Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Phân phối chương trình KHTN 7 Cánh diều được biên soạn rất chi tiết đầy đủ các tiết học trong năm học.
Phân phối chương trình Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều được trình bày dưới dạng file Word + PDF rất thuận tiện cho việc chỉnh sửa. Qua đó giúp giáo viên có cái nhìn tổng quan về nội dung, thời lượng và phương pháp giảng dạy cho từng môn học, đảm bảo tính hệ thống, logic và hiệu quả trong việc truyền đạt kiến thức đến học sinh. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Phân phối chương trình Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều năm 2025 - 2026, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.
TRƯỜNG THCS ………………….
TỔ : KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Hóa học: 33 tiết, Vật lí: 40 tiết, Sinh học: 53 tiết
Kiểm tra: 14 tiết
Cả năm: 140 tiết
Trong Chương trình môn học, môn Khoa học tự nhiên 7 gồm 140 tiết. Số tiết cho mỗi chủ đề, bài học ở sách giáo khoa Khoa học tự nhiên 7 thuộc bộ sách Cánh Diều được thể hiện trong bảng dưới đây.
| TT | Nội dung bài học | Số tiết |
| HỌC KỲ I | ||
| 1 | MỞ ĐẦU | 5 |
| PHẦN 1: CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT | ||
| Chủ đề 1: Nguyên tử. Nguyên tố hóa học | ||
| 1. Nguyên tử | 4 | |
| 2. Nguyên tố hóa học | 4 | |
| 2 | Chủ đề 2: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học | |
| 3. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học | 7 | |
| 3 | Chủ đề 3: Phân tử | |
| 4. Phân tử, đơn chất, hợp chất | 3 | |
| 5. Giới thiệu về liên kết hoá học | 5 | |
| 6. Hoá trị, công thức hoá học | 5 | |
| 4 | PHẦN 2. NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI | |
| Chủ đề 4: Tốc độ | ||
| 7. Tốc độ của chuyển động | 5 | |
| 8. Đồ thị quãng đường – thời gian | 6 | |
| 5 | Chủ đề 5: Âm thanh | |
| 9. Sự truyền âm | 3 | |
| 10. Biên độ, tần số, độ to, độ cao của âm | 5 | |
| 11. Phản xạ âm | 2 | |
| 6 | Chủ đề 6: Ánh sáng | |
| 12. Ánh sáng, tia sáng | 4 | |
| 13. Sự phản xạ ánh sáng | 5 | |
| 7 | Chủ đề 7: Tính chất từ của chất | |
| 14. Nam châm | 2 | |
| Ôn tập, kiểm tra, đánh giá, chữa bài kiểm tra cả kỳ I | 7 | |
| HỌC KỲ II | ||
| 7 | Chủ đề 7: Tính chất từ của chất | |
| 15. Từ trường | 5 | |
| 16. Từ trường Trái Đất | 3 | |
| 8 | PHẦN 3. VẬT SỐNG | |
| Chủ đề 8: Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật | ||
| 17. Vai trò của trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật | 3 | |
| 18. Quang hợp ở thực | 4 | |
| 19. Các yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp | 2 | |
| 20. Thực hành về quang hợp ở cây xanh | 2 | |
| 21. Hô hấp tế bào | 5 | |
| 22. Các yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào | 2 | |
| 23. Trao đổi khí ở sinh vật | 4 | |
| 24. Vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vậ | 2 | |
| 25. Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật | 4 | |
| 26. Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở động vật | 4 | |
| 9 | Chủ đề 9: Cảm ứng ở sinh vật | |
| 27. Khái quát về cảm ứng và cảm ứng ở thực vật | 2 | |
| 28. Tập tính ở động vật | 2 | |
| 10 | Chủ đề 10: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật | |
| 29. Khái quát về sinh trưởng, phát triển ở sinh vật | 2 | |
| 30. Sinh trưởng và phát triển ở thực vật | 3 | |
| 31. Sinh trưởng và phát triển ở động vật | 2 | |
| 11 | Chủ đề 11: Sinh sản ở sinh vật | |
| 32. Khái quát về sinh sản và sinh sản vô tính ở sinh vật | 3 | |
| 33. Sinh sản hữu tính ở sinh vật | 3 | |
| 34. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản và điều khiển sinh sản ởsinh vật | 2 | |
| 12 | Chủ đề 12: Cơ thể sinh vật là một thể thống nhất | |
| 35. Sự thống nhất về cấu trúc và các hoạt động sống trong cơ thể sinh vật | 2 | |
| Ôn tập, kiểm tra, đánh giá, chữa bài kiểm tra cả kỳ II | 7 | |
| Tổng số tiết cả năm học | 140 |
|
Nội dung |
Số tiết trong khung |
Số tiết ôn tập trước kiểm tra định kì |
Số tiết kiểm tra định kì |
Ghi chú |
|
|
Giữa kì |
Cuối kì |
||||
|
Học kì I |
66 |
1 |
2 |
3 |
-Kiểm tra giữa kì khoảng tuần 8 hoặc 9. Không kiểm tra khi đang dạy một chủ đề nào đó. - Kiểm tra cuối theo hướng dẫn của Sở GD&ĐT. Kiến thức: 20% thuộc các chủ đề học nửa kì I; 80% kiến thức học đến hết học kì I. |
|
Học kì II |
60
|
2 |
3 |
3 |
- Kiểm tra giữa kì khoảng tuần 24 hoặc 25. Không kiểm tra khi đang dạy một chủ đề nào đó. Kiến thức 20% học kì I, 80% kiến thức thuộc các chủ đề học kì II - Kiểm tra cuối kì II hướng dẫn của Sở GD&ĐT. kiến thức khoảng 20% các chủ đề đến giũa học kì II; 80% kiến thức các chủ đề đến cuối học kì II |
|
Tổng |
126 |
3 |
5 |
6 |
Tổng số tiết phải thực hiện: 140 tiết/năm học |
|
Bài học/chủ đề |
Số tiết |
Thời điểm (tuần) |
Tiết dạy theo PPCT |
Tên tiết dạy/bài dạy |
Nội dung chủ yếu |
Thiết bị dạy học |
Địa điểm dạy học |
Ghi chú (ghi lại sự thay đổi khi thực hiện) |
||||||||
|
Mở dầu
|
6
|
1 |
1 |
Phương pháp tìm hiểu về tự nhiên (tiết 1) |
Tiến trình tìm hiểu tự nhiên |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp |
|
||||||||
|
1 |
2 |
Phương pháp tìm hiểu về tự nhiên (tiết 2) |
Báo cáo tìm hiểu sự nảy mầm của hạt đỗ tương |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp |
|
||||||||||
|
1 |
3 |
Phương pháp tìm hiểu về tự nhiên (tiết 3) |
Báo cáo tìm hiểu của ánh sáng nên sự phát triển cây non |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp |
|
||||||||||
|
1 |
4 |
Phương pháp tìm hiểu về tự nhiên (tiết 4) |
Kỹ năng trong tiến trình tìm hiểu tự nhiên |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp |
|
||||||||||
|
2 |
5 |
Phương pháp tìm hiểu về tự nhiên (tiết 5) |
Một số dụng cụ đo trong môn KHTN 7 |
Máy tính, ti vi, dụng cụ đo |
Phòng học bộ môn (phòng thực hành) |
|
||||||||||
|
2 |
6 |
Phương pháp tìm hiểu về tự nhiên (tiết 6) |
Một số dụng cụ đo trong môn KHTN 7 |
Máy tính, ti vi |
Phòng học bộ môn (phòng thực hành) |
|
||||||||||
|
Phần 1: Chất và sự biến đổi của chất (20%) 28 tiết |
||||||||||||||||
|
CHỦ ĐỀ 1 Nguyên tử . Nguyên tố hoá học (7 tiết) |
7 |
2 |
7 |
(1) Nguyên tử.
|
Nguyên tử là gì |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp |
|
||||||||
|
8 |
(1) Nguyên tử.
|
Cấu tạo nguyên tử |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp |
|
|||||||||||
|
3 |
9 |
(1) Nguyên tử.
|
Sự chuyển động của e trong nguyên tử |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp |
|
||||||||||
|
10 |
(1) Nguyên tử. |
Khối lượng nguyên tử |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp |
|
|||||||||||
|
11 |
(2) Nguyên tố hoá học |
Nguyên tố hóa học là gì |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp |
|
|||||||||||
|
12 |
(2) Nguyên tố hoá học |
Tên nguyên tố hóa học |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp |
|
|||||||||||
|
4 |
13 |
(2) Nguyên tố hoá học |
Kí hiệu hóa học |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp |
|
||||||||||
|
CHỦ ĐỀ 2 Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (6 tiết) |
6 |
14 |
(3) Sơ lược bảng TH các NTHH |
Nguyên tắc sắp xếp các NTHH trong bảng TH |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp |
|
|||||||||
|
15 |
(3) Sơ lược bảng TH các NTHH |
Cấu tạo bảng tuần hoàn. Ô nguyên tố |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp |
|
|||||||||||
|
16 |
(3) Sơ lược bảng TH các NTHH |
Cấu tạo bảng tuần hoàn. Chu kỳ |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp |
|
|||||||||||
|
5 |
17 |
(3) Sơ lược bảng TH các NTHH |
Cấu tạo bảng tuần hoàn. Nhóm |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp |
|
||||||||||
|
18 |
(3) Sơ lược bảng TH các NTHH |
Vị trí các nguyên tố kim loại phi kim và khí hiếm trong bảng TH |
Máy tính, ti vi, bảng TH |
Phòng học các lớp |
|
|||||||||||
|
19 |
(3) Sơ lược bảng TH các NTHH |
Ý nghĩa bảng Tuần hoàn |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp |
|
|||||||||||
|
Bài tập (1 tiêt) |
|
|
20 |
Bài tập chủ đề 1,2 |
|
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp |
|
||||||||
|
Chủ đề 3 Phân tử (13 tiết) |
|
6 |
21 |
(4) Phân tử; đơn chất; hợp chất |
Phân tử |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp |
|
||||||||
|
|
22 |
(4) Phân tử; đơn chất; hợp chất |
Đơn chất |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp |
|
||||||||||
|
|
23 |
(4) Phân tử; đơn chất; hợp chất |
Hợp chất |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp |
|
||||||||||
|
|
24 |
(5) Giới thiệu về liên kết hoá học |
Đặc điểm cấu tạo vỏ khí hiếm |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp |
|
||||||||||
|
13 |
7 |
25 |
(5) Giới thiệu về liên kết hoá học |
Liên kết ion.Sự tạo thành liên kết trong phân tử sodium chloride |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp |
|
|||||||||
|
26 |
(5) Giới thiệu về liên kết hoá học |
Liên kết ion.Sự tạo thành liên kết trong phân tử magnesium oxide |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp |
|
|||||||||||
|
27 |
(5)Giới thiệu về liên kết hoá học |
Liên kết cộng hóa trị. Sự tạo thành liên kết trong phân tử hydrogen |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp |
|
|||||||||||
|
28 |
(5) Giới thiệu về liên kết hoá học |
Liên kết cộng hóa trị. Sự tạo thành liên kết trong phân tử nước |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp |
|
|||||||||||
|
|
|
29 |
(6) Hoá trị; công thức hoá học |
Liên kết cộng hóa trị. Sự tạo thành liên kết trong phân tử cacbondioxide |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp |
|
|||||||||
|
|
|
30 |
(6) Hoá trị; công thức hoá học |
Hóa trị |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp |
|
|||||||||
|
|
|
31 |
(6) Hoá trị; công thức hoá học |
Công thức hóa học |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp |
|
|||||||||
|
|
|
32 |
(6) Hoá trị; công thức hoá học |
Ý nghĩa CTHH |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp |
|
|||||||||
|
|
|
|
33 |
(6) Hoá trị; công thức hoá học |
Xác định công thức hóa họccủa hợp chất khi biết hóa trị hoặc phần trăm khối lượng của các nguyên tố |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp |
|
||||||||
|
|
|
|
34 |
Bài tập chủ đề 3 |
(Mục III.3,VD4) |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp |
|
||||||||
|
Ôn tập |
|
|
|
|
Ôn tập kiến thức các chủ đề 1,2,3 |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp |
|
||||||||
|
Phần 2: Năng lượng và sự biến đổi (28%) 39 tiết |
|
|
|
Bài tập chủ đề 3 |
||||||||||||
|
Chủ đề 4: Tốc độ.
|
11 tiết
|
|
35 |
Ôn tập |
Khái niệm tốc độ
|
Xe lăn, thước đo, đồng hồ đo thời gian |
Phòng học các lớp |
|
||||||||
|
|
36 |
Bài 7: Tốc độ (T2) |
Đơn vị đo tốc độ |
Phòng học các lớp |
|
|||||||||||
|
|
37 |
Bài 7: Tốc độ (T3) |
Cách đo tốc độ bằng dụng cụ thực hành của nhà trường |
Phòng học bộ môn Vật lý |
|
|||||||||||
|
|
38 |
Bài 7: Tốc độ (T4) |
Cách đo tốc độ bằng thiết bị ‘bắn tóc độ’ |
Phòng học bộ môn Vật lý |
|
|||||||||||
|
|
39 |
Bài 7: Tốc độ (T5) |
Vận dụng kiến thức đã học để học sinh luyện tập về cách đổi đơn vị đo độ dài. |
Phòng học các lớp |
|
|||||||||||
|
|
40 |
Bài 8: Đồ thị quãng đường – thời gian. (T1) |
Đồ thị quãng đường – thời gian. |
Giấy kẻ ô , thước kẻ, máy tính
|
Phòng học các lớp |
|
||||||||||
|
|
41 |
Bài 8: Đồ thị quãng đường – thời gian. (T2) |
Tìm được quãng đường vật đi. - Từ đồ thị quãng đường – thời gian. |
Phòng học các lớp |
|
|||||||||||
|
|
42 |
Bài 8: Đồ thị quãng đường – thời gian. (T3) |
Tốc độ và an toàn giao thông. |
Phòng học các lớp |
|
|||||||||||
|
|
43 |
Bài 8: Đồ thị quãng đường – thời gian. (T4) |
Hệ thống được một số kiến thức đã học trong bài. |
Phòng học các lớp |
|
|||||||||||
|
|
44 |
Bài tập chủ đề 4 |
Hệ thống kiến thức chủ đề 4. |
|
Phòng học các lớp |
|
||||||||||
|
|
45 |
Bài tập chủ đề 4 |
Hệ thống kiến thức chủ đề 4. |
|
Phòng học các lớp |
|
||||||||||
|
Chủ đề 5: Âm thanh
|
10 tiết
|
|
46 |
Bài 9: Sự truyền âm (T1) |
Sự truyền âm trong không khí |
Loa đài, máy chiếu. |
Phòng học các lớp |
|
||||||||
|
|
47 |
Bài 9: Sự truyền âm (T2) |
Sự truyền âm trong chất rắn và chất lỏng. |
Phòng học các lớp |
|
|||||||||||
|
|
48 |
Bài 9: Sự truyền âm (T3) |
Hệ thống được một số kiến thức đã học trong bài. |
Phòng học các lớp |
|
|||||||||||
|
|
49 |
Bài 10: Biên độ, tần số, độ cao, độ to (T1) |
Biên độ và độ to của âm |
Loa đài, máy chiếu. |
Phòng học các lớp |
|
||||||||||
|
|
50 |
Bài 10: Biên độ, tần số, độ cao, độ to (T2) |
Tần số và độ cao của âm |
Phòng học các lớp |
|
|||||||||||
|
|
51 |
Bài 10: Biên độ, tần số, độ cao, độ to (T3) |
Hệ thống được một số kiến thức đã học trong bài. |
Phòng học các lớp |
|
|||||||||||
|
|
52 |
Bài 11: Phản xạ âm (T1) |
Phản xạ âm |
Loa đài, máy chiếu. |
Phòng học các lớp |
|
||||||||||
|
|
53 |
Bài 11: Phản xạ âm (T2) |
Vật phản xạ âm |
Phòng học các lớp |
|
|||||||||||
|
|
54 |
Bài 11: Phản xạ âm (T3) |
Tác hại của tiếng ồn |
Phòng học các lớp |
|
|||||||||||
|
|
55 |
Bài tập chủ đề 5 |
- Ôn tập, hệ thống hóa các kiến thức cơ bản trong chủ đề 5 - Vận dụng kiến thức đó để trả lời các câu hỏi và bài tập; giải quyết các vấn đề liên quan trong thực tiễn. |
|
Phòng học các lớp |
|
||||||||||
|
Chủ đề 6: Ánh sáng
|
8 tiết
|
|
56 |
Bài 12: Ánh sáng- Tia sáng (T1) |
Năng lượng ánh sáng. |
Gương phẳng, màn chắn |
Phòng học các lớp |
|
||||||||
|
|
57 |
Bài 12: Ánh sáng- Tia sáng (T2) |
Tia sáng |
Phòng học các lớp |
|
|||||||||||
|
|
58 |
Bài 12: Ánh sáng- Tia sáng (T3) |
Bóng tối, bóng nửa tối. |
Phòng học các lớp |
|
|||||||||||
|
|
59 |
Bài 13: Sự phản xạ ánh sáng (T1) |
Sự phản xạ ánh sáng trên bề mặt các vật. |
Gương phẳng, màn chắn |
Phòng học các lớp |
|
||||||||||
|
|
60 |
Bài 13: Sự phản xạ ánh sáng (T2) |
Định luật phản xạ ánh sáng. |
Phòng học các lớp |
|
|||||||||||
|
|
61 |
Bài 13: Sự phản xạ ánh sáng (T3) |
Ảnh của vật qua gương phẳng. Dựng ảnh của vật qua gương phẳng. |
Phòng học các lớp |
|
|||||||||||
|
|
62 |
Bài tập chủ đề 6 |
Hệ thống lại kiến thức chủ đề 6 |
|
Phòng học các lớp |
|
||||||||||
|
|
63 |
Bài tập chủ đề 6 |
Hệ thống lại kiến thức chủ đề 6 |
|
Phòng học các lớp |
|
||||||||||
|
Ôn tập |
2 |
|
|
Ôn tập cuối kì 1 |
Ôn tập kiến thức các chủ đề 4,5,6 |
|
|
|
||||||||
|
Chủ đề 7: Tính chất từ của chất
|
10 tiết
|
|
64 |
Bài 14: Nam châm. (T2) |
Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). |
Các loại nam châm |
Phòng học các lớp |
|
||||||||
|
|
65 |
Bài 14: Nam châm. (T1) |
Nam châm tác dụng lên vật làm từ các vật liệu khác nhau. |
Phòng học các lớp |
|
|||||||||||
|
|
66 |
Bài 15: Từ trường. (T1) |
Khái niệm về từ trường. Nhận biết được từ phổ. |
Các loại nam châm
|
Phòng học các lớp |
|
||||||||||
|
|
67 |
Bài 15: Từ trường. (T2) |
Khái niệm đường sức từ và vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm. |
Phòng học các lớp |
|
|||||||||||
|
|
68 |
Bài 15: Từ trường. (T3) |
Chế tạo nam châm điện |
Phòng học các lớp |
|
|||||||||||
|
|
69 |
Bài 16: Từ trường Trái Đất. (T1) |
Mô tả từ trường Trái Đất |
Các loại nam châm |
Phòng học các lớp |
|
||||||||||
|
|
70 |
Bài 16: Từ trường Trái Đất. (T2) |
Sử dụng được la bàn để tìm được hướng địa lí. |
Phòng học các lớp |
|
|||||||||||
|
|
71 |
Bài 16: Từ trường Trái Đất. (T3) |
Hệ thống được một số kiến thức đã học trong bài. |
Phòng học các lớp |
|
|||||||||||
|
|
72 |
Bài tập chủ đề 7 |
Hệ thống lại kiến thức chủ đề 7. |
|
Phòng học các lớp |
|
||||||||||
|
|
73 |
Bài tập chủ đề 7 |
Hệ thống lại kiến thức chủ đề 7. |
|
Phòng học các lớp |
|
||||||||||
|
Phần 3: vật sống (38%) 53 tiết |
||||||||||||||||
|
Chủ đề 8: Trao đổi chất và sự chuyển hóa vật chất ở năng lượng (23%)
|
32
|
|
74 |
Bài 17. Vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật( tiết 1) |
Khái niệm trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng. |
Máy tính, tivi - Bảng nhóm….
|
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||
|
|
75
|
Bài 17. Vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật. ( tiết 2) |
Vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng. |
Máy tính, tivi - Bảng nhóm… |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
|
76 |
Bài 18. Quang hợp ở thực vật ( tiết 1)
|
Vai trò của lá cây với chức năng quang hợp |
- Bảng nhóm, tivi về hình ảnh cấu trúc của lá cây |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
|
77 |
Bài 18. Quang hợp ở thực vật( tiết 2) |
Quá trình quang hợp |
Máy tính, tivi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
|
78 |
Bài 18. Quang hợp ở thực vật( tiết 3)
|
Mối quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong quang hợp |
Máy tính, tivi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
|
79 |
Bài 19. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình quang hợp( tiết 1) |
Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình quang hợp |
Máy tính, tivi hình ảnh các nhóm cây ưa sáng và ưa bóng |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
|
80 |
Bài 19. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình quang hợp( tiết 2) |
Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình quang hợp |
Máy tính, tivi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
|
81 |
Bài 19. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình quang hợp( tiết 3) |
Ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. |
Máy tính, tivi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
|
82 |
Bài 20. Thực hành quang hợp ở cây xanh( tiết 1) |
Thí nghiệm phát hiện tinh bột trong lá cây. |
Máy tính, tivi mô tả TN hoăc ethanol 70%, iodine, đèn cồn, băng dính đen, chậu cây |
Phòng học các lớp 7 hoặc Phòng thực hành
|
|
||||||||||
|
|
83 |
Bài 20. Thực hành quang hợp ở cây xanh( tiết 2) |
Thí nghiệm phát hiện tinh bột trong lá cây. |
Máy tính, tivi, ethanol 70%, iodine, đèn cồn, băng dính đen, chậu cây |
Phòng học các lớp 7 hoặc Phòng thực hành
|
|
||||||||||
|
|
84 |
Bài 20. Thực hành quang hợp ở cây xanh( tiết 3) |
Thí nghiệm chứng minh khí carbon dioxide cần cho quang hợp.
|
Máy tính, tivi có TN hoặc Chậu cây, chuông thủy tinh, cốc nước, cốc nước vôi trong |
Phòng học các lớp 7 hoặc Phòng thực hành
|
|
||||||||||
|
|
85 |
Bài 20. Thực hành quang hợp ở cây xanh( tiết 4) |
Thí nghiệm chứng minh khí carbon dioxide cần cho quang hợp.
|
Máy tính, tivi có TN hoặc Chậu cây, chuông thủy tinh, cốc nước, cốc nước vôi trong |
Phòng học các lớp 7 hoặc Phòng thực hành
|
|
||||||||||
|
|
86 |
Bài21. Hô hấp tế bào ( tiết 1) |
Hô hấp tế bào |
Máy tính, tivi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
|
87 |
Bà21. Hô hấp tế bào( tiết 2) |
Mối quan hệ hai chiều giữa tổng hợp và phân giải chất hữu cơ ở tế bào. |
Máy tính, tivi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
|
88 |
Bà21. Hô hấp tế bào( tiết 3) |
Thí nghiệm về hô hấp tế bào cần oxygen ở hạt nảy mầm. |
Máy tính, tivi có TN hoặc bình thủy tinh có nắp đậy, que kim loại, nến, diêm |
Phòng học các lớp 7 hoặc Phòng thực hành |
|
||||||||||
|
|
89 |
Bài 22. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình hô hấp tế bào. ( tiết 1) |
Một số yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào. |
Máy tính, tivi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
|
90 |
Bài 22. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình hô hấp tế bào. ( tiết 2) |
Vận dụng hô hấp tế bào trong thực tiễn. |
Máy tính, tivi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
|
91 |
Bài 23. Trao đổi khí ở sinh vật ( tiết 1) |
Khái niệm trao đổi khí ở sinh vật. |
Máy tính, tivi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
|
92 |
Bài 23. Trao đổi khí ở sinh vật ( tiết 2) |
Trao đổi khí ở thực vật - Cấu tạo chức năng của khí khổng |
Máy tính, tivi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
|
93 |
Bài 23. Trao đổi khí ở sinh vật( tiết 3) |
Trao đổi khí ở thực vật - Quá trình trao đổi khí qua khí khổng của lá cây. |
Máy tính, tivi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
|
94 |
Bài 23. Trao đổi khí ở sinh vật( tiết 4) |
Trao đổi khí ở động vật |
Máy tính, tivi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
|
95 |
Bài 24. Vai trò nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật. ( tiết 1) |
Nước đối với cơ thể sinh vật. |
Máy tính, tivi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
|
96 |
Bài 24. Vai trò nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật. ( tiết 2) |
Vai trò của các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật. |
Máy tính, tivi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
|
97 |
Bài 25. Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật. ( tiết 1) |
Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng |
Máy tính, tivi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
|
98 |
Bài 25. Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật. ( tiết 2) |
Thí nghiệm vận chuyển nước ở thân cây. Thoát hơi nước ở lá cây. |
Máy tính, tivi, cây cần tây, cốc thủy tinh, mực |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
|
99 |
Bài 25. Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật. ( tiết 3) |
Thí nghiệm vận chuyển nước ở thân cây. Thoát hơi nước ở lá cây. |
Máy tính, tivi, 2 chậu cây: 1 có lá, 1 ngắt hết lá, túi nilong trong |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
|
100 |
Bài 25. Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật. ( tiết 4) |
- Một số yếu tố ảnh hưởng đế trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật. - Vận dụng hiểu biết trao đổi chất chất và chuyển hóa năng lượng vào thực tiễn |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
|
101 |
Bài 26. Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở động vật. ( tiết 1) |
Quá trình trao đổi nước ở động vật
|
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
|
102 |
Bài 26. Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở động vật. ( tiết 2)
|
Dinh dưỡng ở động vật |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
|
103 |
Bài 26. Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở động vật. ( tiết 3) |
Vận dụng trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng thực tiễn. |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
|
104 |
Bài tập chủ đề 8 |
|
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
|
105 |
Bài tập chủ đề 8 |
|
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
Ôn tập giữa kì 2 |
2 |
|
|
Ôn tập giữa kì 2 |
|
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||
|
Chủ đề 9: Cảm ứng ở sinh vật (3%) |
4 |
|
106 |
Bài 27. Khái quát về cảm ứng và cảm ứng ở thực vật( tiết 1) |
Khái niệm cảm ứng và vai trò của cảm ứng đối với sinh vật |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||
|
|
107 |
Bài 27. Khái quát về cảm ứng và cảm ứng ở thực vật( tiết 2) |
Cảm ứng ở thực vật |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
|
108 |
Bài 28. Tập tính ở động vật ( tiết 1)
|
Khái niệm và vai trò của tập tính ở động vật. |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
|
109 |
Bài 28. Tập tính ở động vật ( tiết 2) |
Ứng dụng hiểu biết về tập tính vào thực tiễn |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
Chủ đề 10: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (5%)
|
7
|
|
110 |
Bài 29. Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật ( tiết 1) |
Khái niệm sinh trưởng, phát triển và mối quan hệ giữa sinh trưởng, phát triển ở sinh vật |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||
|
|
111 |
Bài 29. Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật ( tiết 2) |
Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở sinh vật |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
|
112 |
Bài 30. Sinh trưởng và phát triển ở thực vật ( tiết 1) |
-Thí nghiệm chứng minh cây sinh trưởng - Mô phân sinh. |
Máy tính, ti vi, 5 cốc gieo hạt đậu, thước đo |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
|
113 |
Bài 30. Sinh trưởng và phát triển ở thực vật ( tiết 2)
|
- Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển ở thực vật - Ứng dụng sinh trưởng và phát triển ở thực vật trong thực tiễn |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
|
114 |
Bài 31. Sinh trưởng và phát triển ở động vật ( tiết 1) |
Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển ở động vật |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
|
115 |
Bài 31. Sinh trưởng và phát triển ở động vật ( tiết 2) |
Thực hành quan sát các giai đoạn sinh trưởng và phát triển ở động vật |
Máy tính, ti vi vềhình ảnh các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của 1 số động vật |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
|
116 |
Bài 31. Sinh trưởng và phát triển ở động vật ( tiết 3) |
Một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
Chủ đề 11: Sinh sản ở sinh vật, cơ thể sinh vật là 1 thể thống nhất (7%)
|
10
|
|
117 |
Bài 32. Khái quát về sinh sản và sinh sản vô tính ở sinh vật ( tiết 1) |
- Khái niệm sinh sản - Khái niệm sinh sản vô tính (ở thực vật) |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||
|
|
118 |
Bài 32. Khái quát về sinh sản và sinh sản vô tính ở sinh vật ( tiết 2) |
- Khái niệm sinh sản vô tính (ở động vật) - Vai trò và ứng dụng của sinh sản vô tính trong thực tiễn |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
|
119 |
Bài 33. Sinh sản hữu tính ( tiết 1) |
- Khái niệm sinh sản hữu tính - Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
|
120 |
Bài 33. Sinh sản hữu tính ( tiết 2) |
Sinh sản hữu tính ở động vật
|
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
|
121 |
Bài 34. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản và điều khiển sinh sản ở sinh vật ( tiết 1) |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản ở sinh vật
|
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
|
122 |
Bài 34. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản và điều khiển sinh sản ở sinh vật ( tiết 2) |
Điều khiển sinh sản ở sinh vật |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
|
123 |
Bài 35. Sự thống nhất về cấu trúc và các hoạt động sống trong cơ thể sinh vật. ( tiết 1) |
Sự thống nhất giữa các hoạt động sống trong cơ thể |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
|
124 |
Bài 35. Sự thống nhất về cấu trúc và các hoạt động sống trong cơ thể sinh vật. ( tiết 2) |
Sự thống nhất giữa tế bào với cơ thể và môi trường. |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
|
125 |
Bài tập chủ đề 9,10,11 |
Bài tập chủ đề 9,10 |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
|
126 |
Bài tập chủ đề 9,10,11 |
Bài tập chủ đề 11 |
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp 7 |
|
||||||||||
|
Ôn tập cuối kì 2 |
3 |
|
|
Ôn tập cuối kì 2 |
|
Máy tính, ti vi |
Phòng học các lớp 7 |
|||||||||
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: