Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt 1 sách Chân trời sáng tạo là tài liệu hữu ích, giúp các thầy cô tham khảo để có thêm nhiều kinh nghiệm, kỹ năng xây dựng kế hoạch giảng dạy cho 35 tuần môn Tiếng Việt 1.
KHDH Tiếng Việt 1 CTST có tích hợp, giúp thầy cô dễ dàng phân bổ số tiết, lên kế hoạch soạn giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 thuận tiện. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm môn Toán, Tự nhiên và xã hội, Hoạt động trải nghiệm 1 sách Chân trời sáng tạo. Mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
|
Tuần/ Tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức….) |
Ghi chú |
||
|
|
Chủ đề/Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/Thời lượng |
|
|
|
1 |
Chủ đề 1: Những bài học đầu tiên |
A a |
1, 2 (35’/1 tiết) |
|
|
|
B b |
3, 4 (35’/1 tiết) |
|
|
||
|
C c dấu huyền, dấu sắc |
5, 6 (35’/1 tiết) |
|
|
||
|
O o dấu hỏi |
7, 8 (35’/1 tiết) |
|
|
||
|
(Thực hành) |
9 (35’/1 tiết) |
|
|
||
|
Ôn tập |
10, 11 (35’/1 tiết) |
|
|
||
|
Kể chuyện: Cá bò |
12 (35’/1 tiết) |
THLM:Môn Đạo đức (Không nói dối và biết nhận lỗi) |
|
||
|
2 |
Chủ đề 2: Bé và bà |
Ơ ơ, dấu nặng |
13, 14 (35’/1 tiết) |
|
|
|
Ô ô, dấu ngã |
15,16 (35’/1 tiết) |
|
|
||
|
V v |
17,18 (35’/1 tiết) |
|
|
||
|
E e Ê ê |
19,20 (35’/1 tiết) |
THLM: Môn Đạo đức (Mái ấm gia đình) |
|
||
|
(Thực hành) |
21 (35’/1 tiết) |
|
|
||
|
Ôn tập |
22, 23 (35’/1 tiết) |
|
|
||
|
Kể chuyện: Bé và bà |
24 (35’/1 tiết) |
THLM: Môn Đạo đức (Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ) |
|
||
|
3 |
|
D d Đ đ |
25, 26 (35’/1 tiết) |
|
|
|
|
Chủ đề 3: Đi chợ |
I i K k |
27, 28 (35’/1 tiết) |
|
|
|
L l H h |
29, 30 (35’/1 tiết) |
|
|
||
|
ch kh |
31, 32 (35’/1 tiết) |
|
|
||
|
(Thực hành) |
33 (35’/1 tiết) |
|
|
||
|
Ôn tập |
34, 35 (35’/1 tiết) |
|
|
||
|
Kể chuyện: Bé và chị đi chợ |
36 (35’/1 tiết) |
THLM: Môn Đạo đức (Trả lại của rơi) |
....
>> Tải file để tham khảo
|
Thứ tự/Tuần |
Chủ đề |
Tiết |
Bài |
|
1 |
Những bài học đầu tiên |
1, 2 |
A a |
|
3, 4 |
B b |
||
|
5, 6 |
C c dấu huyền, dấu sắc |
||
|
7, 8 |
O o dấu hỏi |
||
|
9 |
(Thực hành) |
||
|
10, 11 |
Ôn tập |
||
|
12 |
Kể chuyện: Cá bò |
||
|
2 |
Bé và bà |
1, 2 |
Ơ ơ, dấu nặng |
|
3, 4 |
Ô ô, dấu ngã |
||
|
5, 6 |
V v |
||
|
7, 8 |
E e Ê ê |
||
|
9 |
(Thực hành) |
||
|
10, 11 |
Ôn tập |
||
|
12 |
Kể chuyện: Bé và bà |
||
|
3 |
Đi chợ |
1, 2 |
D d Đ đ |
|
3, 4 |
I i K k |
||
|
5, 6 |
L l H h |
||
|
7, 8 |
ch kh |
||
|
9 |
(Thực hành) |
||
|
10, 11 |
Ôn tập |
||
|
12 |
Kể chuyện: Bé và chị đi chợ |
||
|
4 |
Kì nghỉ |
1, 2 |
N n M m |
|
3, 4 |
U u Ư ư |
||
|
5, 6 |
G g gh |
||
|
7, 8 |
ng ngh |
||
|
9 |
(Thực hành) |
||
|
10, 11 |
Ôn tập |
||
|
12 |
Kể chuyện: Nghỉ hè |
||
|
5 |
Ở nhà |
1, 2 |
T t th nh |
|
3, 4 |
R r tr |
||
|
5, 6 |
ia |
||
|
7, 8 |
ua ưa |
||
|
9 |
(Thực hành) |
||
|
10, 11 |
Ôn tập |
||
|
12 |
Kể chuyện: Ba chú thỏ |
||
|
6 |
Đi sở thú |
1, 2 |
P p ph |
|
3, 4 |
S s X x |
||
|
5, 6 |
Q q qu Y y |
|
|
|
7, 8 |
gi |
|
9 |
(Thực hành) |
||
|
10, 11 |
Ôn tập |
||
|
12 |
Kể chuyện: Khỉ và sư tử |
||
|
7 |
Thể thao |
1, 2 |
ao eo |
|
3, 4 |
au êu |
||
|
5, 6 |
â âu |
||
|
7, 8 |
iu ưu |
||
|
9 |
(Thực hành) |
||
|
10, 11 |
Ôn tập |
||
|
12 |
Kể chuyện: Rùa và thỏ |
||
|
8 |
Đồ chơi – trò chơi |
1, 2 |
ai oi |
|
3, 4 |
ôi ơi |
||
|
5, 6 |
ui ưi |
||
|
7, 8 |
ay ây |
||
|
9 |
(Thực hành) |
||
|
10, 11 |
Ôn tập |
||
|
12 |
Kể chuyện: Cho nhau đồ chơi |
||
|
9 |
Vui học |
1, 2 |
ac âc |
|
3, 4 |
ă ăc |
||
|
5, 6 |
oc ôc |
||
|
7, 8 |
uc ưc |
||
|
9 |
(Thực hành) |
||
|
10, 11 |
Ôn tập |
||
|
12 |
Kể chuyện: Bọ rùa đi học |
||
|
10 |
Ngày chủ nhật |
1, 2 |
at ăt ât |
|
3, 4 |
et êt it |
||
|
5, 6 |
ot ôt ơt |
||
|
7, 8 |
ut ưt |
||
|
9 |
(Thực hành) |
||
|
10, 11 |
Ôn tập |
||
|
12 |
Kể chuyện: Sóc và dúi |
||
|
11 |
Bạn bè |
1, 2 |
an ăn ân |
|
3, 4 |
en ên in |
||
|
5, 6 |
on ôn |
||
|
7, 8 |
ơn un |
||
|
9 |
(Thực hành) |
||
|
10, 11 |
Ôn tập |
||
|
12 |
Kể chuyện: Bạn mới của khỉ con |
||
|
12 |
Trung thu |
1, 2 |
ang ăng âng |
|
3, 4 |
ong ông |
||
|
5, 6 |
ung ưng |
||
|
7, 8 |
ach êch ich |
||
|
9 |
(Thực hành) |
||
|
10, 11 |
Ôn tập |
|
|
|
12 |
Kể chuyện: Sự tích đèn Trung thu |
|
13 |
Thăm quê |
1, 2 |
am ăm âm |
|
3, 4 |
em êm |
||
|
5, 6 |
om ôm ơm |
||
|
7, 8 |
im um |
||
|
9 |
(Thực hành) |
||
|
10, 11 |
Ôn tập |
||
|
12 |
Kể chuyện: Lần đầu đi qua cầu khỉ |
||
|
14 |
Lớp em |
1, 2 |
ap ăp âp |
|
3, 4 |
ep êp |
||
|
5, 6 |
op ôp ơp |
||
|
7, 8 |
ip up |
||
|
9 |
(Thực hành) |
||
|
10, 11 |
Ôn tập |
||
|
12 |
Kể chuyện: Bạn cùng lớp |
||
|
15 |
Sinh nhật |
1, 2 |
anh ênh inh |
|
3, 4 |
ươu |
||
|
5, 6 |
iêu yêu |
||
|
7, 8 |
uôi ươi |
||
|
9 |
(Thực hành) |
||
|
10, 11 |
Ôn tập |
||
|
12 |
Kể chuyện: Sinh nhật đáng nhớ của mèo con |
||
|
16 |
Ước mơ |
1, 2 |
iêc uôc ươc |
|
3, 4 |
iêt uôt ươt |
||
|
5, 6 |
iên yên |
||
|
7, 8 |
uôn ươn yêt |
||
|
9 |
(Thực hành) |
||
|
10, 11 |
Ôn tập |
||
|
12 |
Kể chuyện: Giấc mơ của một cậu bé |
||
|
17 |
Vườn ươm |
1, 2 |
iêng yêng |
|
3, 4 |
uông ương |
||
|
5, 6 |
iêm uôm ươm |
||
|
7, 8 |
iêp ươp yêm |
||
|
9 |
(Thực hành) |
||
|
10, 11 |
Ôn tập |
||
|
12 |
Kể chuyện: Khúc rễ đa |
||
|
18 |
Những điều em đã học |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 |
Ôn tập 1 |
|
Ôn tập 2 |
|||
|
9, 10, 11, 12 |
Kiểm tra cuối học kì I |
|
Thứ tự tuần |
Chủ đề |
Tiết |
Bài |
|
19 |
Ngàn hoa khoe sắc |
1, 2 |
oa oe |
|
3, 4 |
uê uy |
||
|
5, 6 |
oai oay oac |
||
|
7, 8 |
oat oan oang |
||
|
9 |
(Thực hành) |
||
|
10, 11 |
Ôn tập |
||
|
12 |
Kể chuyện: Sự tích hoa ngọc lan |
||
|
20 |
Ngày tuyệt vời |
1, 2 |
uân uyên uyt |
|
3, 4 |
oăt uât uyêt |
||
|
5, 6 |
oanh uynh uych |
||
|
7, 8 |
oăng oam oap |
||
|
9 |
(Thực hành) |
||
|
10, 11 |
Ôn tập |
||
|
12 |
Kể chuyện: Vượt qua nỗi sợ |
||
|
21 |
Những bông hoa nhỏ |
1, 2, 3, 4 |
Bông hoa niềm vui |
|
5, 6, 7, 8 |
Những bông hoa nhỏ trên sân |
||
|
9, 10 |
Như bông hoa nhỏ |
||
|
11 |
(Thực hành) |
||
|
12 |
Kể chuyện: Câu chuyện về chú trống choai |
||
|
22 |
Mưa và nắng |
1, 2 |
Mưa |
|
3, 4, 5, 6 |
Mặt trời và hạt đậu |
||
|
7, 8, 9, 10 |
Cầu vồng |
||
|
11 |
(Thực hành) |
||
|
12 |
Kể chuyện: Thần mưa và thần nắng |
||
|
23 |
Tết quê em |
1, 2 |
Chào xuân |
|
3, 4, 5, 6 |
Chợ hoa ngày Tết ở Hà Nội |
||
|
7, 8, 9, 10 |
Mâm cơm ngày Tết ở Huế |
||
|
11 |
(Thực hành) |
||
|
12 |
Kể chuyện: Đêm giao thừa ý nghĩa |
||
|
24 |
Những người bạn đầu tiên |
1, 2 |
Gia đình thân thương |
|
3, 4, 5, 6 |
Làm bạn với bố |
||
|
7, 8, 9, 10 |
Những trò chơi cùng ông bà |
||
|
11 |
(Thực hành) |
||
|
12 |
Kể chuyện: Vinh và chiếc gối mèo |
||
|
25 |
Mẹ và cô |
1, 2, 3, 4 |
Mẹ của thỏ bông |
|
5, 6, 7, 8 |
Nói với em |
||
|
9, 10 |
Mẹ và cô |
||
|
11 |
(Thực hành) |
||
|
12 |
Kể chuyện: Cô giáo như mẹ hiền |
||
|
26 |
Những người bạn im lặng |
1, 2, 3, 4 |
Cô chổi rơm |
|
|
|
5, 6 |
Ngưỡng cửa |
|
7, 8, 9, 10 |
Mũ bảo hiểm |
||
|
11 |
(Thực hành) |
||
|
12 |
Kể chuyện: Chuyện ghế và bàn |
||
|
27 |
Bạn cùng học cùng chơi |
1, 2, 3, 4 |
Mít học vẽ tranh |
|
5, 6, 7, 8 |
Vui học ở Thảo cầm viên |
||
|
9, 10 |
Cùng vui chơi |
||
|
11 |
(Thực hành) |
||
|
12 |
Kể chuyện: Đôi bạn và hai chú chim non |
||
|
28 |
Trong chiếc cặp của em |
1, 2, 3, 4 |
Câu chuyện về giấy kẻ |
|
5, 6 |
Trong chiếc cặp của em |
||
|
7, 8, 9, 10 |
Những điều cần biết về bút chì |
||
|
11 |
(Thực hành) |
||
|
12 |
Kể chuyện: Ai quan trọng nhất? |
||
|
29 |
Đường đến trường |
1, 2, 3, 4 |
Chuyện xảy ra trên đường |
|
5, 6 |
Đi học |
||
|
7, 8, 9, 10 |
Biển báo |
||
|
11 |
(Thực hành) |
||
|
12 |
Kể chuyện: Chuyện hai chú thỏ |
||
|
30 |
Làng quê yên bình |
1, 2 |
Làng em buổi sáng |
|
3, 4, 5, 6 |
Ban mai trên bản làng |
||
|
7, 8, 9, 10 |
Làng gốm Bát Tràng |
||
|
11 |
(Thực hành) |
||
|
12 |
Kể chuyện: Mong ước của ngựa con |
||
|
31 |
Phố xá nhộn nhịp |
1, 2 |
Dạo phố |
|
3, 4, 5, 6 |
Bưu điện Thành phố Hồ Chí Minh |
||
|
7, 8, 9, 10 |
Hồ Gươm |
||
|
11 |
(Thực hành) |
||
|
12 |
Kể chuyện: Xe lu và xe ca |
||
|
32 |
Biển đảo yêu thương |
1, 2, 3, 4 |
Khu rừng kì lạ dưới đáy biển |
|
5, 6 |
Thư gửi bố ngoài đảo |
||
|
7, 8, 9, 10 |
Nữ hoàng của đảo |
||
|
11 |
(Thực hành) |
||
|
12 |
Kể chuyện: Tôm càng và cá con |
||
|
33 |
Chúng mình thật đặc biệt |
1, 2, 3, 4 |
Chuyện của Nam |
|
5, 6, 7, 8 |
Mọi ngưởi đều khác biệt |
||
|
9, 10 |
Ước mơ nào cũng quý |
||
|
11 |
(Thực hành) |
||
|
12 |
Kể chuyện: Xe cứu hoả Tí Hon |
||
|
34 |
Gửi lời chào lớp Một |
1, 2, 3, 4 |
Buổi học cuối năm |
|
5, 6 |
Gửi lời chào lớp Một |
||
|
7, 8, 9, 10 |
Kì nghỉ hè của em |
||
|
11 |
(Thực hành) |
||
|
12 |
Kể chuyện: Những phần thưởng đặc biệt |
||
|
35
|
Những điều em đã học
|
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
|
Ôn tập 1 |
|
Ôn tập 2 |
|||
|
Ôn tập 3 |
|||
|
|
9, 10, 11, 12 |
Kiểm tra cuối học kì II |
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: