Toán 11 Bài 1: Dãy số Giải Toán 11 Chân trời sáng tạo trang 45, 46, 47, 48, 49, 50

Toán lớp 11 tập 1 trang 45, 46, 47, 48, 49, 50 Chân trời sáng tạo là tài liệu vô cùng hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 11 tham khảo.

Giải Toán 11 Chân trời sáng tạo Bài 1 Dãy số được biên soạn đầy đủ, chi tiết trả lời các câu hỏi phần bài tập cuối bài trang 50. Qua đó giúp các bạn học sinh có thể so sánh với kết quả mình đã làm. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Toán 11 tập 1 Bài 1 Dãy số Chân trời sáng tạo, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

I. Giải Toán lớp 11 tập 1 trang 50

Bài 1 trang 50

Tìm u_{2}, u_{3}\(u_{2}, u_{3}\) và dự đoán công thức số hạng tổng quát u_{n}\(u_{n}\) của dãy số:

\left\{\begin{matrix}u_{1}=1\\u_{n+1}=\frac{u_{n}}{1+u_{n}} (n\geq 1)\end{matrix}\right.\(\left\{\begin{matrix}u_{1}=1\\u_{n+1}=\frac{u_{n}}{1+u_{n}} (n\geq 1)\end{matrix}\right.\)

Gợi ý đáp án

u_{2}= \frac{1}{2}; u_{3}= \frac{1}{3}\(u_{2}= \frac{1}{2}; u_{3}= \frac{1}{3}\)

u_{n}=\frac{1}{n}\(u_{n}=\frac{1}{n}\)

Bài 2 trang 50

Cho dãy số (u_{n}) với u_{n}=\frac{1}{1.2}+\frac{1}{2.3}+...+\frac{1}{n(n+1)}\((u_{n}) với u_{n}=\frac{1}{1.2}+\frac{1}{2.3}+...+\frac{1}{n(n+1)}\). Tìm u_{1}, u_{2}, u_{3}\(u_{1}, u_{2}, u_{3}\) và dự đoán công thức số hạng tổng quát u_{n}\(u_{n}\)

Gợi ý đáp án

u_{1}= \frac{1}{2}; u_{2}=\frac{2}{3}; u_{3} = \frac{3}{4}\(u_{1}= \frac{1}{2}; u_{2}=\frac{2}{3}; u_{3} = \frac{3}{4}\)

u_{n}= \frac{n}{n+1}\(u_{n}= \frac{n}{n+1}\)

Bài 3 trang 50

Xét tính tăng, giảm của dãy số (y_{n}) với y_{n}=\sqrt{n+1}-\sqrt{n}\((y_{n}) với y_{n}=\sqrt{n+1}-\sqrt{n}\)

Gợi ý đáp án

Ta có:

y_{n} = \sqrt{n+1}-\sqrt{n} = \frac{(\sqrt{n+1}-\sqrt{n}).(\sqrt{n+1}+\sqrt{n})}{\sqrt{n+1}+\sqrt{n}} = \frac{1}{\sqrt{n+1}+\sqrt{n}}\(y_{n} = \sqrt{n+1}-\sqrt{n} = \frac{(\sqrt{n+1}-\sqrt{n}).(\sqrt{n+1}+\sqrt{n})}{\sqrt{n+1}+\sqrt{n}} = \frac{1}{\sqrt{n+1}+\sqrt{n}}\)

y_{n+1} = \frac{1}{\sqrt{n+2}+\sqrt{n+1}}\(y_{n+1} = \frac{1}{\sqrt{n+2}+\sqrt{n+1}}\)

\forall n \in N* , y_{n+1} < y_{n}\(\forall n \in N* , y_{n+1} < y_{n}\)

Vậy dãy số (y_{n})\((y_{n})\) là dãy số giảm

Bài 4 trang 50

Xét tính bị chặn của các dãy số sau:

a) (a_{n}) với a_{n}=sin^{2}\frac{n\pi }{3}+cos\frac{n\pi }{4}\((a_{n}) với a_{n}=sin^{2}\frac{n\pi }{3}+cos\frac{n\pi }{4}\)

b) (u_{n}) với u_{n}=\frac{6n-4}{n+2}\((u_{n}) với u_{n}=\frac{6n-4}{n+2}\)

Gợi ý đáp án

a) \forall n\in \mathbb{N}^{*}\(\forall n\in \mathbb{N}^{*}\), Ta có:

0\leq sin^{2}\frac{n\pi }{3} \leq 1\(0\leq sin^{2}\frac{n\pi }{3} \leq 1\)

-1\leq cos\frac{n\pi }{4} \leq 1\(-1\leq cos\frac{n\pi }{4} \leq 1\)

Suy ra - 1\leq a_{n} \leq 2\(- 1\leq a_{n} \leq 2\)

Vậy dãy số (a_{n})\((a_{n})\) bị chặn

b) u_{n}=\frac{6n-4}{n+2} = 6 -\frac{16}{n+2}\(u_{n}=\frac{6n-4}{n+2} = 6 -\frac{16}{n+2}\)

u_{n} < 6, \forall n\in \mathbb{N}^{*}\(u_{n} < 6, \forall n\in \mathbb{N}^{*}\). Vậy dãy số (u_{n})\((u_{n})\) bị chặn trên

u_{n} >-2, \forall n\in \mathbb{N}^{*}\(u_{n} >-2, \forall n\in \mathbb{N}^{*}\). Vậy dãy số (u_{n})\((u_{n})\) bị chặn dưới

Suy ra, dãy số (u_{n})\((u_{n})\) bị chặn

Bài 5 trang 50

Cho dãy số (u_{n}) với u_{n}=\frac{2n-1}{n+1}\((u_{n}) với u_{n}=\frac{2n-1}{n+1}\)

Chứng minh (u_{n})\((u_{n})\) là dãy số tăng và bị chặn

Gợi ý đáp án

u_{n}=\frac{2n-1}{n+1} = 2 - \frac{3}{n+1}\(u_{n}=\frac{2n-1}{n+1} = 2 - \frac{3}{n+1}\)

Ta có \forall n\in \mathbb{N}^{*}, u_{n+1}=2 - \frac{3}{n+2}> u_{n} = 2 - \frac{3}{n+1}\(\forall n\in \mathbb{N}^{*}, u_{n+1}=2 - \frac{3}{n+2}> u_{n} = 2 - \frac{3}{n+1}\)

Vậy dãy số (u_{n})\((u_{n})\) là dãy số tăng

u_{n}= 2 - \frac{3}{n+1} > -1, \forall n\in \mathbb{N}^{*}\(u_{n}= 2 - \frac{3}{n+1} > -1, \forall n\in \mathbb{N}^{*}\). Vậy dãy số (u_{n})\((u_{n})\) bị chặn dưới

u_{n}= 2 - \frac{3}{n+1} < 2, \forall n\in \mathbb{N}^{*}\(u_{n}= 2 - \frac{3}{n+1} < 2, \forall n\in \mathbb{N}^{*}\). Vậy dãy số (u_{n})\((u_{n})\) bị chặn trên

Suy ra dãy số (u_{n})\((u_{n})\) bị chặn

Bài 6 trang 50

Cho dãy số (u_{n}) với u_{n}=\frac{na+2}{n+1}\((u_{n}) với u_{n}=\frac{na+2}{n+1}\). Tìm giá trị của a để:

a) (u_{n})\((u_{n})\) là dãy số tăng

b) (u_{n})\((u_{n})\) là dãy số giảm

Gợi ý đáp án

a) (u_{n})\((u_{n})\) là dãy số tăng khi \forall x \in \mathbb{N}^{*} thì: u_{n+1}>u_{n}\(\forall x \in \mathbb{N}^{*} thì: u_{n+1}>u_{n}\)

\Leftrightarrow \frac{(n+1)a+2}{n+1+1}>\frac{na+2}{n+1}; \forall x \in \mathbb{N}^{*}\(\Leftrightarrow \frac{(n+1)a+2}{n+1+1}>\frac{na+2}{n+1}; \forall x \in \mathbb{N}^{*}\)

\Leftrightarrow a+\frac{2-a}{n+2}>a+\frac{2-a}{n+1}; \forall x \in \mathbb{N}^{*}\(\Leftrightarrow a+\frac{2-a}{n+2}>a+\frac{2-a}{n+1}; \forall x \in \mathbb{N}^{*}\)

\Leftrightarrow \frac{2-a}{n+2}>\frac{2-a}{n+1}; \forall x \in \mathbb{N}^{*}\(\Leftrightarrow \frac{2-a}{n+2}>\frac{2-a}{n+1}; \forall x \in \mathbb{N}^{*}\)

\Leftrightarrow 2-a <0\(\Leftrightarrow 2-a <0\)

\Leftrightarrow a>2\(\Leftrightarrow a>2\)

b) (u_{n})\((u_{n})\) là dãy số tăng khi \forall x \in \mathbb{N}^{*}\(\forall x \in \mathbb{N}^{*}\) thì: u_{n+1} < u_{n}\(u_{n+1} < u_{n}\)

\Leftrightarrow \frac{(n+1)a+2}{n+1+1}<\frac{na+2}{n+1}; \forall x \in \mathbb{N}^{*}\(\Leftrightarrow \frac{(n+1)a+2}{n+1+1}<\frac{na+2}{n+1}; \forall x \in \mathbb{N}^{*}\)

\Leftrightarrow a+\frac{2-a}{n+2}< a+\frac{2-a}{n+1}; \forall x \in \mathbb{N}^{*}\(\Leftrightarrow a+\frac{2-a}{n+2}< a+\frac{2-a}{n+1}; \forall x \in \mathbb{N}^{*}\)

\Leftrightarrow \frac{2-a}{n+2}<\frac{2-a}{n+1}; \forall x \in \mathbb{N}^{*}\(\Leftrightarrow \frac{2-a}{n+2}<\frac{2-a}{n+1}; \forall x \in \mathbb{N}^{*}\)

\Leftrightarrow 2-a >0\(\Leftrightarrow 2-a >0\)

\Leftrightarrow a<2\(\Leftrightarrow a<2\)

Bài 7 trang 50

Trên lưới ô vuông, mỗi ô cạnh 1 đơn vị, người ta vẽ 8 hình vuông và tô màu khác nhau như Hình 3. Tìm dãy số biểu diễn độ dài cạnh của 8 hình vuông đó từ nhỏ đến lớn. Có nhận xét gì về dãy số trên?

Gợi ý đáp án

u_{1}=1; u_{2}=1; u_{3}=2; u_{4}=3; u_{5}=5; u_{6}=8; u_{7}=13; u_{8}=21\(u_{1}=1; u_{2}=1; u_{3}=2; u_{4}=3; u_{5}=5; u_{6}=8; u_{7}=13; u_{8}=21\)

Ta có dãy số (u_{n}) : \left\{\begin{matrix}u_{1}=1\\ u_{2}=1\\u_{n} = u_{n-1}+u_{n-2}\end{matrix}\right.\((u_{n}) : \left\{\begin{matrix}u_{1}=1\\ u_{2}=1\\u_{n} = u_{n-1}+u_{n-2}\end{matrix}\right.\)

II. Luyện tập Dãy số

Bài trắc nghiệm số: 4222
Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm