Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt 1 sách Chân trời sáng tạo Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2022 - 2023
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt 1 sách Chân trời sáng tạo giúp các thầy cô tham khảo để xây dựng kế hoạch giảng dạy môn Tiếng Việt lớp 1 cho 35 tuần của năm học 2022 - 2023 phù hợp với trường mình.
Với kế hoạch dạy học này, thầy cô dễ dàng phân bổ số tiết, lên kế hoạch soạn giáo án môn Tiếng Việt 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới, để chuẩn bị thật tốt cho năm học 2022 - 2023. Chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn nhé:
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
Học kì 1
Thứ tự/Tuần | Chủ đề | Tiết | Bài |
1 | Những bài học đầu tiên | 1, 2 | A a |
3, 4 | B b | ||
5, 6 | C c dấu huyền, dấu sắc | ||
7, 8 | O o dấu hỏi | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Cá bò | ||
2 | Bé và bà | 1, 2 | Ơ ơ, dấu nặng |
3, 4 | Ô ô, dấu ngã | ||
5, 6 | V v | ||
7, 8 | E e Ê ê | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Bé và bà | ||
3 | Đi chợ | 1, 2 | D d Đ đ |
3, 4 | I i K k | ||
5, 6 | L l H h | ||
7, 8 | ch kh | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Bé và chị đi chợ | ||
4 | Kì nghỉ | 1, 2 | N n M m |
3, 4 | U u Ư ư | ||
5, 6 | G g gh | ||
7, 8 | ng ngh | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Nghỉ hè | ||
5 | Ở nhà | 1, 2 | T t th nh |
3, 4 | R r tr | ||
5, 6 | ia | ||
7, 8 | ua ưa | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Ba chú thỏ | ||
6 | Đi sở thú | 1, 2 | P p ph |
3, 4 | S s X x | ||
5, 6 | Q q qu Y y |
7, 8 | gi | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Khỉ và sư tử | ||
7 | Thể thao | 1, 2 | ao eo |
3, 4 | au êu | ||
5, 6 | â âu | ||
7, 8 | iu ưu | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Rùa và thỏ | ||
8 | Đồ chơi – trò chơi | 1, 2 | ai oi |
3, 4 | ôi ơi | ||
5, 6 | ui ưi | ||
7, 8 | ay ây | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Cho nhau đồ chơi | ||
9 | Vui học | 1, 2 | ac âc |
3, 4 | ă ăc | ||
5, 6 | oc ôc | ||
7, 8 | uc ưc | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Bọ rùa đi học | ||
10 | Ngày chủ nhật | 1, 2 | at ăt ât |
3, 4 | et êt it | ||
5, 6 | ot ôt ơt | ||
7, 8 | ut ưt | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Sóc và dúi | ||
11 | Bạn bè | 1, 2 | an ăn ân |
3, 4 | en ên in | ||
5, 6 | on ôn | ||
7, 8 | ơn un | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Bạn mới của khỉ con | ||
12 | Trung thu | 1, 2 | ang ăng âng |
3, 4 | ong ông | ||
5, 6 | ung ưng | ||
7, 8 | ach êch ich | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập |
12 | Kể chuyện: Sự tích đèn Trung thu | ||
13 | Thăm quê | 1, 2 | am ăm âm |
3, 4 | em êm | ||
5, 6 | om ôm ơm | ||
7, 8 | im um | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Lần đầu đi qua cầu khỉ | ||
14 | Lớp em | 1, 2 | ap ăp âp |
3, 4 | ep êp | ||
5, 6 | op ôp ơp | ||
7, 8 | ip up | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Bạn cùng lớp | ||
15 | Sinh nhật | 1, 2 | anh ênh inh |
3, 4 | ươu | ||
5, 6 | iêu yêu | ||
7, 8 | uôi ươi | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Sinh nhật đáng nhớ của mèo con | ||
16 | Ước mơ | 1, 2 | iêc uôc ươc |
3, 4 | iêt uôt ươt | ||
5, 6 | iên yên | ||
7, 8 | uôn ươn yêt | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Giấc mơ của một cậu bé | ||
17 | Vườn ươm | 1, 2 | iêng yêng |
3, 4 | uông ương | ||
5, 6 | iêm uôm ươm | ||
7, 8 | iêp ươp yêm | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Khúc rễ đa | ||
18 | Những điều em đã học | 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 | Ôn tập 1 |
Ôn tập 2 | |||
9, 10, 11, 12 | Kiểm tra cuối học kì I |
Học kì 2
Thứ tự tuần | Chủ đề | Tiết | Bài |
19 | Ngàn hoa khoe sắc | 1, 2 | oa oe |
3, 4 | uê uy | ||
5, 6 | oai oay oac | ||
7, 8 | oat oan oang | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Sự tích hoa ngọc lan | ||
20 | Ngày tuyệt vời | 1, 2 | uân uyên uyt |
3, 4 | oăt uât uyêt | ||
5, 6 | oanh uynh uych | ||
7, 8 | oăng oam oap | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Vượt qua nỗi sợ | ||
21 | Những bông hoa nhỏ | 1, 2, 3, 4 | Bông hoa niềm vui |
5, 6, 7, 8 | Những bông hoa nhỏ trên sân | ||
9, 10 | Như bông hoa nhỏ | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Câu chuyện về chú trống choai | ||
22 | Mưa và nắng | 1, 2 | Mưa |
3, 4, 5, 6 | Mặt trời và hạt đậu | ||
7, 8, 9, 10 | Cầu vồng | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Thần mưa và thần nắng | ||
23 | Tết quê em | 1, 2 | Chào xuân |
3, 4, 5, 6 | Chợ hoa ngày Tết ở Hà Nội | ||
7, 8, 9, 10 | Mâm cơm ngày Tết ở Huế | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Đêm giao thừa ý nghĩa | ||
24 | Những người bạn đầu tiên | 1, 2 | Gia đình thân thương |
3, 4, 5, 6 | Làm bạn với bố | ||
7, 8, 9, 10 | Những trò chơi cùng ông bà | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Vinh và chiếc gối mèo | ||
25 | Mẹ và cô | 1, 2, 3, 4 | Mẹ của thỏ bông |
5, 6, 7, 8 | Nói với em | ||
9, 10 | Mẹ và cô | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Cô giáo như mẹ hiền | ||
26 | Những người bạn im lặng | 1, 2, 3, 4 | Cô chổi rơm |
5, 6 | Ngưỡng cửa | ||
7, 8, 9, 10 | Mũ bảo hiểm | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Chuyện ghế và bàn | ||
27 | Bạn cùng học cùng chơi | 1, 2, 3, 4 | Mít học vẽ tranh |
5, 6, 7, 8 | Vui học ở Thảo cầm viên | ||
9, 10 | Cùng vui chơi | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Đôi bạn và hai chú chim non | ||
28 | Trong chiếc cặp của em | 1, 2, 3, 4 | Câu chuyện về giấy kẻ |
5, 6 | Trong chiếc cặp của em | ||
7, 8, 9, 10 | Những điều cần biết về bút chì | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Ai quan trọng nhất? | ||
29 | Đường đến trường | 1, 2, 3, 4 | Chuyện xảy ra trên đường |
5, 6 | Đi học | ||
7, 8, 9, 10 | Biển báo | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Chuyện hai chú thỏ | ||
30 | Làng quê yên bình | 1, 2 | Làng em buổi sáng |
3, 4, 5, 6 | Ban mai trên bản làng | ||
7, 8, 9, 10 | Làng gốm Bát Tràng | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Mong ước của ngựa con | ||
31 | Phố xá nhộn nhịp | 1, 2 | Dạo phố |
3, 4, 5, 6 | Bưu điện Thành phố Hồ Chí Minh | ||
7, 8, 9, 10 | Hồ Gươm | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Xe lu và xe ca | ||
32 | Biển đảo yêu thương | 1, 2, 3, 4 | Khu rừng kì lạ dưới đáy biển |
5, 6 | Thư gửi bố ngoài đảo | ||
7, 8, 9, 10 | Nữ hoàng của đảo | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Tôm càng và cá con | ||
33 | Chúng mình thật đặc biệt | 1, 2, 3, 4 | Chuyện của Nam |
5, 6, 7, 8 | Mọi ngưởi đều khác biệt | ||
9, 10 | Ước mơ nào cũng quý | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Xe cứu hoả Tí Hon | ||
34 | Gửi lời chào lớp Một | 1, 2, 3, 4 | Buổi học cuối năm |
5, 6 | Gửi lời chào lớp Một | ||
7, 8, 9, 10 | Kì nghỉ hè của em | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Những phần thưởng đặc biệt | ||
35 | Những điều em đã học | 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 | Ôn tập 1 |
Ôn tập 2 | |||
Ôn tập 3 | |||
9, 10, 11, 12 | Kiểm tra cuối học kì II |