Ma trận đề thi học kì 2 lớp 6 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều Ma trận đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 6 (Cấu trúc mới + 4 môn)
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 6 Cánh diều năm 2025 gồm 4 môn: Công nghệ, Hoạt động trải nghiệm, GDCD, Tin học theo cấu trúc mới, giúp thầy cô xây dựng ma trận đề thi học kì 2 năm 2024 - 2025 dễ dàng hơn.
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 6 sách Cánh diều cấu trúc mới biên soạn theo Công văn 7991 của Bộ GD&ĐT gồm trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai, trả lời ngắn, tự luận. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 6 Cánh diều năm 2024 - 2025 (Cấu trúc mới)
1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Giáo dục công dân 6 sách Cánh diều
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN GDCD 6
TT |
Chủ đề |
Nội dung
|
Mức độ đánh giá
|
Tổng |
Tỉ lệ |
||||||||
Trắc nghiệm |
Tự luận |
||||||||||||
Câu hỏi nhiều lựa chọn |
Câu hỏi đúng - sai |
|
|||||||||||
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
|||||
1 |
Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
2 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7,5% |
2 |
Quyền, nghĩa vụ cơ bản của công dân |
Quyền, nghĩa vụ cơ bản của công dân |
1 |
1 |
0 |
1/2 |
1/2 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
45% |
3 |
Quyền trẻ em |
Quyền trẻ em |
1 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
47.5% |
Tổng số câu |
4 |
4 |
0 |
1/2 |
1/2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
11 |
100% |
||
Tổng số điểm |
1 |
1 |
0 |
0,5 |
0,5 |
0 |
0 |
0 |
7 |
10 |
100% |
||
Tỉ lệ % |
10% |
10% |
0 |
5% |
5% |
0 |
0 |
0 |
70% |
|
100% |
BẢNG ĐẶC TẢ
TT |
Chủ đề |
Nội dung |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá |
Tổng |
Tỉ lệ |
|||||||||
TNKQ |
Tự luận |
||||||||||||||
Nhiều lựa chọn |
Đúng - Sai |
||||||||||||||
Biết |
Hiểu |
Vd
|
Biết |
Hiểu |
Vd
|
Biết |
Hiểu |
Vận dụng
|
|||||||
1 |
Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
- Nhận biết được quốc tịch công dân của một nước - Có kĩ năng xác định công dân của một nước
|
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
0.75 |
7.5 |
|
2 |
Quyền, nghĩa vụ cơ bản của công dân |
Quyền, nghĩa vụ cơ bản của công dân |
- Nhận biết được quyền, nghĩa vụ cơ bản của công dân - Nắm chắc được quyền của công dân và thực hiện tốt nghĩa vụ cơ bản của công dân |
1 |
1 |
|
1/2 |
1/2 |
|
|
|
1 |
4.5 |
45% |
|
3 |
Quyền trẻ em |
Quyền trẻ em |
- Nhận biết được quyền của trẻ em - Thực hiện tốt quyền và bổn phận của trẻ em |
1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
4.75 |
47.5% |
|
Tổng số câu |
4 |
4 |
|
1/2 |
1/2 |
|
|
|
2 |
11 |
|
||||
Tổng số điểm |
1 |
1 |
|
0,5 |
0,5 |
|
|
|
7 |
10 |
100% |
||||
Tỉ lệ % |
10% |
10% |
|
5% |
5% |
|
|
|
70% |
100% |
100% |
2. Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Cánh diều
UBND HUYỆN…..
TRƯỜNG THCS……
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ 6, NĂM HỌC 2024–2025
TT |
Chủ đề/Chương |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng |
Tỉ lệ % điểm |
|||||||||||||
TNKQ |
Tự luận |
|||||||||||||||||
Nhiều lựa chọn |
“Đúng – Sai” |
Trả lời ngắn |
||||||||||||||||
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
||||
1 |
Chủ đề 3: trang phục và thời trang |
Bài 8: Các loại vải thường dùng trong may mặc |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
2,5 |
Bài 9: Trang phục và Thời trang |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
5 |
||
Bài 10: Lựa chọn và sử dụng trang phục |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
5 |
||
Bài 11: Bảo quản trang phục |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
5 |
||
2 |
Chủ đề 4: đồ dùng điện trong gia đình |
Bài 12: Đèn điện |
2 |
|
|
4 |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
6 |
1 |
1 |
35 |
Bài 13: Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
32,5 |
||
Bài 14: Quạt điện và máy giặt |
2 |
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
15 |
||
Tổng số câu |
8 |
4 |
|
8 |
|
|
|
2 |
|
|
|
2 |
16 |
6 |
2 |
24 |
||
Tổng số điểm |
3,0 |
2,0 |
2,0 |
3,0 |
4,0 |
3,0 |
3,0 |
10 |
||||||||||
Tỉ lệ % |
30 |
20 |
20 |
30 |
40 |
30 |
30 |
100 |
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ 6, NĂM HỌC 2024–2025
TT |
Chủ đề/Chương |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá |
|||||||||||
TNKQ |
Tự luận |
||||||||||||||
Nhiều lựa chọn |
“Đúng – Sai” |
Trả lời ngắn |
|||||||||||||
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
||||
1 |
Chủ đề 3: trang phục và thời trang |
Bài 8: Các loại vải thường dùng trong may mặc |
1. Nhận biết Kể tên được các loại vải thường dùng trong may mặc. Nêu được nguồn gốc của một số loại vải phổ biến (vải sợi tự nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi pha). Xác định được một số đặc điểm cơ bản của từng loại vải. 2. Thông hiểu Phân biệt được các loại vải dựa vào nguồn gốc và đặc điểm của chúng. Giải thích được ưu nhược điểm của từng loại vải. Nêu được ứng dụng của các loại vải trong may mặc. 3. Vận dụng Lựa chọn được loại vải phù hợp với nhu cầu sử dụng. Nhận biết được loại vải qua đặc điểm cảm quan (sờ, nhìn, kéo giãn...). Đề xuất cách bảo quản các loại vải khác nhau. |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài 9: Trang phục và Thời trang |
1. Nhận biết Trình bày được khái niệm trang phục và thời trang. Kể tên các loại trang phục phổ biến theo mục đích sử dụng (thường ngày, lễ hội, thể thao, đồng phục…). Nêu được các yếu tố cơ bản của trang phục (kiểu dáng, màu sắc, chất liệu, hoa văn, phụ kiện). Biết được một số xu hướng thời trang cơ bản. 2. Thông hiểu Phân biệt được các loại trang phục theo mục đích sử dụng. Giải thích được vai trò của trang phục trong cuộc sống. Hiểu được nguyên tắc lựa chọn trang phục phù hợp với hoàn cảnh, dáng người, thời tiết. Phân tích được sự ảnh hưởng của màu sắc, kiểu dáng, chất liệu đối với trang phục. 3. Vận dụng Lựa chọn trang phục phù hợp với từng tình huống (đi học, đi chơi, dự tiệc, thể thao…). Phối hợp trang phục theo nguyên tắc thẩm mỹ và phong cách cá nhân. Bảo quản trang phục đúng cách để kéo dài tuổi thọ của quần áo. Nhận biết xu hướng thời trang phù hợp với bản thân.
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Bài 10: Lựa chọn và sử dụng trang phục |
1. Nhận biết Trình bày được các tiêu chí cơ bản để lựa chọn trang phục (phù hợp với vóc dáng, màu da, sở thích, hoàn cảnh sử dụng, thời tiết). Kể tên một số cách sử dụng và bảo quản trang phục đúng cách. Nêu được các nguyên tắc phối hợp trang phục cơ bản. 2. Thông hiểu Phân biệt được trang phục phù hợp và không phù hợp với từng hoàn cảnh. Giải thích được lý do tại sao cần lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng, màu da, thời tiết. Phân tích được tác dụng của việc phối hợp trang phục hợp lý đối với thẩm mỹ cá nhân. Hiểu được tầm quan trọng của việc bảo quản trang phục đúng cách để kéo dài tuổi thọ quần áo. 3. Vận dụng Lựa chọn trang phục phù hợp với bản thân dựa trên vóc dáng, màu da, sở thích, thời tiết. Phối hợp trang phục đúng cách để thể hiện sự thẩm mỹ và phù hợp với hoàn cảnh. Sử dụng và bảo quản trang phục đúng cách để giữ quần áo luôn sạch đẹp, bền lâu. |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Bài 11: Bảo quản trang phục |
1. Nhận biết Trình bày được khái niệm bảo quản trang phục. Kể tên các hoạt động bảo quản trang phục: giặt, phơi, là (ủi), cất giữ. Biết được các dụng cụ cơ bản dùng trong bảo quản trang phục (bàn là, mắc áo, túi đựng quần áo…). 2. Thông hiểu Phân biệt được cách bảo quản trang phục theo từng loại vải khác nhau. Giải thích được lý do vì sao cần phân loại quần áo trước khi giặt. Hiểu được tầm quan trọng của việc bảo quản trang phục đúng cách để kéo dài tuổi thọ quần áo. Phân tích được tác dụng của từng phương pháp bảo quản trang phục (giặt tay, giặt máy, phơi đúng cách, là ủi…). 3. Vận dụng Thực hành bảo quản trang phục đúng cách theo từng loại vải. Phân loại quần áo trước khi giặt để tránh hư hỏng. Là (ủi) quần áo đúng cách để giữ được độ bền và vẻ đẹp của vải. Sắp xếp và cất giữ quần áo hợp lý để tránh nhăn và mất form dáng. |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Chủ đề 4: đồ dùng điện trong gia đình |
Bài 12: Đèn điện |
1. Nhận biết Trình bày được khái niệm đèn điện và chức năng của đèn điện. Kể tên một số loại đèn điện thông dụng (đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn LED…). Nhận biết được các bộ phận chính của đèn điện. Biết được ký hiệu của một số loại đèn điện trong sơ đồ mạch điện. 2. Thông hiểu Phân biệt được các loại đèn điện theo cấu tạo và nguyên lý hoạt động. Giải thích được nguyên tắc phát sáng của từng loại đèn điện. Hiểu được ưu nhược điểm của các loại đèn điện khác nhau. Phân tích được lý do nên sử dụng đèn tiết kiệm điện và bảo vệ môi trường. 3. Vận dụng Lựa chọn đèn điện phù hợp với từng mục đích sử dụng (trang trí, học tập, chiếu sáng ngoài trời…). Sử dụng đèn điện đúng cách để tiết kiệm điện năng. Lắp đặt và thay thế một số loại đèn đơn giản trong gia đình. Xác định nguyên nhân khi đèn không sáng và tìm cách khắc phục đơn giản. |
2 |
|
|
4 |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
Bài 13: Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại |
1. Nhận biết Trình bày được khái niệm, công dụng của nồi cơm điện và bếp hồng ngoại. Nhận biết được các bộ phận chính và nguyên lý hoạt động cơ bản của nồi cơm điện và bếp hồng ngoại. Kể tên một số loại nồi cơm điện và bếp hồng ngoại thông dụng. Biết được các ký hiệu trên bảng điều khiển của nồi cơm điện và bếp hồng ngoại. 2. Thông hiểu So sánh sự khác nhau giữa nồi cơm điện cơ và nồi cơm điện tử, bếp hồng ngoại và bếp từ. Giải thích nguyên lý làm nóng của nồi cơm điện và bếp hồng ngoại. Phân tích ưu điểm và nhược điểm của nồi cơm điện, bếp hồng ngoại so với các thiết bị nấu ăn khác. Hiểu được lý do tại sao nên sử dụng bếp hồng ngoại thay vì bếp gas để đảm bảo an toàn. 3. Vận dụng Sử dụng nồi cơm điện và bếp hồng ngoại đúng cách để đảm bảo an toàn và hiệu quả. Chọn mua nồi cơm điện hoặc bếp hồng ngoại phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình. Vệ sinh và bảo quản nồi cơm điện, bếp hồng ngoại đúng cách để kéo dài tuổi thọ thiết bị. Xử lý một số lỗi thường gặp khi sử dụng nồi cơm điện và bếp hồng ngoại. |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
||
Bài 14: Quạt điện và máy giặt |
1. Nhận biết Trình bày được khái niệm, công dụng của quạt điện và máy giặt. Nhận biết được các bộ phận chính của quạt điện và máy giặt. Kể tên một số loại quạt điện (quạt trần, quạt cây, quạt bàn, quạt hơi nước…) và máy giặt (cửa trước, cửa trên…). Biết được các nút điều khiển cơ bản trên quạt điện và máy giặt. 2. Thông hiểu Phân biệt được các loại quạt điện và máy giặt theo đặc điểm, cấu tạo. Giải thích nguyên lý hoạt động của quạt điện và máy giặt. Phân tích được ưu điểm và nhược điểm của từng loại quạt điện, máy giặt. Hiểu được lý do cần sử dụng quạt điện và máy giặt đúng cách để tiết kiệm điện, bảo vệ thiết bị. 3. Vận dụng Sử dụng quạt điện và máy giặt đúng cách để đảm bảo an toàn, tiết kiệm điện. Chọn mua quạt điện hoặc máy giặt phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình. Vệ sinh, bảo dưỡng quạt điện và máy giặt để kéo dài tuổi thọ thiết bị. Xử lý một số lỗi thường gặp khi sử dụng quạt điện, máy giặt. |
2 |
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng số câu |
|
8 |
4 |
|
8 |
|
|
|
2 |
|
|
|
2 |
||
Tổng số điểm |
|
3,0 |
2,0 |
2,0 |
3,0 |
||||||||||
Tỉ lệ % |
|
30 |
20 |
20 |
30 |
3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học 6 sách Cánh diều
>> Xem trong file tải về
4. Ma trận đề thi học kì 2 môn HĐTN, HN sách Cánh diều
>> Xem trong file tải về
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
