Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 11 Đề giữa kì 1 môn Toán lớp 4 sách KNTT, CTST, Cánh diều
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 năm 2024 - 2025 gồm 11 đề thi sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều, có đáp án, bảng ma trận và đặc tả đề thi giữa kì 1 cho các em ôn tập, nắm chắc cấu trúc đề thi để ôn thi hiệu quả hơn.
Với 11 đề thi giữa kì 1 Toán 4, còn giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi giữa học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024 - 2025
1. Đề thi giữa kì 1 môn Toán 4 sách Kết nối tri thức
1.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
PHÒNG GD- ĐT … | ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I |
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số “Tám trăm hai mươi ba nghìn không trăm mười bảy” được viết là:
A. 823 017
B. 832 017
C. 82 317
D. 823 170
Câu 2. Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là:
A. 888 888
B. 100 000
C. 999 999
D. 999 998
Câu 3. Số 190 101 994 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
A. 190 100 000
B. 190 000 000
C. 200 000 000
D. 190 200 000
Câu 4. Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 567899; 567898; 567897; 567896
B. 978653; 979653; 970653; 980653
C. 865742; 865842; 865942; 865043
D. 754219; 764219; 774219; 775219
Câu 5. Số liền sau của số 888 899 là số:
A. 888 898
B. 888 900
C. 900 000
D. 888 799
Câu 6. “Hình dưới đây có ……… góc vuông”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 2
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 7. Đinh Bộ Lĩnh sinh năm 924. Năm đó thuộc thế kỉ:
A. XIX
B. X
C. XIII
D. IX
Câu 8. Giá trị của biểu thức 12 : ( 3 – m) với m = 2 là
A. 12
B. 4
C. 2
D. 3
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. >, <, = (1 điểm)
a) 73 882 339 ...... 57 492 492 c) 22 222 222 ....... 1 000 000 000 | b) 3 400 600 ......... 3 000 000 + 400 000 + 600 d) 7 800 000 ......... 7 000 000 + 800 000 |
Câu 10. Tính giá trị biểu thức (1 điểm)
a) 57 670 – (29 853 – 2 853) ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… | b) 19 000 + 8 140 + 2 760 …………………………………… …………………………………… …………………………………… |
Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
a) 4 tấn 50 yến = ………….yến c) 2 phút 12 giây = ………….giây | b) 650 cm2 = ……….dm2 ……….cm2 d) 1 000 năm = ………….thế kỉ |
Câu 12. Một hình chữ nhật có chiều dài 2 216 cm và hơn chiều rộng 384 cm có chu vi bằng chu vi của một hình vuông. Tính độ dài cạnh của hình vuông đó. (2 điểm)
Câu 13. Viết tất cả các số tròn chục có 4 chữ số khác nhau. Biết tổng các chữ số của số đó bằng 6. (1 điểm)
1.2. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
A | D | A | D | B | C | B | A |
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. >, <, =
a) 73 882 339 > 57 492 492 c) 22 222 222 < 1 000 000 000 | b) 3 400 600 = 3 000 000 + 400 000 + 600 d) 7 800 000 > 7 000 000 + 800 |
Câu 10.
a) 57 670 – (29 853 – 2 853) = 57 670 – 27 000 = 30 670 | b) 19 000 + 8 140 + 2 760 = 19 000 + (8 140 + 2 760) = 19 000 + 10 900 = 29 900 |
Câu 11.
a) 4 tấn 50 yến = 450 yến c) 2 phút 12 giây = 132 giây | b) 650 cm2 = 6 dm2 50 cm2 d) 1 000 năm = 10 thế kỉ |
Câu 12.
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là:
2 216 – 384 = 1 832 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(2 216 + 1 832) × 2 = 8 096 (cm)
Cạnh hình vuông dài là:
8 096 : 4 = 2 024 (cm)
Đáp số: 2 024 cm.
Câu 13.
Chữ số tròn chục có chữ số hàng đơn vị là 0.
Vì số có 4 chữ số khác nhau và tổng các chữ số là 6 nên ta có:
6 = 3 + 2 + 1 + 0.
Các số cần tìm là: 3 210; 3 120; 2 310; 2 130; 1 320; 1 230.
1.3. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
Nội dung kiểm tra | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: các số có nhiều chữ số; số chẵn, số lẻ; làm tròn số đến hàng trăm nghìn; số tự nhiên; biểu thức chứa chữ, so sánh; phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000. | Số câu | 3 |
| 3 | 2 |
| 1 | 6 | 3 |
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 2 | 1 | 3 | 3 | |||
Đại lượng và đo các đại lượng: Yến, tạ, tấn, giây, thế kỉ, dm2; m2; mm2. | Số câu | 1 |
|
| 1 |
|
| 1 | 1 |
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt, đo góc. | Số câu |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||
Giải bài toán có ba bước tính | Số câu |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
Số điểm | 2 | 2 | |||||||
Tổng | Số câu | 4 |
| 4 | 4 |
| 1 | 8 | 5 |
Số điểm | 2 | 2 | 5 | 1 | 4 | 6 |
2. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 sách Chân trời sáng tạo
2.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
Trường Tiểu học:............ | ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ 1 Năm học: 2024 - 2025 Môn: Toán Thời gian: 40 phút |
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số là: (0,5 điểm)
A. 101
B. 999
C. 1001
D. 1000
Câu 2: Chọn đáp án đúng vào chỗ chấm: 763 + 154 = 154 + … (0,5 điểm)
A. 154
B. 763
C. 917
D. 609
Câu 3: Dãy số liệu nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
A. 16 642; 16 624; 16 743; 16 742
B. 16 624; 16 642; 16 742; 16 743
C. 16 742; 16 624; 16 642; 16 743
D. 16 642; 16 624; 16 742; 16 743
Câu 4: Kết quả của phép tính 25 x 4 + 75 x 4 là: (1 điểm)
A. 50
B. 75
C. 4000
D. 400
Câu 5: Giá trị của biểu thức a x b x c nếu a = 12; b = 4; c = 2 là: (1 điểm)
A. 96
B. 50
C. 72
D. 32
Câu 6: Quan sát biểu đồ cột sau: Hãy viết vào chỗ chấm: (1 điểm)
a): Trong tháng 8 năm 2021 khu vực này đã được hỗ trợ gạo……lần
Lần 1:………kg; Lần 2…….…kg
Lần 3:………kg; Lần 4…….…kg
b) Khối lượng gạo hỗ trợ nhiều nhất là lần:…………….. ; Khối lượng gạo hỗ trợ ít nhất là: ………
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 54 124 + 14 526
………………………..
………………………..
………………………..
c) 5 982 × 5
………………………..
………………………..
………………………..
b) 74 624 – 17 632
………………………..
………………………..
………………………..
d) 35 854 : 7
………………………..
………………………..
………………………..
Câu 8: Có 20 cái bánh đựng trong 5 giỏ. Hỏi 7 giỏ như thế đựng được bao nhiêu quả trứng ? (biết số quả trong mỗi giỏ bằng nhau). (1 điểm)
A. 40 quả
B. 56 quả
C. 25 quả
D. 28 quả
Câu 9: Mẹ mua 4 hộp sữa và 2 kg đường. Mỗi hộp sữa có giá 8000 đồng, 1kg đường có giá 22 000 đồng. Hỏi mẹ đã mua cả sữa và đường hết hết bao nhiêu tiền. (2 điểm)
2.2. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 8 |
C 0,5 điểm | B 0,5 điểm | B 1 điểm | D 1 điểm | A 1 điểm | D 1 điểm |
Câu 6: Quan sát biểu đồ cột sau: Hãy viết vào chỗ chấm: (1 điểm)
a): Trong tháng 8 năm 2021 khu vực này đã được hỗ trợ gạo 4 lần Lần 1: 10 000 kg; Lần 2: 12 000kg Lần 3: 9 000 kg; Lần 4: 11 000kg b) Khối lượng gạo hỗ trợ nhiều nhất là: 12 000 kg ;Khối lượng gạo hỗ trợ ít nhất là: 9 000 kg |
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) Mỗi ý a, b, c, d đúng 0,5 điểm
a) 68 650;
b) 56 992;
c) 29 910;
d) 5122
Câu 9: (2 điểm)
Bài giải
Mẹ mua 4 hộp sữa hết số tiền là: (0,25đ)
8 000 × 4 = 32 000 (đồng) (0,25đ)
Mẹ mua 2 kg đường hết số tiền là: (0,25đ)
22 000 × 2 = 44 000 (đồng) (0,25đ)
Mẹ đã mua cả sữa và đường hết số tiền là: (0,25đ)
32 000 + 44 000 = 76 000 (đồng) (0,5đ)
Đáp số: 76 000 đồng (0,25đ)
2.3. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||
- Số chẵn, số lẻ - Tích chất kết hợp và giao hoán của phép cộng - Dãy số liệu. - Biểu thức có chưa chữ | Số câu | 5 | 5 |
| ||||||||
Câu số
| 1,2,3,4,5 |
|
| |||||||||
Số điểm | 4đ | 4đ |
| |||||||||
- Biểu đồ. - Thực hiện 4 phép tính cộng, trừ, nhân, chia | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
Câu số
| 6 | 7 |
|
| ||||||||
Số điểm | 1đ | 2đ | 1đ | 2đ | ||||||||
- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Bài toán giải bằng ba bước tính. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
Câu số
| 8 | 9 |
|
| ||||||||
Số điểm | 1đ | 2đ | 1đ |
2đ | ||||||||
Tổng số
| Số câu | 6 |
| 1 | 1 |
| 1 | 7 | 2 | |||
Số điểm | 5đ |
| 1đ | 2đ |
| 2đ | 6đ | 4đ |
3. Đề thi giữa kì 1 môn Toán 4 sách Cánh diều
3.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4
TRƯỜNG TIỂU HỌC……
| BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN LỚP 4 |
Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4) và làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số gồm 5 triệu, 6 chục nghìn, 2 trăm, 8 chục và 3 đơn vị là:
A.5 060 283
B.5 600 283
C. 5 620 083
D. 56 020 083
Câu 2. a) Góc tạo bởi kim giờ và kim phút khi đồng hồ chỉ 15 giờ là:
A. A.60 0
B. 900
C. 1200
D. 1800
b) Điền vào chỗ chấm cho thích hợp
+ Để đo góc người ta thường dùng ………………………………………
+ Góc …………… là góc có số đo bằng 1800.
Câu 3. Trong số 460 126, giá trị của chữ số 6 thuộc lớp nghìn gấp giá trị của chữ số 6 thuộc lớp đơn vị số lần là:
A. 10 000 lần
B. 1 000 lần
C. 100 lần
D. 10 lần
Câu 4. Làm tròn số 29 764 121 đến hàng trăm nghìn ta được:
B.29 500 000
B. 29 600 000
B. 29 700 000
D. 29 800 000
Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:
… a) Dãy số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,... là dãy số tự nhiên.
… b) Dãy số 0, 1,2, 3, 4, 5, 60,...99,100. là dãy số tự nhiên.
… c) Trong dãy số tự nhiên, số lớn nhất là 1000 000 000.
… d) Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.
Câu 6. Nối cột A với cột B cho phù hợp:
Câu 7. Điền số vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 4 tấn 50 yến = ………….yến c) 2 phút 12 giây = ………….giây | b) 1 tạ 8kg = ……….kg d) 1 000 năm = ………….thế kỉ |
Phần II. Tự luận
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
a) 18 290 + 42 276
b) 87 545 – 39 436
Câu 9. Người ta đóng 24 viên thuốc vào 3 vỉ đều nhau. Bác Mai mua 5 vỉ thuốc như thế thì có bao nhiêu viên thuốc?
Câu 10: Tình bằng cách thuận tiện nhất: (1đ)
127 +75 + 436 + 64 + 125 + 73
3.2. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1 (0,5đ) | Câu 2 (1đ) | Câu 3 (1đ) | Câu 4 (0,5đ) | Câu 5 (0,5đ) |
A | a) B b) 1.thước đo góc 2.góc bẹt | A | D | Đ- S – S -Đ |
Câu 6 (1 điểm): Nối đúng 4 ý đạt 1 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm
Câu 7. (1 điểm) Mỗi ý đúng: 0,25 điểm
a) 4 tấn 50 yến = 450 yến c) 2 phút 12 giây = 132 giây | b) 1 tạ 8 yến =108 kg d) 1 000 năm = 10 thế kỉ |
Phần II. Tự luận
Câu 8. (1 điểm) Mỗi ý đúng: 0,5 điểm
Câu 9: (2,5 điểm)
Bài giải:
Một vỉ thuốc có số viên thuốc là: (0,25 điểm)
24: 3 = 8 (viên) (0,75 điểm)
Bác Mai mua 5 vỉ thuốc có số viên thuốc là: (0,25 điểm)
8 x 5 = 40 (viên ) (1 điểm)
Đáp số: 40 viên thuốc. (0,25 điểm)
Câu 10: Tình bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
127 +75 + 436 + 64 + 125 + 73
= (1 27 + 73 ) + ( 436 + 64 ) + ( 125 + 75 )
= 2 00 + 500 + 200
= 900
3.3. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||
Số và phép tính -Các số có nhiều chữ số; số chẵn, số lẻ; làm tròn số đến hàng trăm nghìn; dãy số tự nhiên; so sánh; phép tính cộng, trừ, trong phạm vi 1000 000 | Số câu | 3 |
| 3 | 2 |
| 1 | 6 | 3 | |||
Câu số | 1,2 4, 5,8 | 6 | 8 | 3 | 10 | 1,2 4,3 5,6 | 8,10 | |||||
Số điểm | 2,5 | 1 | 2 | 5,5 | ||||||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Yến, tạ, tấn, giây, thế kỉ | Số câu | 1 | 1 | |||||||||
Câu số | 7 | 7 | ||||||||||
Số điểm | 1 | 1 | ||||||||||
Hình học: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt, đo góc.Hai đường thẳng vuông góc,hai đương thẳng song song. | Số câu | 1 | 1 | |||||||||
Câu số | 2 | 2 | ||||||||||
Số điểm | 1 | 1 | ||||||||||
Giải toán Giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị | Số câu | 1 | 9 | |||||||||
Câu số | 9 | |||||||||||
Số điểm | 2,5 | 2,5 | ||||||||||
Tổng | Số câu | 5 | 3 | 2 | 10 | |||||||
Câu số | 1,2 4, 5,6 | 7,8,9 | 3,10 | 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 | ||||||||
Số điểm | 3,5 | 4,5 | 2 | 10 |
...
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
Link Download chính thức:
Các phiên bản khác và liên quan:
- Vo HaThích · Phản hồi · 7 · 11/11/22
- Quân NguyễnThích · Phản hồi · 6 · 09/11/22
- Nhân NguyễnThích · Phản hồi · 5 · 29/12/22
- Trần huynh Bảo châuThích · Phản hồi · 5 · 07/11/22
- Đinh TấnThích · Phản hồi · 5 · 06/11/22
- Trần huynh Bảo châuThích · Phản hồi · 4 · 07/11/22
- Đinh TấnThích · Phản hồi · 4 · 06/11/22
- TV THỢ SĂNThích · Phản hồi · 2 · 28/10/23
- SongotenksThích · Phản hồi · 2 · 30/10/23
-
- Hoàng thiện TrươngThích · Phản hồi · 2 · 23/10/23
- Nguyễn Văn NiệmThích · Phản hồi · 1 · 07/11/23