Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 3 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo 7 Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Toán lớp 3 (Có ma trận, đáp án)
TOP 7 Đề thi học kì 1 môn Toán 3 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.
Với 7 Đề thi học kì 1 Toán 3 CTST, còn giúp các em luyện giải đề và so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tin học, Công nghệ. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo
1. Đề thi học kì 1 môn Toán 3 theo Thông tư 27 - Đề 1
1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
UBND TP… TRƯỜNG TH…… | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I |
Khoanh vào chữ cái trước những câu trả lời đúng
Câu 1. (1 điểm)
a. 54 : 9 = ?
A. 4
B. 5
C. 6
b. 8 x 8 = ?
A. 48
B. 64
C. 66
Câu 2. (1 điểm) Kết quả đúng của phép tính: 315 x 2 = ?
A. 620
B. 630
C. 530
Câu 3. (1 điểm): Khoanh vào ý đặt trước câu trả lời đúng:
\(\frac{1}{3}\) số ngôi sao là:
A. 3 ngôi sao
B. 4 ngôi sao
C. 5 ngôi sao
Câu 4. (1 điểm): Số hình tam giác có trong hình bên là:
A. 4
B. 5
C. 6
Câu 5. (1 điểm): Khối hộp chữ nhật đã cho có:
A. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh
B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh
C. 8 đỉnh, 12 mặt, 6 cạnh
Câu 6. (1 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống:
Câu 7. (1 điểm) Dùng hai cái ca 350 ml và 100 ml, hãy tìm cách lấy ra được 150 ml nước từ chậu nước.
Câu 8. (1 điểm) Tìm thành phần chưa biết trong phép tính:
a) ? x 2 = 462
b) ? : 5 = 15
Câu 9. (1 điểm) Lan hái được 35 quả cam. Mẹ hái được nhiều hơn Lan 25 quả cam. Hỏi cả mẹ và Lan hái được tất cả bao nhiêu quả cam?
Câu 10. (1 điểm) Có một nhóm du khách gồm 14 người đón tắc-xi để đi, mỗi xe tắc-xi chỉ chở được 4 người. Hỏi nhóm du khách đó phải đón ít nhất bao nhiêu xe tắc-xi để chở hết nhóm người đó?
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Câu 1. (1 điểm, khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm)
a. Khoanh C. 6
b. Khoanh B. 64
Câu 2. (1 điểm) khoanh đúng được 1 điểm)
Khoanh B. 630
Câu 3. (1 điểm) khoanh đúng được 1 điểm)
Khoanh C. 5 ngôi sao
Câu 4. (1 điểm) khoanh đúng được 1 điểm)
Khoanh B. 5
Câu 5. (1 điểm) khoanh đúng được 1 điểm)
Khoanh A. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh
Câu 6. (1 điểm, điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm)
Câu 7. (1 điểm, đúng mỗi ý được 0, 5 điểm)
Lần 1: Đổ đầy ca 350 ml rồi rót sang đầy ca 100 ml, còn lại 250ml.
Lần 2: Đổ 250 ml còn lại sang đầy ca 100ml, còn lại 150 ml.
Câu 8. (1 điểm, đúng mỗi ý được 0, 5 điểm)
a) ? x 2 = 462
462 : 2 = 231
b) ? : 5 = 15
15 x 5 = 75
Câu 9. (1 điểm)
Bài giải Mẹ hái được số quả cam là: 35 + 25 = 60 (quả) Cả mẹ và Lan hái được số quả cam là: 60 + 35 = 95 (quả) Đáp số: 95 quả cam | 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
Câu 10. (1 điểm)
Bài giải Ta có: 14 : 4 = 3 (dư 2) Vậy cần có 3 xe tắc-xi, nhưng còn dư 2 người nên cần thêm 1 xe tắc-xi nữa để chở 2 người đó. Vậy cần ít nhất 4 xe tắc-xi để chở hết 14 người. Đáp số: 4 xe tắc-xi | 0,5 điểm 0,5 điểm |
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
TT | Mạch kiến thức, kĩ năng | Câu/ điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng số | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Số và phép tính | Số tự nhiên | Số câu | 2 | 1 | 1 | 2 | 3 | 3 | ||
Câu số | 1,2 |
|
| 8 | 6 | 9,10 |
|
| |||
Số điểm | 2,0 |
|
| 1,0 | 1,0 | 2,0 | 3,0 | 3,0 | |||
Phân số | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số |
|
| 3 |
|
|
|
|
| |||
Số điểm |
|
| 1,0 |
|
|
| 1,0 |
| |||
2 | Hình học và đo lường | Hình học trực quan | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Câu số | 5 |
| 4 |
|
|
|
|
| |||
Số điểm | 1,0 |
| 1,0 |
|
|
| 2,0 |
| |||
Đo lường | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số |
|
|
|
|
| 7 |
|
| |||
Số điểm |
|
|
|
|
| 1,0 |
| 1,0 | |||
3 | Tổng | Số câu | 3 |
| 2 | 1 | 1 | 3 | 6 | 4 | |
Số điểm | 3,0 |
| 2,0 | 1,0 | 1,0 | 3,0 | 6,0 | 4,0 |
2. Đề thi học kì 1 môn Toán 3 theo Thông tư 27 - Đề 2
2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I | Họ và tên: ………………....…......... Lớp … Trường TH ………….. |
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng của những câu 1, 2, 4, 6:
Câu 1.
a. Số liền sau của số 507 là số: - M1 – 1.0 đ
A. 509
B. 506
C. 505
D. 508
b. Số 632 được đọc là:
A. Sáu ba hai
B. Sáu trăm ba mươi hai
C. Sáu trăm ba hai
D. Sáu tăm ba mươi hai
Câu 2.
a. Đặc điểm của hình chữ nhật là: - M1 – 1.0 đ
A. Hình chữ nhật có 4 góc vuông, 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau
B. Hình chữ nhật có 4 cạnh, 2 cạnh dài, 2 cạnh ngắn
C. Hình chữ nhật có 2 góc vuông và 2 góc không vuông
b. Khối lập phương có:
A. 8 đỉnh, 7 mặt và 12 cạnh
B. 9 đỉnh, 6 mặt và 12 cạnh
C. 8 đỉnh, 6 mặt và 12 cạnh
Câu 3. Nối kết quả cho mỗi phép tính: - M1 – 1.0 đ
Câu 4.
a. Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng? - M2 – 1.0 đ
A. 0oC
B. 2 oC
C. 100 oC
D. 36 oC
b. 1 l = ....... 500 ml + 400 ml. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 5. Chọn số cân phù hợp cho mỗi con vật: - M3 – 1.0 đ
Câu 6. Số? - M2 – 0.5 đ
A. 90
B. 23
C. 13
D. 900
Câu 7. Đặt tính rồi tính: - M1 – 2.0 đ
327 + 458 | 864 - 193 | 131 x 5 | 552 : 4 |
............................. ............................. ............................. ............................. ............................. | ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. | ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. | ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. |
Câu 8. Tính giá trị của biểu thức: - M3 - 1.0 đ
736 + 625 : 5
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 9. Con bê cân nặng 120 kg, con bò cân nặng gấp 3 lần con bê. Hỏi cả hai con cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? – M2 – 1.0 đ
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 10. Hãy vẽ một góc vuông. - M3 – 0.5 đ
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Câu | 1 | 2 | 4 | 6 | |||
a | b | a | b | a | b | A | |
Đáp án | D | B | A | C | D | C | |
Điểm | 0.5 đ | 0.5 đ | 0.5 đ | 0.5 đ | 0.5 đ | 0.5 đ | 0.5 đ |
Câu 3. Nối đúng kết quả cho mỗi phép tính: (1 kết quả đúng 0.5 đ)
460 mm + 120 mm = 580 mm
120 ml x 3 = 360 ml
Câu 5. Chọn đúng số cân phù hợp cho mỗi con vật được 0.25 đ
Câu 7. Đúng mỗi câu được 0.5 đ
327 + 458 = 785
864 – 193 = 671
131 x 5 = 655
552 : 4 = 138
Câu 8. Mỗi bước tính được 0.5 đ
736 + 625 : 5
= 736 + 125 (0.5 đ)
= 861 (0.5 đ)
Câu 9.
Bài giải
Số kg con bò cân nặng là: (0.25 đ)
120 x 3 = 360 (kg) (0.25 đ)
Số kg cả hai con cân nặng là: (0.25 đ)
120 + 360 = 480 (kg) (0.25 đ)
Đáp số: 480kg
Câu 10. Học sinh vẽ đúng góc vuông được 0.5 đ
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng | Nội dung | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TN | TL | |||
1.Số học
| - Đọc viết số có ba chữ số, tìm số liền trước liền sau, so sánh các số. | Câu số | 1 | 1 | ||||||
Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Điểm | 1.0 | 1.0 | ||||||||
- Tìm thành phần chưa biết: số hạng, số bị trừ, thừa số, số bị chia. | Câu số | 6 | 6 | |||||||
Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Điểm | 0.5 | 0.5 | ||||||||
- Tính giá trị của biểu thức. | Câu số | 8 | 8 | |||||||
Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Điểm | 1.0 | 1.0 | ||||||||
- Thực hiện phép tính cộng, trừ với các số trong phạm 1000, phép nhân, chia số có hai, ba chữ số với ( cho)số có một chữ số. | Câu số | 3 | 7 | 3 | 7 | |||||
Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Điểm | 1.0 | 2.0 | 1.0 | 2.0 | ||||||
2. Đại lượng và đo đại lượng | - Ước lượng, nhận biết một số sự vật với các đơn vi đo đã học: Đo độ dài, đo khối lượng, đo dung tích, đo nhiệt độ. | Câu số | 4 | 5 | 4,5 | |||||
Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Điểm | 1.0 | 1.0 | 2.0 | |||||||
3.Yếu tố hình học | - Nhận biết được đặc điểm. HCN,HV,HHCN,HLP,… | Câu số | 2 | 2 | ||||||
Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Điểm | 1.0 | 1.0 | ||||||||
- Nhận biết được góc vuông, vẽ được góc vuông. | Câu số | 10 | 10 | |||||||
Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Điểm | 0.5 | 0.5 | ||||||||
4. Giải toán có lời văn | - Giải bài toán bằng hai phép tính | Câu số | 9 | 9 | ||||||
Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Điểm | 1.0 | 1.0 | ||||||||
Tổng | Câu số | 1,3,2 | 7 | 4,6 | 9 | 5 | 8, 10 | 1,2,3,4,5,6 | 7,8,9,10 | |
Số câu | 3 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 6 | 4 | ||
Điểm | 3.0 | 2.0 | 1.5 | 1.0 | 1.0 | 1.5 | 5.5 | 4.5 |
...
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Đề thi học kì 1 môn Toán 3 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo