Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2024 - 2025( Sách mới) 15 Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 7 (Có ma trận, đáp án)
Bộ đề thi giữa kì 1 Công nghệ 7 năm 2024 - 2025 gồm 15 đề kiểm tra có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Bộ đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 7 được biên soạn bám sát chương trình học trong SGK Cánh diều, Chân trời sáng tạo và Kết nối tri thức.
TOP 15 đề thi giữa học kì 1 lớp 7 Công nghệ với cấu trúc đề đa dạng gồm cả trắc nghiệm kết hợp tự luận. Thông qua bộ đề kiểm tra này các em lớp 7 có thêm nhiều tư liệu ôn tập, làm quen với các dạng bài tập trọng tâm để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời giúp giáo viên ôn luyện cho các em học sinh của mình. Ngoài ra quý thầy cô tham khảo thêm bộ đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên lớp 7, bộ đề thi giữa kì 1 tiếng Anh lớp 7.
TOP 15 Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 7 năm 2024 - 2025
- 1. Đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ 7 Cánh diều
- 2. Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
- 3. Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 7 Kết nối tri thức
1. Đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ 7 Cánh diều
1.1 Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 7
I/. TRẮC NGHIỆM: (3 Điểm) Hãy chọn đáp án đúng và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu
Câu 1: Vai trò của nghề trồng trọt đối với đời sống con người và kinh tế
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm, nguyên liệu cho công nghiệp xuất khẩu, thức ăn chăn nuôi, tạo việc làm.
B. Cung cấp lương thực, nguyên liệu cho công nghiệp xuất khẩu, thức ăn chăn nuôi, tạo việc làm.
C. Cung cấp lương thực, thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, tạo việc làm.
D.. Cung cấp lương thực, thực phẩm, nguyên liệu cho công nghiệp xuất khẩu, thức ăn chăn nuôi.
Câu 2: Một số biện pháp trồng trọt hiện đại:
A. Hiện đại hóa trong trồng trọt, cơ giới hóa trong trồng trọt, trồng theo tiêu chuẩn VietGap
B. Hiện đại hóa trong trồng trọt, cơ giới hóa trong trồng trọt, trồng chuyên canh.
C. Hiện đại hóa, cơ giới hóa trong trồng trọt, trồng theo tiêu chuẩn VietGap, trồng chuyên canh.
D. Trồng theo tiêu chuẩn VietGap, trồng chuyên canh.
Câu 3. Chương trình giới thiệu đến mấy ứng dụng trồng trọt công nghệ cao?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4. Em hãy cho biết, đâu là các ứng dụng trồng trọt công nghệ cao?
A. Trồng thủy canh, phun thuốc bằng thiết bị bay
B. Hệ thống tưới tự động, phun thuốc bằng thiết bị bay
C. Trồng thủy canh, hệ thống tưới tự động
D. Phun thuốc bằng thiết bị bay, hệ thống tưới tự động,trồng thủy canh
Câu 5. Chuẩn bị đất trồng gồm có mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Bước thứ 2 của chuẩn bị đất trồng có bước nào sau đây?
A. Xác định diện tích đất trồng
B. Vệ sinh đất trồng
C. Làm đất
D.Làm đất và cải tạo đất
Câu 7. Bước đầu tiên của quá trình chuẩn bị đất trồng là gì?
A. Xác định diện tích đất trồng
B. Vệ sinh đất trồng
C. Làm đất
D.Làm đất và cải tạo đất
Câu 8. Bước thứ ba của quá trình chuẩn bị đất trồng là gì?
A. Xác định diện tích đất trồng
B. Vệ sinh đất trồng
C. Làm đất
D.Làm đất và cải tạo đất
Câu 9. Có mấy cách cắm cành giâm vào giá thể?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10. Cần cắt cành giâm với độ dài bao nhiêu?
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 30 cm
D. 15 – 20 cm
Câu 11. Tiến hành thu hoạch rau muống khi đạt :
A. 20 cm
B. 30 – 40 cm
C. 50 cm
D. 10 cm
Câu 12. Chăm sóc cành giâm phải đảm bảo yêu cầu về:
A. Nhiệt độ, độ ẩm
B. Độ ẩm, ánh sáng
C. Nhiệt độ ,ánh sáng
D. Nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng
II/ TỰ LUẬN: (7 Điểm)
Câu 13: (2 Điểm) Em hãy trình bày đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong trồng trọt?
Câu 14: (2 Điểm) Hãy trình bày yêu cầu kỹ thuật của từng bước trong công đoạn gieo trồng?
Câu 15: (1 Điểm) Bác A đang muốn trồng 2 giống cây là ngô và đậu xanh, em hãy giới thiệu cho Bác A một số phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam.
Câu 16: (2 Điểm)Vận dụng kiến thức đã học em hãy trình bày yêu cầu kỹ thuật của các bước chuẩn bị đất trồng ở cây lúa?
1.2 Đáp án đề thi giữa kì 1 Công nghệ 7
I. TRẮC NGHIỆM
Câu số | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | A | C | C | D | C | B | A | D | C | D | B | D |
II/. TỰ LUẬN: (7 Điểm)
Đáp án | Điểm |
Câu 13 : (2,0 điểm) Đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong trồng trọt: - Đặc điểm cơ bản của nhà trồng trọt: Làm việc liên quan đến nghiên cứu, cây trồng, canh tác, chăm sóc, bảo tồn và khai thác sản phẩm từ cây trồng. - Đặc điểm cơ bản của nhà nuôi cấy mô: Làm việc liên quan đến nhân giống cây trồng - Đặc điểm cơ bản của nhà bệnh học thực vật: Làm việc liên quan đến bảo vệ cây trồng - Đặc điểm cơ bản của kĩ thuật viên lâm nghiệp: Làm việc liên quan đến cây rừng |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 14 : (2,0 điểm) Yêu cầu kỹ thuật của từng bước trong công đoạn gieo trồng: - Yêu cầu kỹ thuật của bước 1.xác định thời vụ, phương thức gieo trồng: Thời vụ gieo trồng phù hợp; xác định được phương tiện và cách thức gieo trồng - Yêu cầu kỹ thuật của bước 2. Kiểm tra hạt giống hoặc cây giống và đất trồng: Hạt giống, cây con khỏe, không sâu bệnh và hạt đã được ngâm ủ; Đất đủ ẩm và tươi xốp. - Yêu cầu kỹ thuật của bước 3.Tiến hành gieo trồng: Khoảng cách các hạt(cây) đều nhau; Độ sâu khi đặt hạt giống (cây con) phải phù |
1,0
0,5
0,5 |
Câu 15. (1,0đ điểm) - Phương pháp phổ biến để trồng 2 giống cây ngô và đậu xanh là luân canh |
1,0 |
Câu 16: (2,0đ) Bước 1: Xác định diện tích đất trồng - Xác định được diện tích đất dự định trồng cây Bước 2: Vệ sinh đất trồng - Tàn dư cây trồng đã được thu dọn - Đất sạch cỏ dại Bước 3: Làm đất và cải tạo đất - Đất được trộn đều, tơi xốp, thoáng khí, bằng mặt - Luống thẳng, phẳng, có rãnh thoát nước, tiêu độc khoảng cách giữa các mô phù hợp với loại cây trồng - Đảm bảo đủ dinh dưỡng cho cây con bén rễ. - Đảm bảo đất đã được khử phèn, khử mặn |
0,25
0,25 0,25
0,25 0,50
0,25 0,25 |
1.3 Ma trận đề thi giữa kì 1 Công nghệ 7
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT | Chủ đề | Bài học | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian | điểm | ||||||||
Số CH | Thời gian | Số CH | Thời gian | Số CH | Thời gian | Số CH | Thời gian | TN | TL | (Phút) | ||||
(Phút) | (Phút) | (Phút) | (Phút) | |||||||||||
1 | Giới thiệu chung về trồng trọt | 1.1. Vai trò, triển vọng của trồng trọt 1.2. Định hướng nghề nghiệp trong trồng trọt 1.3. Các nhóm cây trồng 1.4. Phương thức trồng trọt 1.5.Trồng trọt công nghệ cao | 5 | 13,5 |
|
|
|
| 1 | 4,5 | 5 | 2 | 18 | 40,0 |
2 | Nhân giống cây trồng | 2.1 Chuẩn bị 2.2 Gieo trồng 2.3 Chăm sóc 2.4 Nhân giống cây bằng phương pháp giâm cành | 4 | 4,5 | 5 | 13,5 | 1 | 9 |
|
| 8 | 2 | 27 | 60,0 |
Tổng | 9 | 5 | 1 | 1 | 28 | 2 | 45 | 100 | ||||||
Tỉ lệ (%) | 20TN-20TL | 20TN-10TL | 20 | 10 |
| |||||||||
Tỉ lệ chung (%) | 30 Trắc nghiệm | 70 Tự luận |
| 100 |
KHUNG ĐẶC TẢ MÔN CÔNG NGHỆ 7 GIỮA KÌ I
TT | Nội dung | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ đánh giá | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 |
Nội dung 1 Giới thiệu chung về trồng trọt | 1.1. Vai trò, triển vọng của trồng trọt | Nhận biết: - Trình bày được vai trò của trồng trọt đối với đời sống con người và nền kinh tế. - Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam. | 2 |
|
|
|
1.2. Định hướng nghề nghiệp trong trồng trọt |
Nhận biết:Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong trồng trọt. | 1 |
|
|
| ||
1.4. Phương thức trồng trọt | Vận dụng cao:Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương. |
|
|
| 1 | ||
1.5.Trồng trọt công nghệ cao | Nhận biết: Nhận biết được các đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao. | 2 |
|
|
| ||
2 | II. Trồng và chăm sóc cây trồng | 2.1 Chuẩn bị | Nhận biết:- Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt. - Nêu được các công việc làm đất trồng cây, các cách bón phân lót. - Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót. | 4 |
|
|
|
Vận dụng: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể. - Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. |
|
| 1 |
| |||
2.2 Gieo trồng | Thông hiểu:Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc gieo trồng |
| 1 |
|
| ||
2.4 Nhân giống cây bằng PP giâm cành |
Thông hiểu:Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy trình giâm cành. |
|
4 |
|
| ||
TỔNG |
| 9 | 5 | 1 | 1 |
2. Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
2.1 Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 7
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1. Trồng trọt có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp trứng, sữa cho con người.
B. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn.
C. Cung cấp lương thực cho con người.
D. Cung cấp thịt cho xuất khẩu.
Câu 2. Nội dung nào sau đây không thuộc triển vọng của ngành trồng trọt ở Việt Nam?
A. Trồng trọt theo vùng độc canh.
B. Trồng theo tiêu chuẩn Viet Gap.
C. Cơ giới hóa trong trồng trọt.
D. Hiện đại hóa trong trồng trọt.
Câu 3. Loại cây trồng nào sau đây thuộc nhóm hoa, cây cảnh?
A. Cây lạc (đậu phụng), cây sắn dây.
B. Mùng tơi, bắp cải.
C. Cây hoa hồng, cây phát tài.
D. Cây tiêu, cây điều, cây cà phê.
Câu 4: Đâu là các khâu làm đất trồng rau?
A. Bừa và đập đất Cày đất Lên luống
B. Cày đất Bừa và đập đấtLên luống.
C. Lên luống Bừa và đập đất cày đất.
D. Cày đất Lên luống Bừa và đập đất
Câu 5. Một trong những mục đích của việc cày đất là gì?
A. San phẳng mặt ruộng.
B. Thuận lợi cho việc chăm sóc.
C. Làm tăng độ dày lớp đất trồng.
D. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng.
Câu 6. Hình bên minh họa cho hình thức gieo trồng nào sau đây?
A. Gieo bằng hạt.
B. Trồng bằng cây con.
C. Trồng bằng củ.
D. Trồng bằng đoạn thân.
Câu 7. Các vụ gieo trồng trong năm ở nước ta không tập trung vào vụ nào?
A. Vụ đông xuân.
B. Vụ hè thu
C. Vụ chiêm.
D. Vụ mùa.
Câu 8: Có mấy phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt phổ biến?
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 9: Cây trồng nào sau đây thu hoạch bằng phương pháp đào?
A. Khoai tây
B. Lúa
C. Lạc
D. Chôm chôm
Câu 10: Biện pháp phòng trừ sâu bệnh đầu tiên là gì?
A. Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh
B. Biện pháp thủ công
C. Biện pháp hóa học
D. Biện pháp sinh học và kiểm dịch thực vật.
Câu 11: Bón phân lót cho cây trồng được thực hiện vào thời điểm nào sau đây?
A. Bón trước khi trồng
B. Bón trước khi thu hoạch
C. Bón sau khi cây ra hoa
D. Bón sau khi cây đậu quả
Câu 12: Loại phân nào sau đây được dùng để bón lót?
A. Phân đạm
B. Phân hữu cơ
C. Phân kali
D. Phân bón lá
B. TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu 13: Nêu các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại ở cây trồng?
Câu 14. Trình bày ưu, nhược điểm của các phương thức trồng trọt ở ngoài tự nhiên và có mái che? (2 điểm)
Câu 15. Cách bón theo hàng và bón rắc đều thích hợp với các loại cây trồng nào sau đây? (ngô, khoai lang, lúa, vải, nhãn, lúa mì, cà-rốt, lạc, khế)
Câu 16. Vận dụng kiến thức đã học về thu hoạch sản phẩm trồng trọt em hãy thực hiện thu hoạch một số sản phẩm ở gia đình/địa phương em?
2.2 Đáp án đề thi giữa kì 1 Công nghệ 7
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi câu 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | C | A | C | B | C | C | C | D | A | A | A | B |
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu | Nội dung | Điểm | |||||||||
Câu 13 | Có 4 biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại ở cây trồng: - Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh - Biện pháp thủ công - Biện pháp hóa học - Biện pháp sinh học và kiểm dịch thực vật. | 0,5 0,5 0,5 0,5 | |||||||||
| 2,0 | ||||||||||
Câu 15 | - Cách bón theo hàng: ngô, khoai lang, cà rốt, lạc,.. - Cách bón vãi: lúa mì, lúa,…. | 2,0 | |||||||||
Câu 16 | Tùy vào loại cây trồng có ở gia đình/địa phương em có phương pháp khác nhau. Gợi ý trả lời: - Với cây lúa, địa phương em sử dụng phương pháp cắt bằng tay và bằng máy. - Với cây khoai lang, khoai tây, được thu hoạch băng phương pháp đào, bới. | 1,0 |
2.3 Ma trận đề thi giữa kì 1 Công nghệ 7
TT | Nội dung kiến thức
| Đơn vị kiến thức | Số tiết | Mức độ đánh giá | Tổng | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Tổng điểm | |||||
TN | TL |
| ||||||||
1. | Giới thiệu về trồng trọt | - Vai trò và triển vọng của trồng trọt - Các nhóm cây trồng phổ biến - Một số phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam - Một số ngành nghề trong trồng trọt | 2 | 3 | 1 | 3 | 1 | 27,5 | ||
2. | Làm đất trồng cây | - Thành phần và vai trò của đất trồng - Làm đất và bón phân lót | 1 | 2 | 2 | 1 | 4 | 1 | 30 | |
3. | Gieo trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu, bênh cho cây trồng | -Kỉ thuật gieo trồng -Chăm sóc cây trồng - Phòng trừ sâu, bệnh hai cây trồng | 2 | 3 | 1 | 3 | 1 | 27,5 | ||
4. | Thu hoạch sản phẩm trồng trọt | - Mục đích , yêu câu của thu hoạch sản phẩm trồng trọt - Một số phương pháp phổ biến trong thu hoạch | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 15 | |
− Tổng | 6 | 9 | 5 | 1 | 1 | 12 | 4 | 10 | ||
− Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | 70 | 30 | 100 | |||
− Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 | 70 | 30 | 100 |
BẢNG ĐẶC TẢ
STT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1. | Giới thiệu về trồng trọt (2 tiết) | - Vai trò và triển vọng của trồng trọt - Các nhóm cây trồng phổ biến - Một số phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam - Một số ngành nghề trong trồng trọt | Nhận biết: - Trình bày được vai trò của trồng trọt đối với đời sống con người và nền kinh tế. (C1) - Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam. (C2) - Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam (cây lương thực, cây ăn quả, cây rau…). (C3) Thông hiểu: - Nêu được ưu, nhược điểm của các phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta.(TLC14) | 3 | 1 |
|
|
2. | Làm đất trồng cây (1tiết) | - Thành phần và vai trò của đất trồng − - Làm đất và bón phân lót − | Nhận biết: - Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt.(C4) - Trình bày được mục đích của việc làm đất.(C5) Thông hiểu: Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất và bón lót. (C11-C12) Vận dụng : Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể. (TLC15) | 2 | 2 | 1 |
|
3. | Gieo trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu, bênh cho cây trồng (2 tiết) | Kỉ thuật gieo trồng -Chăm sóc cây trồng − Phòng trừ sâu, bệnh hai cây trồng | Nhận biết: - Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến.(C6) - Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta. (C7) -Nêu các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại ở cây trồng. (TLC13) Thông hiểu: -Trình bày phương pháp phòng trừ sâu bệnh trong chăm sóc cây trồng. (C10) | 3 | 1 |
|
|
4. | Thu hoạch sản phẩm trồng trọt (1 tiết) | Mục đích , yêu câu của thu hoạch sản phẩm trồng trọt Một số phương pháp phổ biến trong thu hoạch | Nhận biết: Nêu được một số phương pháp thu hoạch phổ biến. (C8) Thông hiểu: -Hiểu các cách thu hoạch sản phẩm nông nghiệp. (C9) Vận dụng cao: Vận dụng kiến thức thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thực tiễn. (TLC4) | 1 | 1 |
| 1 |
Tổng |
| 9 | 5 | 1 | 1 | ||
Tỉ lệ % | 100% | 40% | 30% | 20% | 10% | ||
Tổng điểm | 10 | 4 | 3 | 2 | 1 |
3. Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 7 Kết nối tri thức
3.1 Đề thi Công nghệ lớp 7 giữa kì 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Hãy khoanh vào đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1. Trồng trọt có vai trò nào sau đây:
A. Cung cấp trứng, sữa cho con người
B. Cung cấp lương thực cho con người
C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn
D. Cung cấp thịt cho xuất khẩu
Câu 2. Những lợi thế để phát triển trồng trọt ở Việt Nam:
A. Điều kiện tự nhiên
C. Khoa học công nghệ ngày càng phát triển
B. Truyền thống nông nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây rau:
A. Cà phê, lúa, ngô
C. Xu hào, cải bắp, cà chua
B. Khoai lang, khoai tây, mía
D. Bông, cao su, cà phê
Câu 4. Ở Việt Nam có những phương thức trồng trọt phổ biến nào:
A. Ngoài tự nhiên
B. Trong nhà có mái che
C. Kết hợp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Nội dung nào sau đâymôtả đúng phương thứctrồng trọtngoàitự nhiên:
A. Trên25% công việc trong quy trình trồng trọt được tiến hành trong điều kiện tự nhiên
B. Trên 50% công việc trong quy trình trồng trọt được tiến hành trong điều kiện tự nhiên
C. Trên 75% công việc trong quy trình trồng trọt được tiến hành trong điều kiện tự nhiên
D. Mọi công việc trong quy trình trồng trọt đều được tiến hành trong điều kiện tự nhiên
Câu 6. Một trong những ưu điểm của phương thức trồng trọt trong nhà có mái che là:
A. Tiến hành đơn giản
B. Cây trồng không cần chăm sóc
C. Chi phí đầu tư thấp
D. Có thể trồng được rau trái vụ
Câu 7. Trồng trọt kết hợp là phương thức trồng trọt:
A. Trồng trọt ngoài tự nhiên
B. Trồng trọt trong nhà có mái che
D. Kết hợp phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên và trồng trọt trong nhà có mái che
C. Trồng trọt công nghệ cao
Câu 8. Một số đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao là:
A. Sử dụng giống cây trồng mới cho năng suất ca
C. Thời gian sinh trưởng ngắn
B. Người lao động có trình độ cao, thiết bị công nghệ hiện đại
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Một số nghành nghề trong trồng trọt là:
A. Kĩ sư trồng trọt
C. Kĩ sư chọn giống cây trồng
B. Kĩ sư bảo vệ thực vật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Công việc của nghề kĩ sư trồng trọt là:
A. Giám sát và quản lí trong trồng trọt
C. Bảo tồn và phát triển giống cây trồng
B. Phòng trừ các tác nhân gây hại
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Công việc của nghề kĩ sư bảo vệ thực vật là:
A. Giám sát và quản lí trong trồng trọt
C. Bảo tồn và phát triển giống cây trồng
B. Nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Công việc của nghề kĩ sư chọn giống cây trồng là:
A. Giám sát và quản lí trong trồng trọt
C. Bảo tồn và phát triển giống cây trồng
B. Nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Thành phần của đất trồng gồm:
A. Phần rắn
C. Phần khí
B. Phần lỏng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Vai trò phần lỏng của đất trồng là:
A. Cung cấp nước cho cây
C. Giúp rễ hấp thụ oxi tốt hơn
B. Giúp cây đứng vững
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Các công việc làm đất gồm:
A. Cày đất
C. Lên luống
B. Bừa đất, đập đất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Bón phân lót có các cách sau:
A. Bón theo hàng
C. Bón vãi
B. Bón theo hốc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Mục đích của bón phân lót cho cây trồng là:
A. Cung cấp nước
C. Cung cấp thức ăn giúp cây phát triển
B. Cung cấp oxi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Một số hình thức gieo trồng là:
A. Gieo hạt
C. Bằng củ
B. Cây con
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19.Tiến hành tỉa bỏ các cây yếu, cây bị sâu bệnh… là biện pháp chăm sóc cây trồng:
A. Tỉa, dăm cây
C. Tưới, tiêu nước
B. Làm cỏ, vun xới
D. Bón phân thúc
Câu 20.Một trong những công việc chăm sóc cây trồng là:
A. Gieo hạt, trồng cây con
C. Bừa đất, san phẳng mặt ruộng
B. Làm cỏ, vun xới
D.Lên luống
Câu 21. Tiêu nước là:
A. Cung cấp nước cho cây đầy đủ và kịp thời
C. Làm cỏ, vun gốc cho cây kịp thời
B. Tiêu nước kịp thời, nhanh chóng, thích hợp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Mục đích của bón phân thúc trong trồng trọt là:
A. Giúp cung cấp đầy đủ kịp thời chất dinh dưỡng trong từng giai đoạn sinh trưởng
B. Giúp cây phát triển tốt
C. Nâng cao năng suất và chất lượng nông sản
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23.Một trong những nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh là:
A. Phòng là chính
B. Ưu tiên sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học
C. Phun thuốc với nồng độ cao hơn hướng dẫn sử dụng
D. Phun thuốc với nồng độ thấp hơn hướng dẫn sử dụng
Câu 24. Một trong những ưu điểm của biện pháp thủ công trong phòng trừ sâu hại cây trồng
A. Tiết kiệm công lao độn
C. Đơn giản, dễ thực hiện
B.Hiệu quả nhanh kể cả khi sâu đã phát triển mạnh
D.Có tác dụng lâu dài
Câu 25. Mục đích của thu hoạch sản phẩm trong trồng trọt là:
A. Đảm bảo số lượng, chất lượng
C. Hạn chế hao hụt chất lượng
B. Hạn chế hao hụt số lượng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Nội dung nào là một trong những yêu cầu của thu hoạch sản phẩm trồng trọt:
A.Thu hoạch càng sớm càng tốt
B. Thu hoạch đúng lúc, nhanh, gọn, cẩn thận
C. Thu hoạch càng muộn càng tốt
D.Thu hoạch khi có nhu cầu sử dụng
Câu 27. Phương pháp nào sau đây không phải là một trong các phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt:
A. Nhổ
B. Hái
C. Bổ
D. Cắt
Câu 28. Loại cây trồng nào sau đây thu hoạch bằng phương pháp nhổ:
A. Lúa
C. Chôm chôm
B. Su hào, sắn
D. Cả 3 đáp án trên
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).Hãy kể tên 4 loại nông sản ở gia đình em và đưa ra cách thu hoạch tương ứng. Tại sao khi thu hoạch nông sản phải thu hoạch đúng lúc, nhanh, gọn và cẩn thận?
Câu 2 (1,0 điểm).Nghỉ hè Hoa về quê chơi với ông bà ngoại. Hoa thấy chú Minh cởi trần, mặc quần đùi chuẩn bị phun thuốc trừ sâu cho lúa ở ruộng. Hoa thấy việc làm của chú Minh không đúng. Bằng kiến thức đã học hãy giúp Hoa tư vấn cho chú Minh cách phun thuốc trừ sâu an toàn?
3.2 Đáp án đề thi giữa kì 1 Công nghệ 7
Xem đáp án chi tiết trong file tải về
3.3 Ma trận đề thi giữa kì 1 Công nghệ 7
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (Phút) | Số CH | Thời gian (Phút) | Số CH | Thời gian (Phút) | Số CH | Thời gian (Phút) | TN | TL | |||||
1 | Chương I: Trồng trọt | Giới thiệu về trồng trọt | 6 | 4,5 | 6 | 9 | 12 | 13,5 | 30 | |||||
Làm đất trồng cây | 3 | 2,25 | 2 | 3 | 5 | 5,25 | 12,5 | |||||||
Gieo trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh cho cây trồng | 5 | 3,75 | 2 | 3 | 1 | 5 | 7 | 1 | 11,75 | 27,5 | ||||
Thu hoạch sản phẩm trồng trọt | 2 | 1,5 | 2 | 3 | 1 | 10 | 4 | 1 | 14,5 | 30 | ||||
Tổng | 16 | 12 | 12 | 18 | 1 | 10 | 1 | 5 | 28 | 2 | 45 | 10 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | 70 | 30 | 100 | 100 | ||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 | 70 | 30 | 100 | 100 |
BẢN ĐẶC TẢ
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ đánh giá | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Chương I: Trồng trọt | Giới thiệu về trồng trọt | Nhận biết: - Nêu được vai trò của trồng trọt. - Kể tên được một số nhóm cây trồng phổ biến. - Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam. - Nêu được một số đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao. -Nêu được trồng trọt kết hợp là gì. - Kể tên được một số nghành nghề trong trồng trọt. Thông hiểu: - Trình bày được những lợi thế để phát triển trồng trọt ở Việt Nam. - Hiểu được phương thứctrồng trọtngoàitự nhiên, có mái che. - Hiểu được công việc của nghề kĩ sư trồng trọt, kĩ sư bảo vệ thực vật, kĩ sư chọn giống cây trồng. | 6 | 6 | ||
Làm đất trồng cây | Nhận biết: - Kể tên được các thành phần của đất trồng. - Kể tên được các công việc làm đất và một số cách bón phân lót. Thông hiểu: - Hiểu được vai trò phần lỏng của đất trồng. - Hiểu được mục đích của bón phân lót cho cây trồng. | 3 | 2 | ||||
Gieo trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh cho cây trồng | Nhận biết: - Kể tên được một số hình thức gieo trồng. - Biết được một số công việc trong chăm sóc cây trồng. - Biết được một số nguyên tắc trong phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng. Thông hiểu: - Hiểu được mục đích của bón phân thúc trong trồng trọt. - Hiểu được ưu điểm của biện pháp thủ công trong phòng trừ sâu hại cây trồng. Vận dụng: Lựa chọn được biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại và giải thích được ưu điểm, nhược điểm của biện pháp đó. | 5 | 2 | 1 | |||
Thu hoạch sản phẩm trồng trọt | Nhận biết: - Biết được mục đích của thu hoạch sản phẩm trong trồng trọt. - Biết được các phương pháp thu hoạch sản phẩm trong trồng trọt. Thông hiểu: - Hiểu được yêu cầu của thu hoạch sản phẩm trong trồng trọt. - Phân biệt được loại cây trồng nào thu hoạch bằng phương pháp nhổ. Vận dụng: Kể tên được 4 loại nông sản ở gia đình và đưa ra cách thu hoạch tương ứng? Giải thích được tại sao khi thu hoạch nông sản phải thu hoạch đúng lúc, nhanh, gọn và cẩn thận? | 2 | 2 | 1 | |||
Tổng | 16 | 12 | 1 | 1 |
....................
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 1 Công nghệ 7
Link Download chính thức:
Các phiên bản khác và liên quan:
- Ngọc NguyễnThích · Phản hồi · 0 · 15:05 06/11
- Trịnh Thị ThanhThích · Phản hồi · 0 · 16:59 06/11
-