nháy đúp chuột trái vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
Câu 5: Em không thể thực hiện công việc nào sau đây trên Internet? (0,5 điểm)
A. Chơi game.
B. Tưới cây.
C. Nghe nhạc.
D. Xem phim.
Câu 6: Sắp xếp đồ vật hợp lí sẽ giúp chúng ta: (1,0 điểm)
A. Khó quản lí đồ vật dễ dàng và tìm kiếm đồ vật nhanh hơn.
B. Quản lí đồ vật để người khác khó tìm thấy.
C. Tìm kiếm đồ vật ở nơi khó tìm.
D. Quản lí đồ vật dễ dàng và tìm kiếm đồ vật nhanh hơn.
Câu 7: Khi làm việc với máy tính, chỗ ngồi như thế nào là hợp lí? (0,5 điểm)
A. Chỗ ngồi đủ ánh sáng, nguồn sáng chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
B. Chỗ ngồi đủ ánh sáng, nguồn sáng không chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
C. Chỗ ngồi không đủ ánh sáng, nguồn sáng không chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
D. Chỗ ngồi không đủ ánh sáng, nguồn sáng chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
Câu 8: Có mấy dạng thông tin thường gặp? (1,0 điểm)
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 9: Cách sắp xếp sách vở nào là hợp lý? (1,0 điểm)
A. Để chồng lẫn lộn lên nhau
B. Thư mục có thể chứa nhiều thư mục con cùng tên.
C. Một thư mục có thể chứa nhiều tệp và thư mục con.
D. Một ổ đĩa có thể chứa nhiều thư mục.
Câu 10. Điền từ thích hợp (nút phải chuột, tay trái, nút trái chuột, tay phải, mặt phẳng) vào chỗ trống còn thiếu để được câu đúng (1,0 điểm)
Đặt chuột lên mặt phẳng. Cầm chuột bằng tay trái tay duỗi tự nhiên. Ngón trỏ đặt vào ……………………… Ngón giữa đặt vào ……...............................................
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm )
Câu 11: Các phím nào được gọi là phím xuất phát? Các phím đó nằm trên hàng phím nào? Tại sao các phím đó lại được gọi như vậy? (1,5 điểm)
Câu 12: Nêu các bước tắt máy tính? (1,5 điểm)
1.2. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học 3
I. TRẮC NGHIỆM: ( 7,0 điểm)
Khoanh tròn vào mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 1,0 |
Đáp án | B | C | B | D | B | D | B | C | A |
Câu 10. (1,0 điểm)
Điền đúng mỗi ý được 0.5 điểm
nút trái chuột, nút phải chuột
II. TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm)
Câu 11: (1,5 điểm)
Các phím xuất phát gồm A , S , D , F và J , K , L. (0,5 điểm)
Các phím nằm trên hàng phím cơ sở. (0,5 điểm)
Các phím này được gọi là phím xuất phát vì ban đầu khi gõ, các ngón tay sẽ đặt ở các phím này. Từ các phím xuất phát này, tay người gõ sẽ dễ dàng di chuyển lên hàng phím phía trên hay phía dưới. (0,5 điểm)
Câu 12: (1,5 điểm)
Các thao tác tắt máy tính:
- Bước 1: Nháy chuột vào nút Start. (0,5 điểm)
- Bước 2: Nháy chuột vào nút Power. (0,5 điểm)
- Bước 3: Nháy chuột vào nút Shut down. (0,25 điểm)
- Bước 4: Nhấn nút công tắc để tắt màn hình. (0,25 điểm)
1.3. Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học 3
TT | Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||||||||
Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | TN | TL | ||||
1 | CĐ 1: Máy tính và em | Bài 1. Thông tin và quyết định | C1 0.5đ | 1 | 5% | ||||||
Bài 2. Xử lí thông tin | C8 1.0 đ | 1 | 5% | ||||||||
Bài 3. Máy tính và em | C3 0.5đ | 1 | 5% | ||||||||
Bài 4. Làm việc với máy tính | C7 0.5đ | C12 1.5đ | 1 | 1 | 20% | ||||||
Bài 5. Sử dụng bàn phím | C2 0.5đ | C11 1.5đ | 1 | 1 | 20% | ||||||
Bài 13. Luyện tập chuột | C10 1.0đ | C4 0.5đ | 2 | 20% | |||||||
2 | CĐ 2. Mạng máy tính và Internet | Bài 6. Khám phá thông tin trên Internet | C5 0,5 đ | 1 | 5% | ||||||
3 | CĐ 3. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Bài 7. Sắp xếp để dễ tìm | C6 1.0 đ | C9 1.0 đ | 2 | 10% | |||||
Tổng | 10 | 2 | 100% | ||||||||
Tỉ lệ % | 40% | 40% | 20% | 70% | 30% | ||||||
Tỉ lệ chung | 80% | 20% |
2. Đề thi học kì 1 môn Tin học 3 sách Cánh diều
2.1. Đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học 3 theo Thông tư 27
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Hàm phím dưới chứa những phím nào sau đây?
A. F G H Y
B. K L D F
C. Z V M B
D. W R Y U
Câu 2. Máy tính loại nào to như chiếc cặp, có thể gấp gọn, bàn phím gắn liền với thân máy, dễ dàng mang theo người?
A. Máy tính để bàn
B. Máy tính xách tay
C. Máy tính bảng
D. Điện thoại thông minh
Câu 3. Có mấy cách sắp xếp đồ vật?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4. Sau khi khởi động máy tính, xuất hiện màn hình làm việc đầu tiên, gọi tên là gì?
A. Biểu tượng
B. Màn hình nền
C. Con trỏ chuột
D. Cửa sổ phần mềm
Câu 5. Câu nào sau đây không đúng về nguồn sáng khi ngồi làm việc với máy tính?
A. Nguồn sáng không chiếu thẳng vào màn hình.
B. Nguồn sáng không chiếu thẳng vào mắt.
C. Không nên tận dụng nguồn sáng tự nhiên.
D. Chỗ ngồi đủ sáng.
Câu 6. Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào?
A. Mặc đồng phục.
B. Đi học mang theo áo mưa.
C. Ăn sáng trước khi đến trường.
D. Hẹn bạn cạnh nhà cùng đi học.
Câu 7. Dạng thông tin em thường gặp trong cuộc sống là:
A. dạng chữ
B. dạng hình ảnh
C. dạng âm thanh
D. Cả A, B và C
Câu 8. Những câu sau đây nói về thông tin trong máy tính và trên internet, câu nào SAI?
A. Trên Internet có những thông tin giúp học tập và giải trí lành mạnh.
B. Internet giúp em mở rộng hiểu biết, khám phá thế giới.
C. Máy tính có tất cả những thông tin bổ ích, thú vị và mới mẻ.
D. Em có thể tìm trên Internet những thông tin không có sẵn trong máy tính.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Nếu em muốn gõ từ “TIN HOC”, em cần sử dụng các phím ở hàng phím nào?
Câu 2. (1,5 điểm) Em sẽ làm gì khi biết bạn mình rất thích xem hoặc chơi trò chơi bắn nhau trên Internet?
Câu 3. (2 điểm) Trong tình huống sau đây: Chị Lan sử dụng máy tính để phát âm từ tiếng anh, chị gõ trên bàn phím từ tiếng anh xuất hiện trên màn hình. Khi chị nháy chuột vào hình chiếc loa thì loa máy tính phát âm từ tiếng Anh đó, em hãy cho biết?
a) Giác quan nào tiếp nhận thông tin?
b) Thông tin được xử lí ở đâu?
c) Kết quả của việc xử lí thông tin là gì?
Câu 4 (1,5 điểm). Em đã sắp xếp những đồ vật trong cặp sách của em ra sao? Em hãy vẽ sơ đồ hình cây mô tả sự sắp xếp đó?
2.2. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học 3 theo Thông tư 27
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | B | A | B | C | B | D | C |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
Nếu em muốn gõ từ “TIN HOC”, em cần sử dụng:
- Các phím T, I, O ở hàng phím trên
- Phím H ở hàng phím cơ sở
- Các phím N, C ở hàng phím dưới.
- Phím cách ở hàng phím chứa dấu cách
Câu 2. (1,5 điểm)
Khi biết bạn mình rất thích xem hoặc chơi trò chơi bắn nhau trên Internet, em sẽ khuyên bạn không xem và chơi trò chơi bắn nhau thì những trò chơi này có tính bạo lực không hợp với lứa tuổi bọn em, không những thế chơi nhiều có thể dẫn đến nghiện Internet. Nếu em khuyên bạn mình không được thì em có thể nói với thầy, cô hoặc bố mẹ của bạn để giúp bạn từ bỏ trò chơi bắn nhau trên Internet.
Câu 3. (2 điểm)
a) Giác quan tiếp nhận thông tin là: Thính giác (0,5 điểm)
b) Từ thông tin đã thu nhận được, bộ não của con người phải xử lí thông tin để có những suy nghĩ hay những quyết định phù hợp. (0,5 điểm)
c) Kết quả xử lí thông tin của máy tính là loa máy tính phát âm từ tiếng Anh đó. (1 điểm)
Câu 4. (1,5 điểm)
Học sinh tự làm.
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học 3 theo Thông tư 27
Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||||
Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | TN | TL | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 CĐ A1: Khám phá máy tính | Bài 1. Các thành phần của máy tính | 1 | 1 | 5% | ||||||
Bài 2. Những máy tính thông dụng | ||||||||||
Bài 3. Em tập sử dụng chuột | 1 | 1 | 5% | |||||||
Bài 4. Em bắt đầu sử dụng máy tính | ||||||||||
Bài 5. Bảo vệ sức khoẻ khi dùng máy tính | 1 | 1 | 5% | |||||||
2 CĐ A2: Thông tin và xử lí thông tin | Bài 1. Thông tin và quyết định | 1 | 1 | 5% | ||||||
Bài 2. Các dạng thông tin thường gặp | 1 | 1 | 5% | |||||||
Bài 3. Xử lí thông tin | 1 (2 đ) | 1 | 20% | |||||||
3 CĐ 3: Làm quen với cách gõ bàn phím | Bài 1. Em làm quen với bàn phím | 1 (1 đ) | 1 | 10% | ||||||
Bài 2. Em tập gõ hàng phím cơ sở | ||||||||||
Bài 3. Em tập gõ hàng phím trên và dưới | 1 | 1 | 5% | |||||||
4 CĐ B: Mạng máy tính và Internet | Bài 1. Thông tin trên Internet | 1 | 1 | 5% | ||||||
Bài 2. Nhận biết những thông tin trên Internet không phù hợp với em | 1 (1,5 đ) | 1 | 15% | |||||||
5 CĐ C1: Sắp xếp để dễ tìm | Bài 1. Sự cần thiết của sắp xếp | 1 | 1 | 5% | ||||||
Bài 2. Sơ đồ hình cây | 1 (1,5 đ) | 1 | 15% | |||||||
Tổng | 6 | 2 | 2 | 2 | 8 | 4 | 100% | |||
Tỉ lệ % | 30% | 40% | 30% | 40% | 60% | |||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% |
3. Đề thi học kì 1 môn Tin học 3 sách Chân trời sáng tạo
3.1. Đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học 3 theo Thông tư 27
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Con người thu nhận thông tin và đưa ra quyết định.
B. Thông tin đóng vai trò quan trọng trong việc đưa ra quyết định của con người.
C. Nhờ có thông tin mà chúng ta đưa ra quyết định.
D. Thông tin không có mối liên quan với quyết định của con người.
Câu 2: Phím F, J thuộc hàng phím nào?
A. Hàng phím trên.
B. Hàng phím dưới.
C. Hàng phím chứa dấu cách.
D. Hàng phím cơ sở.
Câu 3. Khi làm bài tập về nhà, bộ phận nào giúp em xử lí thông tin?
A. Tay
B. Mắt
C. Bộ não
D. Mũi
Câu 4. Chọn phát biểu không đúng?
A. Việc tìm đồ vật, dữ liệu sẽ nhanh hơn nếu chúng ta không phân loại, sắp xếp một cách hợp lí.
B. Việc phân loại, sắp xếp các đồ vật được thực hiện phù hợp với yêu cầu, điều kiện cụ thể.
C. Khi đã được phân loại, sắp xếp, để tìm đồ vật nào đó thì cần tìm đến ngăn chứa loại đó, sau đó dựa vào thứ tự sắp xếp để xác định vị trí đồ vật cần tìm.
D. Sơ đồ hình cây là một phương pháp để biểu diễn cách sắp xếp, phân loại.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Trên internet ngoài thông tin về dự báo thời tiết em có thể xem các thông tin khác như lịch thi đấu bóng đá, truyện cổ tích…
B. Để nghe bài hát thiếu nhi ta nháy chuột vào biểu tượng để mở trình duyệt web.
C. Để xem thông tin dự báo thời tiết của Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn quốc gia trên internet ta gõ địa chỉ: Khituongvietnam.gov.vn
D. Mọi thông tin trên internet đều là thông tin tin cậy.
Câu 6. Thiết bị sau có tên là gì?
A. Thân máy
B. Chuột
C. Màn hình
D. Bàn phím
Câu 7. Thao tác Start/Power/Shutdown dùng để làm gì?
A. Tắt máy tính
B. Khởi động lại máy tính
C. Tắt màn hình
D. Chuyển sang chế độ tiết kiệm điện
Câu 8. Có bao nhiêu loại máy tính thông dụng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Các phím nào được gọi là phím xuất phát? Tại sao các phím đó lại được gọi như vậy?
Câu 2. (1,5 điểm) Trong tủ quần áo của Khoa có: quần áo đi học, quần áo thể thao, quần áo ấm, áo sơ mi, quần dài, áo phông, quần sooc. Em hãy sơ đồ hình cây để giúp bạn Khoa sắp xếp tủ quần áo một cách hợp lí.
Câu 3. (3 điểm) Đánh dấu ✔ vào ô trống trước đáp án đúng trong bảng dưới đây.
1. Sử dụng máy tính càng lâu thì càng có lợi cho sức khỏe. | |
2. Khi sử dụng máy tính, nên để mắt cách màn hình từ 50 cm đến 80 cm. | |
3. Nên dùng khăn ướt để lau màn hình, bàn phím, chuột, thân máy tính. | |
4. Dây cắm điện bị tuột nên em đã gọi người lớn để hỗ trợ. | |
5. Có thể vừa sử dụng máy tính vừa ăn, uống. | |
6. Để màn hình máy tính sao cho mắt hướng ra cửa sổ có ánh sáng chiếu vào. |
3.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Tin học 3 theo Thông tư 27
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | D | D | C | A | D | B | A | D |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
Các phím xuất phát gồm A , S , D , F và J , K , L , ; trên hàng phím cơ sở. Các phím này được gọi là phím xuất phát vì ban đầu khi gõ, các ngón tay sẽ đặt ở các phím này. Từ các phím xuất phát này, tay người gõ sẽ dễ dàng di chuyển lên hàng phím phía trên hay phía dưới.
Câu 2. (1,5 điểm)
Sơ đồ hình cây mô tả cách sắp xếp tủ quần áo:
Câu 3. (3 điểm)
1. Sử dụng máy tính càng lâu thì càng có lợi cho sức khỏe. | |
2. Khi sử dụng máy tính, nên để mắt cách màn hình từ 50 cm đến 80 cm. | ✔ |
3. Nên dùng khăn ướt để lau màn hình, bàn phím, chuột, thân máy tính. | |
4. Dây cắm điện bị tuột nên em đã gọi người lớn để hỗ trợ. | ✔ |
5. Có thể vừa sử dụng máy tính vừa ăn, uống. | |
6. Để màn hình máy tính sao cho mắt hướng ra cửa sổ có ánh sáng chiếu vào. | ✔ |
3.3. Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học 3 theo Thông tư 27
Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||||
Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | TN | TL | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
CĐ 1: Máy tính và em | Bài 1. Thông tin và quyết định | 1 | 1 | 5% | ||||||
Bài 2. Xử lí thông tin | 1 | 1 | 5% | |||||||
Bài 3. Máy tính – những người bạn mới | 2 | 2 | 10% | |||||||
Bài 4. Làm việc với máy tính | 1 | 1 (3 đ) | 1 | 1 | 35% | |||||
Bài 5. Tập gõ bàn phím | 1 | 1 (1,5 đ) | 1 | 1 | 20% | |||||
CĐ B. Mạng máy tính và Internet | Bài 6. Xem tin và giải trí trên Internet | 1 | 1 | 5% | ||||||
CĐ C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Bài 7. Sắp xếp để dễ tìm | 1 | 1 (1,5 đ) | 1 | 1 | 20% | ||||
Tổng | 7 | 1 | 1 | 2 | 8 | 3 | 100% | |||
Tỉ lệ % | 35% | 35% | 30% | 40% | 60% | |||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% |
..............
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết