Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt 2 sách Cánh diều Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2022 - 2023
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt 2 sách Cánh diều giúp các thầy cô tham khảo để xây dựng kế hoạch giảng dạy môn Tiếng Việt cho 35 tuần của năm học 2022 - 2023 phù hợp với trường mình.
Với kế hoạch dạy học này, thầy cô dễ dàng phân bổ số tiết, lên kế hoạch soạn giáo án môn Tiếng Việt 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm kế hoạch dạy học lớp 2 các môn của bộ sách Cánh diều. Chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 2 sách Cánh diều
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian
| Ghi chú | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | |||
Tuần 1 | Chủ đề 1: Em là búp măng non | 1. Cuộc sống quanh em - Làm việc thật là vui - Tập chép: Đôi bàn tay bé. Chữ hoa: A - Mỗi người một việc - Chào hỏi, tự giới thiệu - Luyện tập chào hỏi, tự giới thiệu - Đọc mục lục sách | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
|
Tuần 2 | 2. Thời gian của em - Ngày hôm qua đâu rồi? - Nghe − viết: Đồng hồ báo thức. Chữ hoa: Ă, Â - Một ngày hoài phí - Kể chuyện đã học: Một ngày hoài phí - Viết tự thuật - Bạn là ai? - Em đã biết những gì, làm được những gì? | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
| |
Tuần 3 | Bạn bè của em - Chơi bán hàng - Tập chép: Ếch con và bạn. Chữ hoa: B - Mít làm thơ - Kể chuyện đã học: Mít làm thơ - Viết tên riêng theo thứ tự trong bảng chữ cái - Đọc sách báo viết về tình bạn | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
| |
Tuần 4 | 4. Em yêu bạn bè - Giờ ra chơi - Nghe − viết: Giờ ra chơi.Chữ hoa: C - Phần thưởng - Kể chuyện đã học: Phần thưởng - Lập danh sách học sinh - Thơ tặng bạn - Em đã biết những gì, làm được những gì? | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
| |
Tuần 5 | Chủ đề 2: Em đi học
| 5. Ngôi nhà thứ hai - Cái trống trường em - Tập chép: Dậy sớm. Chữ hoa: D - Trường em - Nói lời chào, lời chia tay. Giới thiệu về trường em. - Luyện tập viết tên riêng; nội quy - Đọc sách báo viết về trường học | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
|
Tuần 6 | 6. Em yêu trường em - Sân trường em - Nghe − viết: Ngôi trường mới. Chữ hoa: Đ - Chậu hoa - Kể chuyện đã học: Chậu hoa - Viết về một lần mắc lỗi - Ngôi trường mơ ước - Em đã biết những gì, làm được những gì? | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
| |
Tuần 7 | 7. Thầy cô của em - Cô giáo lớp em - Nghe − viết: Cô giáo lớp em. Chữ hoa: E, Ê - Một tiết học vui - Nghe − kể: Mẩu giấy vụn - Viết về một tiết học em thích - Đọc sách báo viết về thầy cô | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1tiết 2 tiết |
|
| |
Tuần 8 | 8. Em yêu thầy cô - Bức tranh bàn tay - Tập chép: Nghe thầy đọc thơ. Chữ hoa: G - Những cây sen đá - Kể chuyện đã học: Những cây sen đá - Viết về thầy cô - Thầy cô của em - Em đã biết những gì, làm được những gì? | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
| |
Tuần 9 | 9. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I | 10 tiết |
|
| |
Tuần 10 | 10. Vui đến trường - Bài hát tới trường - Nghe − viết: Bài hát tới trường. Chữ hoa: H - Đến trường - Thời khoá biểu - Viết về một ngày đi học của em - Đọc sách báo viết về học tập | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
| |
Tuần 11 | 11. Học chăm, học giỏi - Có chuyện này - Nghe − viết: Các nhà toán học của mùa xuân. Chữ hoa: I - Ươm mầm - Nghe − kể: Cậu bé đứng ngoài lớp học - Viết về một đồ vật yêu thích - Câu đố về đồ dùng học tập - Em đã biết những gì, làm được những gì? | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
| |
Tuần 12 | Chủ đề 3: Em ở nhà | 12. Vòng tay yêu thương - Bà kể chuyện - Nghe − viết: Ông và cháu. Chữ hoa: K - Sáng kiến của bé Hà - Nghe − trao đổi về nội dung bài hát: Bà cháu - Viết về ông bà - Đọc sách báo viết về ông bà | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
|
Tuần 13 | 13. Yêu kính ông bà - Bà nội, bà ngoại - Nghe − viết: Bà nội, bà ngoại. Chữ hoa: L - Vầng trăng của ngoại - Kể chuyện đã học: Vầng trăng của ngoại - Viết về một việc em đã làm thể hiện sự quan tâm, chăm sóc ông bà - Quà tặng ông bà - Em đã biết những gì, làm được những gì? | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
| |
Tuần 14 | 14. Công cha nghĩa mẹ - Con chả biết được đâu - Nghe − viết: Cho con. Chữ hoa: M - Con nuôi - Nghe − trao đổi về nội dung bài hát: Ba ngọn nến lung linh - Viết về một việc bố mẹ đã làm để chăm sóc em - Đọc sách báo viết về bố mẹ | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
| |
Tuần 15 | 15. Con cái thảo hiền - Nấu bữa cơm đầu tiên - Nghe − viết: Mai con đi nhà trẻ. Chữ hoa: N - Sự tích cây vú sữa - Kể chuyện đã học: Sự tích cây vú sữa - Viết về một việc em đã làm thể hiện tình cảm yêu quý, biết ơn bố mẹ - Trao tặng yêu thương - Em đã biết những gì, làm được những gì? | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
| |
Tuần 16 | 16. Anh em thuận hoà - Để lại cho em - Nghe − viết: Bé Hoa. Chữ hoa: O - Đón em - Quan sát tranh ảnh anh chị em - Viết về anh chị em của em - Đọc sách báo viết về anh chị em | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
| |
Tuần 17 |
| 17. Chị ngã em nâng - Tiếng võng kêu - Nghe − viết: Tiếng võng kêu Chữ hoa: Ô, Ơ - Câu chuyện bó đũa - Kể chuyện đã học: Câu chuyện bó đũa - Tập viết tin nhắn - Chúng tôi là anh chị em - Em đã biết những gì, làm được những gì? | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
|
| |||||
Tuần 18 |
| 18. ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I | 10 tiết |
|
|
Tuần 19 | 19. Bạn trong nhà - Đàn gà mới nở - Nghe − viết: Mèo con Chữ hoa: P - Bồ câu tung cánh - Quan sát tranh ảnh vật nuôi - Viết về tranh ảnh vật nuôi - Đọc sách báo viết về vật nuôi | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
| |
Tuần 20 | 20. Gắn bó với con người - Con trâu đen lông mượt - Nghe − viết: Trâu ơi Chữ hoa: Q - Con chó nhà hàng xóm - Kể chuyện đã học: Con chó nhà hàng xóm - Thời gian biểu. Lập thời gian biểu buổi tối - Viết về vật nuôi - Em đã biết những gì, làm được những gì? | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
| |
Tuần 21 |
Chủ đề 4: Em yêu thiên nhiên |
21. Lá phổi xanh - Tiếng vườn - Nghe − viết: Tiếng vườn. Chữ hoa: R - Cây xanh với con người - Quan sát tranh ảnh cây, hoa, quả - Lập thời gian biểu một ngày đi học - Đọc sách báo viết về cây cối |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
|
|
| ||||
Tuần 22 | 22. Chuyện cây chuyện người - Mùa lúa chín - Nghe − viết: Mùa lúa chín Chữ hoa: S - Chiếc rễ đa tròn - Kể chuyện đã học: Chiếc rễ đa tròn - Viết về hoạt động chăm sóc cây xanh - Hạt đỗ nảy mầm - Em đã biết những gì, làm được những gì? | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
| |
Tuần 23 | 23. Thế giới loài chim - Chim én - Nghe − viết: Chim én. Chữ hoa: T - Chim rừng Tây Nguyên - Quan sát đồ chơi hình một loài chim - Viết về đồ chơi hình một loài chim - Đọc sách báo viết về các loài chim | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
| |
Tuần 24 | 24. Những người bạn nhỏ - Bờ tre đón khách - Nghe − viết: Chim rừng Tây Nguyên. Chữ hoa: U Ư - Chim sơn ca và bông cúc trắng - Nghe − kể: Con quạ thông minh - Viết về hoạt động chăm sóc, bảo vệ loài chim - Thông điệp từ loài chim - Em đã biết những gì, làm được những gì? | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
| |
Tuần 25 | 25. Thế giới rừng xanh - Sư tử xuất quân - Nghe − viết: Sư tử xuất quân Chữ hoa: V - Động vật “bế” con thế nào? - Quan sát đồ chơi hình một loài vật - Viết về đồ chơi hình một loài vật - Đọc sách báo viết về các loài vật | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
| |
Tuần 26 | 26. Muôn loài chung sống - Hươu cao cổ - Nghe − viết: Con sóc. Chữ hoa: X - Ai cũng có ích - Kể chuyện đã học: Ai cũng có ích - Nội quy vườn thú - Khu rừng vui vẻ - Em đã biết những gì, làm được những gì? | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
| |
Tuần 27 | 27. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II | 10 tiết |
|
| |
Tuần 28 | 28. Các mùa trong năm - Chuyện bốn mùa - Nghe − viết: Chuyện bốn mùa Chữ hoa: Y - Buổi trưa hè - Kể chuyện đã học: Chuyện bốn mùa - Viết về một mùa em yêu thích - Đọc sách báo viết về các mùa | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
| |
Tuần 29 |
29. Con người với thiên nhiên - Ông Mạnh thắng Thần Gió - Nghe − viết: Buổi trưa hè. Chữ hoa: A (kiểu 2) - Mùa nước nổi - Dự báo thời tiết - Viết, vẽ về thiên nhiên - Giữ lấy màu xanh - Em đã biết những gì, làm được những gì? |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
| |
Tuần 30 |
Chủ đề 5: Em yêu tổ quốc Việt Nam |
30. Quê hương của em - Bé xem tranh - Nghe − viết: Bản em. Chữ hoa: M (kiểu 2) - Rơm tháng Mười - Nói về một trò chơi, món ăn của quê hương - Viết về một trò chơi, món ăn của quê hương - Đọc sách báo viết về quê hương |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết
1 tiết 2 tiết |
|
|
| |||||
Tuần 31 | 31. Em yêu quê hương - Về quê - Nghe − viết: Quê ngoại. Chữ hoa: N (kiểu 2) - Con kênh xanh xanh - Kể chuyện một lần về quê hoặc đi chơi - Viết về quê hương hoặc nơi ở - Ngày hội quê hương - Em đã biết những gì, làm được những gì? | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
| |
Tuần 32 |
32. Người Việt Nam - Con Rồng cháu Tiên - Nghe − viết: Con Rồng cháu Tiên. Chữ viết hoa: Q (kiểu 2) - Thư Trung thu - Kể chuyện đã học: Con Rồng cháu Tiên - Viết về đất nước, con người Việt Nam - Đọc sách báo viết về người Việt Nam |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
| |
Tuần 33 | 33. Những người quanh ta - Con đường của bé - Nghe − viết: Con đường của bé. Chữ hoa: V (kiểu 2) - Người làm đồ chơi - Nghe − kể: May áo - Viết về một người lao động ở trường - Những người em yêu quý | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
| |
Tuần 34 | 34. Thiếu nhi đất Việt - Bóp nát quả cam - Nghe − viết: Bé chơi. Ôn các chữ hoa: A, M, N, Q, V (kiểu 2) - Những ý tưởng sáng tạo - Nghe − kể: Thần đồng Lương Thế Vinh - Viết về một thiếu nhi Việt Nam - Đọc sách báo viết về thiếu nhi Việt Nam - Em đã biết những gì, làm được những gì? | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
| |
Tuần 35 |
35. ÔN TẬP CUỐI NĂM |
10 tiết |
|