-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Toán 11 Bài 5: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện Giải Toán 11 Chân trời sáng tạo trang 82, 83, 84, 85
Toán lớp 11 tập 2 trang 82, 83, 84, 85 Chân trời sáng tạo là tài liệu vô cùng hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 11 tham khảo.
Giải Toán 11 Chân trời sáng tạo bài 5 Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng - Góc nhị diện được biên soạn đầy đủ, chi tiết trả lời các câu hỏi phần bài tập cuối bài trang 85. Qua đó giúp các bạn học sinh có thể so sánh với kết quả mình đã làm. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Toán 11 tập 2 bài 5 Khoảng cách trong không gian Chân trời sáng tạo, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Giải Toán 11 Bài 5: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện
Toán lớp 11 tập 2 trang 85 - Chân trời sáng tạo
Bài 1
Cho tứ diện đều ABCD, Vẽ hình bình hành BCED
a) Tìm góc giữa đường thẳng AB và (BCD)
b) Tìm góc phẳng nhị diện [A,CD,B]; [A,CD,E]
Bài làm
a) Gọi O là tâm tam giác BCD. Do tứ diện ABCD đều nên AO
Nên góc giữa đường thẳng AB và (BCD) là
Gọi a là độ dài cạnh của tứ diện đều ABCD.
O là trọng tâm tam giác BCD nên BO =
Suy ra góc giữa đường thẳng AB và (BCD} bằng 54,7o
b) Gọi M là trung điểm CD.
BCED là hình bình hành nên ED = BC = a, CE = BD = a. Nên BCED là hình thoi
Ta có BM
Mà CD
[A, CD, B] =
Ta có: OM =
AO =
Nên
Vậy [A, CD, B] = 70,5o , [A, CD, E] = 109,5o
Bài 2
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có O là tâm của đáy và có tất cá các cạnh bằng nhau.
a) Tìm góc giữa đường thẳng SA và (ABCD)
b) Tìm góc phẳng nhị diện [A, SO, B], [S, AB, O]
Bài làm
a) Gọi a là độ dài các cạnh của S.ABCD
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Ta có: SO ⊥ (ABCD)
Do đó, góc giữa SA và (ABCD) là
Ta có: AO =
Vậy góc giữa SA và (ABCD) là 45o
b)Vì SO
[A, SO, B] =
Kẻ M là trung điểm của AB. Ta có: SM
[S, AB, O] =
Tam giác SAB đều có SM là trung tuyến nên SM =
Vậy [S, AB, O] = 54,7o
Bài 3
Cho hình chóp cụt lục giác đều ABCDEF.A'B'C'D'E'F' với O và O' là tâm hai đáy, cạnh đáy lớn và đáy nhỏ lần lượt là a và
a) Tìm góc giữa cạnh bên và mặt đáy
b) Tìm góc phẳng nhị diện [O, AB, A'], [O', A'B; A]
Bài làm
a) OO' = a nên SO = 2a
SO
Ta có: AO = BC = a; SO = 2OO' = 2a
Nên
b) Kẻ MH
MO' = HO =
IH = OI - OH =
[O, AB, A'] =
[O',A'B', A] =
Bài 4
Một con dốc có dạng hình lăng trụ đứng tam giác với kích thước như trong Hình 9
a) Tính số đo góc giữa đường thẳng CA' và (CC'B'B)
b) Tính số đo góc nhị diện cạnh CC'
Bài 5
Người ta định đào một cái hầm có dạng hình chóp cụt tứ giác đều có hai cạnh đáy là 14 m và 10 m. Mặt bên tạo với đáy nhỏ thành một góc nhị diện có số đo bằng 135o. Tính số mét khối cần di chuyển ra khỏi hầm

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Lớp 11 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Giáo án hoạt động ngoài giờ lên lớp lớp 1 (Cả năm)
10.000+ -
Tuyển tập những bài văn hay ôn thi THPT Quốc gia 2023
10.000+ -
Sáng kiến kinh nghiệm: Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh mầm non
10.000+ -
Thông tư 45/2013/TT-BTC - Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định
10.000+ -
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 (cả năm)
10.000+ -
Đoạn văn tiếng Anh viết về ô nhiễm nguồn nước (15 Mẫu)
100.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Suy nghĩ về câu nói Khi công nhận cái yếu của mình, con người trở nên mạnh mẽ
10.000+ -
Cảm nhận về bức tranh thiên nhiên trong bài thơ Bảo kính cảnh giới (Dàn ý + 12 Mẫu)
100.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Nghị luận về câu Hãy giữ cho mình niềm đam mê khác biệt (Dàn ý + 6 mẫu)
10.000+ -
Đoạn văn phân tích một yếu tố phá cách trong bài Bảo kính cảnh giới (5 Mẫu)
10.000+
Mới nhất trong tuần
Phần Đại số và một số yếu tố giải tích
Phần Hình học và đo lường
Phần thống kê và xác suất
Hoạt động thực hành và trải nghiệm
Chương VI. Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Chương VII. Đạo hàm
Chương VIII. Quan hệ vuông góc trong không gian. Phép chiếu song song
Chương IX. Thống kê và xác suất
Hoạt động thực hành và trải nghiệm
- Không tìm thấy