Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt 2 Cánh diều năm 2025 - 2026 giúp các thầy cô có thêm kinh nghiệm, kỹ năng để xây dựng kế hoạch giảng dạy cho 35 tuần của năm học 2025 - 2026 phù hợp với trường mình.
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt 2 rất chi tiết, cụ thể, thầy cô dễ dàng phân bổ số tiết, lên kế hoạch soạn giáo án môn Tiếng Việt 2 cho học sinh của mình. Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo khảo thêm kế hoạch dạy học lớp 2 các môn. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn.
|
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian
|
Ghi chú |
||
|
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
|
Tuần 1 |
Chủ đề 1: Em là búp măng non |
1. Cuộc sống quanh em - Làm việc thật là vui - Tập chép: Đôi bàn tay bé. Chữ hoa: A - Mỗi người một việc - Chào hỏi, tự giới thiệu - Luyện tập chào hỏi, tự giới thiệu - Đọc mục lục sách |
10 tiết 2 tiết 2 tiết
2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
|
|
Tuần 2 |
2. Thời gian của em - Ngày hôm qua đâu rồi? - Nghe − viết: Đồng hồ báo thức. Chữ hoa: Ă, Â - Một ngày hoài phí - Kể chuyện đã học: Một ngày hoài phí - Viết tự thuật - Bạn là ai? - Em đã biết những gì, làm được những gì? |
10 tiết 2 tiết 2 tiết
2 tiết 1 tiết
1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
|
|
|
Tuần 3 |
Bạn bè của em - Chơi bán hàng - Tập chép: Ếch con và bạn. Chữ hoa: B - Mít làm thơ - Kể chuyện đã học: Mít làm thơ - Viết tên riêng theo thứ tự trong bảng chữ cái - Đọc sách báo viết về tình bạn |
10 tiết 2 tiết 2 tiết
2 tiết 1 tiết 1 tiết
2 tiết |
|
|
|
|
Tuần 4 |
4. Em yêu bạn bè - Giờ ra chơi - Nghe − viết: Giờ ra chơi.Chữ hoa: C - Phần thưởng - Kể chuyện đã học: Phần thưởng - Lập danh sách học sinh - Thơ tặng bạn - Em đã biết những gì, làm được những gì? |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
|
|
|
Tuần 5 |
Chủ đề 2: Em đi học
|
5. Ngôi nhà thứ hai - Cái trống trường em - Tập chép: Dậy sớm. Chữ hoa: D - Trường em - Nói lời chào, lời chia tay. Giới thiệu về trường em. - Luyện tập viết tên riêng; nội quy - Đọc sách báo viết về trường học |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết
1 tiết 2 tiết |
|
|
|
Tuần 6 |
6. Em yêu trường em - Sân trường em - Nghe − viết: Ngôi trường mới. Chữ hoa: Đ - Chậu hoa - Kể chuyện đã học: Chậu hoa - Viết về một lần mắc lỗi - Ngôi trường mơ ước - Em đã biết những gì, làm được những gì? |
10 tiết 2 tiết 2 tiết
2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
|
|
|
Tuần 7 |
7. Thầy cô của em - Cô giáo lớp em - Nghe − viết: Cô giáo lớp em. Chữ hoa: E, Ê - Một tiết học vui - Nghe − kể: Mẩu giấy vụn - Viết về một tiết học em thích - Đọc sách báo viết về thầy cô |
10 tiết 2 tiết 2 tiết
2 tiết 1 tiết 1tiết 2 tiết |
|
|
|
|
Tuần 8 |
8. Em yêu thầy cô - Bức tranh bàn tay - Tập chép: Nghe thầy đọc thơ. Chữ hoa: G - Những cây sen đá - Kể chuyện đã học: Những cây sen đá - Viết về thầy cô - Thầy cô của em - Em đã biết những gì, làm được những gì?
|
10 tiết 2 tiết 2 tiết
2 tiết 1 tiết
1 tiết 1,5 tiết
0,5 tiết
|
|
|
|
|
Tuần 9 |
9. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I |
10 tiết |
|
|
|
|
Tuần 10 |
10. Vui đến trường - Bài hát tới trường - Nghe − viết: Bài hát tới trường. Chữ hoa: H - Đến trường - Thời khoá biểu - Viết về một ngày đi học của em - Đọc sách báo viết về học tập |
10 tiết 2 tiết 2 tiết
2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
|
|
|
Tuần 11 |
11. Học chăm, học giỏi - Có chuyện này - Nghe − viết: Các nhà toán học của mùa xuân. Chữ hoa: I - Ươm mầm - Nghe − kể: Cậu bé đứng ngoài lớp học - Viết về một đồ vật yêu thích - Câu đố về đồ dùng học tập - Em đã biết những gì, làm được những gì? |
10 tiết 2 tiết 2 tiết
2 tiết 1 tiết
1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
|
|
|
Tuần 12 |
Chủ đề 3: Em ở nhà |
12. Vòng tay yêu thương - Bà kể chuyện - Nghe − viết: Ông và cháu. Chữ hoa: K - Sáng kiến của bé Hà - Nghe − trao đổi về nội dung bài hát: Bà cháu - Viết về ông bà - Đọc sách báo viết về ông bà |
10 tiết 2 tiết 2 tiết
2 tiết
1 tiết
1 tiết 2 tiết |
|
|
|
Tuần 13 |
13. Yêu kính ông bà - Bà nội, bà ngoại - Nghe − viết: Bà nội, bà ngoại. Chữ hoa: L - Vầng trăng của ngoại - Kể chuyện đã học: Vầng trăng của ngoại - Viết về một việc em đã làm thể hiện sự quan tâm, chăm sóc ông bà - Quà tặng ông bà - Em đã biết những gì, làm được những gì? |
10 tiết 2 tiết 2 tiết
2 tiết 1 tiết
1 tiết
1,5 tiết 0,5 tiết |
|
|
|
|
Tuần 14 |
14. Công cha nghĩa mẹ - Con chả biết được đâu - Nghe − viết: Cho con. Chữ hoa: M - Con nuôi - Nghe − trao đổi về nội dung bài hát: Ba ngọn nến lung linh - Viết về một việc bố mẹ đã làm để chăm sóc em - Đọc sách báo viết về bố mẹ |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết
1 tiết 2 tiết |
|
|
|
|
Tuần 15 |
15. Con cái thảo hiền - Nấu bữa cơm đầu tiên - Nghe − viết: Mai con đi nhà trẻ. Chữ hoa: N - Sự tích cây vú sữa - Kể chuyện đã học: Sự tích cây vú sữa - Viết về một việc em đã làm thể hiện tình cảm yêu quý, biết ơn bố mẹ - Trao tặng yêu thương - Em đã biết những gì, làm được những gì? |
10 tiết 2 tiết 2 tiết
2 tiết 1 tiết
1 tiết
1,5 tiết 0,5 tiết |
|
|
|
|
Tuần 16 |
16. Anh em thuận hoà - Để lại cho em - Nghe − viết: Bé Hoa. Chữ hoa: O - Đón em - Quan sát tranh ảnh anh chị em - Viết về anh chị em của em - Đọc sách báo viết về anh chị em |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
|
|
|
Tuần 17 |
|
17. Chị ngã em nâng - Tiếng võng kêu - Nghe − viết: Tiếng võng kêu Chữ hoa: Ô, Ơ - Câu chuyện bó đũa - Kể chuyện đã học: Câu chuyện bó đũa - Tập viết tin nhắn
- Chúng tôi là anh chị em - Em đã biết những gì, làm được những gì?
|
10 tiết 2 tiết 2 tiết
2 tiết 1 tiết
1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
|
|
|
|||||
|
Tuần 18 |
|
18. ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I |
10 tiết |
|
|
|
Tuần 19 |
19. Bạn trong nhà - Đàn gà mới nở - Nghe − viết: Mèo con Chữ hoa: P - Bồ câu tung cánh - Quan sát tranh ảnh vật nuôi - Viết về tranh ảnh vật nuôi - Đọc sách báo viết về vật nuôi |
10 tiết 2 tiết 2 tiết
2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
|
|
|
Tuần 20 |
20. Gắn bó với con người - Con trâu đen lông mượt - Nghe − viết: Trâu ơi Chữ hoa: Q - Con chó nhà hàng xóm - Kể chuyện đã học: Con chó nhà hàng xóm - Thời gian biểu. Lập thời gian biểu buổi tối - Viết về vật nuôi - Em đã biết những gì, làm được những gì? |
10 tiết 2 tiết 2 tiết
2 tiết 1 tiết
1 tiết
1,5 tiết 0,5 tiết |
|
|
|
|
Tuần 21 |
Chủ đề 4: Em yêu thiên nhiên |
21. Lá phổi xanh - Tiếng vườn - Nghe − viết: Tiếng vườn. Chữ hoa: R - Cây xanh với con người - Quan sát tranh ảnh cây, hoa, quả - Lập thời gian biểu một ngày đi học - Đọc sách báo viết về cây cối |
10 tiết 2 tiết 2 tiết
2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
|
|
|
|
||||
|
Tuần 22 |
22. Chuyện cây chuyện người - Mùa lúa chín - Nghe − viết: Mùa lúa chín Chữ hoa: S - Chiếc rễ đa tròn - Kể chuyện đã học: Chiếc rễ đa tròn - Viết về hoạt động chăm sóc cây xanh - Hạt đỗ nảy mầm - Em đã biết những gì, làm được những gì? |
10 tiết 2 tiết 2 tiết
2 tiết 1 tiết 1 tiết
1,5 tiết 0,5 tiết |
|
|
|
|
Tuần 23 |
23. Thế giới loài chim - Chim én - Nghe − viết: Chim én. Chữ hoa: T - Chim rừng Tây Nguyên - Quan sát đồ chơi hình một loài chim - Viết về đồ chơi hình một loài chim - Đọc sách báo viết về các loài chim |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết
1 tiết 2 tiết |
|
|
|
|
Tuần 24 |
24. Những người bạn nhỏ - Bờ tre đón khách - Nghe − viết: Chim rừng Tây Nguyên. Chữ hoa: U Ư - Chim sơn ca và bông cúc trắng - Nghe − kể: Con quạ thông minh - Viết về hoạt động chăm sóc, bảo vệ loài chim - Thông điệp từ loài chim - Em đã biết những gì, làm được những gì?
|
10 tiết 2 tiết 2 tiết
2 tiết 1 tiết 1 tiết
1,5 tiết 0,5 tiết |
|
|
|
|
Tuần 25 |
25. Thế giới rừng xanh - Sư tử xuất quân - Nghe − viết: Sư tử xuất quân Chữ hoa: V - Động vật “bế” con thế nào? - Quan sát đồ chơi hình một loài vật - Viết về đồ chơi hình một loài vật - Đọc sách báo viết về các loài vật |
10 tiết 2 tiết 2 tiết
2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
|
|
|
Tuần 26 |
26. Muôn loài chung sống - Hươu cao cổ - Nghe − viết: Con sóc. Chữ hoa: X - Ai cũng có ích - Kể chuyện đã học: Ai cũng có ích - Nội quy vườn thú - Khu rừng vui vẻ - Em đã biết những gì, làm được những gì?
|
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết
0,5 tiết |
|
|
|
|
Tuần 27 |
27. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II |
10 tiết |
|
|
|
|
Tuần 28 |
28. Các mùa trong năm - Chuyện bốn mùa - Nghe − viết: Chuyện bốn mùa Chữ hoa: Y - Buổi trưa hè - Kể chuyện đã học: Chuyện bốn mùa - Viết về một mùa em yêu thích - Đọc sách báo viết về các mùa
|
10 tiết 2 tiết 2 tiết
2 tiết 1 tiết
1 tiết 2 tiết |
|
|
|
|
Tuần 29 |
29. Con người với thiên nhiên - Ông Mạnh thắng Thần Gió - Nghe − viết: Buổi trưa hè. Chữ hoa: A (kiểu 2) - Mùa nước nổi - Dự báo thời tiết - Viết, vẽ về thiên nhiên - Giữ lấy màu xanh - Em đã biết những gì, làm được những gì? |
10 tiết 2 tiết 2 tiết
2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
|
|
|
Tuần 30 |
Chủ đề 5: Em yêu tổ quốc Việt Nam |
30. Quê hương của em - Bé xem tranh - Nghe − viết: Bản em. Chữ hoa: M (kiểu 2) - Rơm tháng Mười - Nói về một trò chơi, món ăn của quê hương - Viết về một trò chơi, món ăn của quê hương - Đọc sách báo viết về quê hương |
10 tiết 2 tiết 2 tiết
2 tiết 1 tiết
1 tiết
2 tiết |
|
|
|
|
|||||
|
Tuần 31 |
31. Em yêu quê hương - Về quê - Nghe − viết: Quê ngoại. Chữ hoa: N (kiểu 2) - Con kênh xanh xanh - Kể chuyện một lần về quê hoặc đi chơi - Viết về quê hương hoặc nơi ở - Ngày hội quê hương - Em đã biết những gì, làm được những gì?
|
10 tiết 2 tiết 2 tiết
2 tiết 1 tiết
1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
|
|
|
Tuần 32 |
32. Người Việt Nam - Con Rồng cháu Tiên - Nghe − viết: Con Rồng cháu Tiên. Chữ viết hoa: Q (kiểu 2) - Thư Trung thu - Kể chuyện đã học: Con Rồng cháu Tiên - Viết về đất nước, con người Việt Nam - Đọc sách báo viết về người Việt Nam |
10 tiết 2 tiết 2 tiết
2 tiết
1 tiết
1 tiết
2 tiết |
|
|
|
|
Tuần 33 |
33. Những người quanh ta - Con đường của bé - Nghe − viết: Con đường của bé. Chữ hoa: V (kiểu 2) - Người làm đồ chơi - Nghe − kể: May áo - Viết về một người lao động ở trường - Những người em yêu quý
|
10 tiết 2 tiết 2 tiết
2 tiết 1 tiết 1 tiết
2 tiết |
|
|
|
|
Tuần 34 |
34. Thiếu nhi đất Việt - Bóp nát quả cam - Nghe − viết: Bé chơi. Ôn các chữ hoa: A, M, N, Q, V (kiểu 2) - Những ý tưởng sáng tạo - Nghe − kể: Thần đồng Lương Thế Vinh - Viết về một thiếu nhi Việt Nam - Đọc sách báo viết về thiếu nhi Việt Nam - Em đã biết những gì, làm được những gì? |
10 tiết 2 tiết 2 tiết
2 tiết 1 tiết
1 tiết 1,5 tiết
0,5 tiết |
|
|
|
|
Tuần 35 |
35. ÔN TẬP CUỐI NĂM |
10 tiết |
|
|
|
| Tuần | Chủ đề | Tiết | Tên bài |
| 1 | Cuộc sống quanh em | 1 | Đọc: Làm việc thật là vui |
| 2 | Đọc: Làm việc thật là vui | ||
| 3 | Tập chép: Đôi bàn tay | ||
| 4 | Chữ hoa: A | ||
| 5 | Đọc: Mỗi người một việc | ||
| 6 | Đọc: Mỗi người một việc | ||
| 7 | Nói và nghe: Chào hỏi tự giới thiệu | ||
| 8 | Viết: Luyện tập chào hỏi, tự giới thiệu | ||
| 9 | Đọc mục lục | ||
| 10 | Đọc mục lục | ||
| 2 | Thời gian của em | 1 | Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi ? |
| 2 | Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi ? | ||
| 3 | Nghe viết: Đồng hồ báo thức | ||
| 4 | Chữ hoa: Ă, Â | ||
| 5 | Đọc: Một ngày hoài phí | ||
| 6 | Đọc: Một ngày hoài phí | ||
| 7 | Nói và nghe: KC đã học : Một ngày hoài phí. | ||
| 8 | Viết: Tự thuật. | ||
| 9 | Góc sáng tạo : Bạn là ai | ||
| 10 | Góc sáng tạo: Bạn là ai + Tự đánh giá (0,5 tiết) | ||
| 3 | Bạn bè của em | 1 | Đọc: Chơi bán hàng |
| 2 | Đọc: Chơi bán hàng | ||
| 3 | Tập chép: Ếch con và bạn. | ||
| 4 | Chữ hoa: B | ||
| 5 | Đọc: Mít làm thơ | ||
| 6 | Đọc: Mít làm thơ | ||
| 7 | Nói và nghe: KC đã học : Mít làm thơ | ||
| 8 | Viết tên riêng theo thứ tự trong bảng chữ cái. | ||
| 9 | Đọc sách báo viết về tình bạn. | ||
| 10 | Đọc sách báo viết về tình bạn. | ||
| 4 | Em yêu bạn bè | 1 | Đọc: Giờ ra chơi |
| 2 | Đọc: Giờ ra chơi | ||
| 3 | Nghe viết: Giờ ra chơi | ||
| 4 | Chữ hoa: C | ||
| 5 | Đọc: Phần thưởng | ||
| 6 | Đọc: Phần thưởng | ||
| 7 | Nói và nghe: KC đã học: Phần thưởng . | ||
| 8 | Viết: Lập danh sách học sinh. | ||
| 9 | Góc sáng tạo: Thơ tặng bạn | ||
| 10 | Góc sáng tạo: Thơ tặng bạn + Tự đánh giá | ||
| 5 | Ngôi nhà thứ hai. | 1 | Đọc: Cái trống trường em |
| 2 | Đọc: Cái trống trường em | ||
| 3 | Tập chép: Dậy sớm | ||
| 4 | Chữ hoa: D | ||
| 5 | Đọc: Trường em | ||
| 6 | Đọc: Trường em | ||
| 7 | Nói lời chào, lời chia tay. Giới thiệu về trường em | ||
| 8 | Viết: Luyện tập viết tên riêng, nội quy. | ||
| 9 | Đọc sách báo viết về trường học | ||
| 10 | Đọc sách báo viết về trường học | ||
| 6 | Em yêu trường em | 1 | Đọc: Sân trường em. |
| 2 | Đọc: Sân trường em.. | ||
| 3 | Nghe viết: Ngôi trường mới | ||
| 4 | Chữ hoa: Đ | ||
| 5 | Đọc: Chậu hoa | ||
| 6 | Đọc: Chậu hoa | ||
| 7 | Nói và nghe: KC đã học: Chậu hoa . | ||
| 8 | Viết về một lần mắc lỗi. | ||
| 9 | Góc sáng tạo: Ngôi trường mơ ước. | ||
| 10 | Góc sáng tạo: Ngôi trường mơ ước+ Tự đánh giá | ||
| 7 | Ngôi nhà thứ hai. | 1 | Đọc: Cô giáo lớp em |
| 2 | Đọc: : Cô giáo lớp em | ||
| 3 | Nghe viết: : Cô giáo lớp em | ||
| 4 | Chữ hoa: E, Ê | ||
| 5 | Đọc: Một tiết học vui | ||
| 6 | Đọc: Một tiết học vui | ||
| 7 | Nghe – kể: Mẩu giấy vụn | ||
| 8 | Viết về một tiết học em thích. | ||
| 9 | Đọc sách báo viết về thầy cô | ||
| 10 | Đọc sách báo viết về thầy cô | ||
| 8 | Em yêu trường em |
1 | Đọc: Bức tranh bàn tay. |
| 2 | Đọc: Bức tranh bàn tay. | ||
| 3 | Tập chép: Nghe thầy đọc thơ | ||
| 4 | Chữ hoa: G | ||
| 5 | Đọc: Những cây sen đá | ||
| 6 | Đọc: Những cây sen đá | ||
| 7 | Nói và nghe: KC đã học: Những cây sen đá . | ||
| 8 | Viết về thầy cô | ||
| 9 | Góc sáng tạo: Thầy cô của em. | ||
| 10 | Góc sáng tạo: Thầy cô của em + Tự đánh giá |
.....
>> Xem thêm trong file tải!
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: