Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo 5 Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Công nghệ 6 (Có đáp án + Ma trận)
TOP 5 Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Với 5 Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách CTST, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 năm 2023 - 2024 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Khoa học tự nhiên. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi cuối kì 2 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024
1. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo - Đề 1
1.1. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
PHÒNG GD&ĐT ………… TRƯỜNG ………… | ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II |
I. TRẮC NGHIỆM.
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1 NB. Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc từ:
A. Thực vật
B. Động vật
C. Thực vật và động vật
D. Than đá
Câu 2 TH. Đâu không phải đặc điểm của vải sợi thiên nhiên?
A. Dễ bị nhàu
B. Độ hút ẩm thấp
C. Mặc thoáng mát
D. Phơi lâu khô
Câu 3 NB. Trang phục thể thao thuộc kiểu trang phục nào?
A. Theo thời tiết
B. Theo công dụng
C. Theo lứa tuổi
D. Theo giới tính
Câu 4 TH. Sử dụng dải phát quang trên trang phục bảo hộ lao động có tác dụng gì?
A. Làm đẹp cho trang phục.
B. Trang trí cho trang phục.
C. Dễ phát hiện trong điều kiện ánh sáng yếu.
D. Bảo vệ người lao động.
Câu 5 NB. Thời trang thể hiện qua:
A. Kiểu dáng trang phục, màu sắc trang phục
B. Màu sắc trang phục, chất liệu trang phục
C. Chất liệu trang phục, kiểu dáng trang phục
D. Kiểu dáng trang phục, màu sắc trang phục, chất liệu trang phục.
Câu 6 NB. Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?
A. Làm đẹp cho con người trong mọi hoạt động.
B. Làm cho con người thấy tự tin, thoải mái hơn.
C. Bảo vệ cơ thể, làm đẹp cho con người trong cuộc sống.
D. Bảo vệ cơ thể an toàn trong các hoạt động.
Câu 7 NB. Lựa chọn và sử dụng trang phục có kiểu dáng rộng rãi, thoải mái, màu sắc tươi sáng, họa tiết trang trí vui mắt, loại vải mềm, dễ thấm hút mồ hôi, có độ co giãn phù hợp với lứa tuổi.
A. Trẻ em
B. Thanh niên
C. Trung niên
D. Người già
Câu 8 NB. Kí hiệu trên nhãn mác của trang phục như sau cho biết điều gì?
A. Có thể giặt
B. Không được giặt
C. Chỉ giặt bằng tay
D. Có thể sấy
Câu 9 TH. Trước khi giặt quần áo người ta cần phân loại quần áo nhằm mục đích gì?
A. Để là quần áo nhanh hơn.
B. Để quần áo sạch hơn, không bị phai màu, lẫn màu.
C. Để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải.
D. Để dễ cất giữ quần áo sau khi là.
Câu 10 NB. Đèn sợi đốt có mấy loại đuôi đèn?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 11 NB. Điện cực đèn huỳnh quang ống được lằm bằng:
Dây đồng.
B. Dây nhôm
C. Dây Wolfram.
D. Dây kẽm.
Câu 12 NB. Chức năng của cánh quạt là:
A. Tạo ra gió làm mát.
B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng.
C. Thay đổi tốc độ quay của quạt.
D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt.
Câu 13 NB. Đồ dùng điện dùng để chiếu sáng là:
A. Quạt điện
B. Nồi cơm điện
C. Đèn điện
D. Máy bơm nước
Câu 14 NB. Đặc điểm của đèn huỳnh quang ống là:
A. Ánh sáng phát ra liên tục.
B. Tỏa nhiệt ra môi trường ít hơn đèn sợi đốt.
C. Tuổi thọ trung bình thấp hơn đèn sợi đốt.
D. Hiệu suất pháp quang thấp.
Câu 15 NB. Bộ phận nào giúp bàn là nóng lên?
A. Vỏ bàn là
B. Dây đốt nóng
C. Rơ le nhiệt
D. Ổ cắm điện
Câu 16 TH. Bộ phận nào cấp điện cho bộ phận sinh nhiệt khi nồi cơm làm việc ở chế độ nấu :
A. Bộ phận điều khiển
B. Nồi nấu
C. Nguồn điện
D. Thân nồi
Câu 17 TH. Bộ phận nào truyền nhiệt tới nồi nấu làm chín thức ăn của bếp hồng ngoại ?
A. Mặt bếp
B. Bảng điều khiển
C. Thân bếp
D. Mâm nhiệt hồng ngoại
Câu 18 TH. Bộ phận nào phát sáng khi đèn sợi đốt làm việc?
A. Bóng thủy tinh
B. Sợi đốt
C. Đuôi đèn
D. Thân đèn
Câu 19 TH. Khi đèn Led hoạt động, bộ phận nào giúp đèn phân bố đều ánh sáng?
A. Bảng mạch Led
B. Đuôi đèn
C. Thân đèn
D. Vỏ bóng
Câu 20 TH. Theo em, tại sao nhà sản xuất phải đưa ra thông số kĩ thuật cho thiết bị điện như bóng đèn?
A. Để sử dụng hiệu quả
B. Để sử dụng an toàn
C. Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả
D. Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả, an toàn.
Câu 21 NB. Để tiết kiệm điện năng em chọn đồ dùng có nhãn hiệu ghi:
A. ✩
B. ✩✩
C. ✩✩
D. ✩✩✩✩✩
Câu 22 NB. Nguyên nhân nào dẫn đến mất an toàn về nhiệt khi sử dụng bàn là điện.
A. Không chạm vào đế bàn là.
B. Chạm vào tay cầm bàn là
C. Chạm vào đế bàn là
D. Chạm vào vỏ bàn là
Câu 23 NB. Loại quạt điện tiêu thụ ít điện năng .
A. 220V – 60 W
B. 220V – 100W
C. 220V – 80 W
D. 220V – 120 W
Câu 24 NB. Bộ phận nào đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải?
A. Vỏ bàn là
B. Dây đốt nóng
C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ
D. Đế bàn là
Câu 25 TH. Nồi cơm điện có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 400 W – 0,75 lít. Hãy cho biết 0,75 lít là thông số gì?
A. Điện áp định mức.
B. Công suất định mức.
C. Dung tích định mức.
D. Khối lượng định mức.
Câu 26 TH. Bếp hồng ngoại có ghi: 220 V – 1000 W là thông số kĩ thuật gì?
A. Điện áp định mức, dung tích định mức.
B. Điện áp định mức, công suất định mức.
C. Dung tích định mức, công suất định mức.
D. Điện áp định mức, khối lượng định mức.
Câu 27 TH. Phía trong soong của nồi cơm điện có phủ lớp men đặc biệt để:
A. Chống gỉ sét.
B. Cách nhiệt và điện.
C. Làm đẹp.
D. Cơm không dính vào soong.
Câu 28 TH. Sử dụng bếp hồng ngoại không được làm việc nào sau đây?
A. Đặt bếp nơi thoáng mát.
B. Chạm tay lên mặt bếp khi vừa đun nấu xong.
C. Sử dụng khăn mền để lau bề mặt bếp.
D. Sử dụng chất tẩy rửa phù hợp để lau mặt bếp.
II. TỰ LUẬN (3 điểm).
Câu 1 (2 điểm). Em hãy vẽ sơ đồ khối mô tả nguyên lý làm việc của đèn sợi đốt, nồi cơm điện.
Câu 2 (1 điểm). Gia đình bạn Hoa có bốn người: bố, mẹ, Hoa và em trai gần một tuổi. Em hãy giúp Hoa lựa chọn sử dụng một chiếc nồi cơm điện phù hợp nhất với gia đình bạn ấy trong bốn loại dưới đây để nấu cơm và giải thích cho sự lựa chọn đó (xem Bảng 12.1)
Bảng 12.1. Bảng tham khảo dung tích nồi cơm điện
Dung tích | Số cốc gạo tiêu chuẩn | Số người ăn |
0,6L | 2-4 | 1-2 |
1L | 5 | 2-4 |
1,8- 2L | 8-12 | 4-6 |
2-2,5L | 12-14 | 6-8 |
A. Nồi cơm điện có thông số: 220 V - 800 W - 2,0 lít
B. Nồi cơm điện có thông số: 220 V - 775 W - 1,8 lít.
C. Nồi cơm điện có thông số: 220 V - 680 W - 1,0 lít.
D. Nồi cơm điện có thông số: 220 V - 680 W - 0,75 lít.
1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
I. Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
1-C | 2-B | 3-B | 4-D | 5-D | 6-C | 7-A |
8-B | 9-B | 10-C | 11-C | 12-A | 13-C | 14-B |
15-B | 16-A | 17-B | 18-B | 19-D | 20-D | 21-D |
22-C | 23-A | 24-C | 25-C | 26-B | 27-D | 28-B |
II. Tự luận:
Câu 1 (2 điểm).
- Sơ đồ khối mô tả nguyên lý làm việc của đèn sợi đốt (1 điểm).
- Sơ đồ khối mô tả nguyên lý làm việc của nồi cơm điện (1 điểm).
Câu 2 (1 điểm).
- Theo em, gia đình Hoa nên lựa chọn loại nồi đáp án C (0,5 điểm)
- Giải thích: (0,5 điểm)
Vì em trai của Hoa gần một tuổi nên lượng ăn chưa nhiều. Vì vậy loại nồi có thông số: 220 V - 775 W - 1,0 lít phù hợp với gia đình có từ 2-4 người ăn.
1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phú) | Số CH | Thời gian (phú) | Số CH | Thời gian (phú) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | Nội dung 1 Trang phục và thời trang | 1.1. Các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. | 1 | 0,75 | 1 | 1,5 | 2 | 2,25 | 5 | |||||
1.2.Trang phục | 2 | 1,5 | 1 | 1,5 | 1 | 5 | 3 | 1 | 8 | 17,5 | ||||
1.3.Thời trang | 1 | 0.75 | 1 | 0,75 | 2,5 | |||||||||
1.4. Sử dụng và bảo quản trang phục | 2 | 1,5 | 1 | 1,5 | 3 | 3 | 7,5 | |||||||
2 | Nội dung 2 Đồ dùng điện trong gia đình
| 2.1. Chức năng, sơ đồ khối, nguyên lí và công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình | 6 | 4.5 | 5 | 7,5 | 11 | 12 |
27,5 | |||||
2.2. Lựa chọn và sử dụng đồ dùng điện trong gia đình | 4 | 3 | 4 | 6 | 1 | 10 | 8 | 1 | 19 |
40 | ||||
Tổng | 16 | 12 | 12 | 18 | 1 | 10 | 1 | 5 | 28 | 2 | 45 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 |
|
|
|
| ||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 |
|
|
1.4. Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
TT | Nội dung | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ đánh giá | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Nội dung 1 Trang phục và thời trang | 1.1. Các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. | Nhận biết: - Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. - Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. | 1 | |||
Thông hiểu: - Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông dụng dùng để may trang phục. | 1 | ||||||
Vận dụng: Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc | |||||||
1.2 Trang phục | Nhận biết: - Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống. - Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống. | 2 | |||||
Thông hiểu: - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân. - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. | 1 | ||||||
Vận dụng: - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính. | |||||||
Vận dụng cao: Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. | 1 | ||||||
1.3 Thời trang | Nhận biết: - Nêu được những kiến thức cơ bản về thời trang. - Kể tên được một số phong cách thời trang phổ biến. | 1 | |||||
| Thông hiểu: - Phân biệt được phong cách thời trang của một số bộ trang phục thông dụng. | ||||||
Vận dụng: Bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân. | |||||||
| 1.4. Sử dụng và bảo quản trang phục | Nhận biết: - Nêu được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. - Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông dụng.
| 2 | ||||
| Thông hiểu: - Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. - Giải thích được cách bảo quản trang phục thông dụng.
| 1 | |||||
| Vận dụng: Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông dụng. | ||||||
2 | Nội dung 2 Đồ dùng điện trong gia đình | 2.1 Chức năng, sơ đồ khối, nguyên lí và công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình | Nhận biết: - Nêu được công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). - Nhận biết được các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). - Nêu được chức năng các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). | 6 | |||
Thông hiểu: - Mô tả được nguyên lí làm việc của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). | 5 | ||||||
Vận dụng: Vẽ được sơ đồ khối của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). | |||||||
| |||||||
2.2 . Lựa chọn và sử dụng đồ dùng điện trong gia đình | Nhận biết: - Nêu được một số lưu ý khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. - Nêu được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. - Kể tên được một số thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình. | 4 | |||||
Thông hiểu: - Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện trong gia đình. - Giải thích được cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. - Giải thích được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn.
| 4 | ||||||
Vận dụng: - Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn.
| 1 | ||||||
Vận dụng cao: Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình. | |||||||
Tổng |
| 16 | 12 | 1 | 1 |
2. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo - Đề 2
2.1. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
PHÒNG GD& ĐT ……. | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 |
Câu 1. Cấu tạo của bàn là gồm mấy bộ phận chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Bộ phận nào của bàn là có chức năng bảo vệ các bộ phận bên trong?
A. Vỏ bàn là
B. Dây đốt nóng
C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Trong quá trình là, nếu tạm dừng cần:
A. Đặt bàn là dựng đứng
B. Đặt mũi bàn là hướng lên
C. Đặt bàn là vào đế cách nhiệt
D. Đặt bàn là đứng, mũi hướng lên hoặc đặt vào đế cách nhiệt
Câu 4. Sau khi là xong cần:
A. Rút phích cắm điện.
B. Đợi bàn là nguội
C. Cất bàn là
D. Rút phích cắm điện khỏi ổ, đợi nguội và cất.
Câu 5. Máy xay thực phẩm có mấy bộ phận chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng khi cấp điện?
A. Vỏ đèn
B. Bộ nguồn
C. Bảng mạch LED
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Quy trình sử dụng máy xay thực phẩm gồm mấy bước?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 8. Có mấy cách giặt quần áo?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9. Hình nào sau đây là cối máy xay?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 10. Kí hiệu nào sau đây thể hiện nhiệt độ là cho vải bông?
A. COTTON
B. WOOL
C. LINEN
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Đèn điện có mấy thông số kĩ thuật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12. Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:
A. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất
B. Thả diều ở nơi vắng, không gần đường dây điện
C. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Hình ảnh nào sau đây gây tai nạn điện?
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Hình ảnh nào sau đây gây tai nạn điện?
A. Hình d
B. Hình e
C. Hình f
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Hình ảnh nào sau đây giúp đảm bảo an toàn điện?
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Tai nạn điện giật sẽ không xảy ra nếu chúng ta
A. Chạm tay vào nguồn điện.
B. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài.
C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.
D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện.
Câu 17. Chương trình học của chúng ta có mấy cách phân loại trang phục?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18. Theo giới tính, trang phục chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19. Trang phục nào sau đây được phân loại theo thời tiết?
A. Trang phục mùa hè
B. Đồng phục
C. Trang phục lễ hội
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Biện pháp nào sau đây không đảm bảo an toàn khi sử dụng điện trong gia đình?
A. Kiểm tra độ chắc chắn của phích cắm điện và ổ cắm điện
B. Không ngắt nguồn điện cấp vào TV khi trời mưa và có sấm sét
C. Kiểm tra và bảo dưỡng định kì các đồ dùng điện trong gia đình
D. Cả A và C đều đúng
Câu 21. Hành động nào dưới đây không đảm bảo an toàn điện?
A. Ngắt nguồn điện khi sửa chữa đồ dùng điện.
B. Tránh xa khu vực dây điện cao áp bị đứt, rơi xuống đất.
C. Vui chơi ở nơi có biển cảnh báo nguy hiểm về tai nạn điện.
D. Thả diều ở khu đất trống, không có đường dây điện đi qua.
Câu 22. Để phòng tránh tai nạn điện, cần kiểm tra đồ dùng điện khi nào:
A. Trước khi sử dụng
B. Sau khi sử dụng
C. Trước và sau khi sử dụng
D. Không cần thiết phải kiểm tra
Câu 23. Nguyên nhân nào sau đây gây tai nạn điện?
A. Tiếp xúc trực tiếp với nguồn điện
B. Tiếp xúc trực tiếp với vật bị nhiễm điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 24. Việc làm nào sau đây gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện?
A. Sử dụng ấm siêu tốc cho quá nhiều nước gây tràn.
B. Đặt nồi cơm điện nơi ẩm ướt
C. Tháo lồng quạt khi sử dụng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Các bộ phận chính của bàn là gồm:
A. Vỏ bàn là, động cơ điện, bộ phận điều chỉnh nhiệt độ.
B. Vỏ bàn là, dây đốt nóng, bộ phận điều chỉnh nhiệt độ.
C. Vỏ bàn là, dây dẫn điện, bộ phận điều chỉnh tốc độ xoay.
D. Vỏ bàn là, dây đốt nóng, bộ nguồn biến đổi điện áp.
Câu 26. Bộ phận nào của bàn là tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện?
A. Dây đốt nóng
B. Vỏ bàn là
C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ
D. dây dẫn điện
Câu 27. Đặc điểm của vải sợi nhân tạo là:
A. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô.
B. Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát.
C. Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Ưu điểm sau đây là của loại vải nào: hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ giặt tẩy:
A. Vải sợi bông
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi tổng hợp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Nhược điểm hút ẩm kém, ít thấm mồ hôi, mặc nóng thuộc loại vải nào?
A. Vải sợi bông
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi tổng hợp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Bộ điều chỉnh nhiệt độ có chức năng:
A. Tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện
B. Bảo vệ các bộ phận bên trong bàn là
C. Điều chỉnh nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải
D. Dẫn điện từ nguồn điện đến bàn là
Câu 31. Hình nào sau đây là thân máy xay thực phẩm?
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Đồ dùng nào sau đây sử dụng điện để tạo ra sức nóng?
A. Nồi cơm điện
B. Đèn LED
C. Đèn huỳnh quang
D. Tivi
Câu 33. Phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh ưu điểm bàn là hơi nước với bàn là khô?
A. Tốc độ chậm hơn
B. Tiết kiệm điện năng hơn
C. Độ an toàn kém
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34. Hình ảnh sau đây gây mất an toàn điện do đâu?
A. Vi phạm hàng lang an toàn trạm điện
B. Dùng vật liệu kim loại chạm vào nguồn điện
C. Thả diều ở nơi có đường dây điện đi qua
D. Chạm vào đồ dùng điện bị rò rỉ điện qua lớp vỏ kim loại bên ngoài.
Câu 35. Tai nạn điện giật sẽ không xảy ra nếu chúng ta
A. Chạm tay vào nguồn điện.
B. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài.
C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.
D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện.
Câu 36. Hành động nào dưới đây không đảm bảo an toàn điện?
A. Ngắt nguồn điện khi sửa chữa đồ dùng điện.
B. Tránh xa khu vực dây điện cao áp bị đứt, rơi xuống đất.
C. Vui chơi ở nơi có biển cảnh báo nguy hiểm về tai nạn điện.
D. Thả diều ở khu đất trống, không có đường dây điện đi qua.
Câu 37. Hình ảnh sau đây thể hiện điều gì để đảm bảo an toàn điện?
A. Chạm tay vào ổ điện
B. Để ổ điện xa tầm với trẻ em
C. Thả diều gần ổ điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Biện pháp nào sau đây không đảm bảo an toàn khi sử dụng điện trong gia đình?
A. Kiểm tra độ chắc chắn của phích cắm điện và ổ cắm điện
B. Không ngắt nguồn điện cấp vào TV khi trời mưa và có sấm sét
C. Kiểm tra và bảo dưỡng định kì các đồ dùng điện trong gia đình
D. Cả A và C đều đúng
Câu 39. Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên:
A. Mặc thoáng mát
B. Dễ bị nhàu
C. Phơi lâu khô
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Nguồn gốc thực vật của vải sợi thiên nhiên là:
A. Cây bông
B. Cây lanh
C. Cây bông và cây lanh
D. Tơ tằm
2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
1 -C | 2 -A | 3 -D | 4 -D | 5 -C | 6 -C | 7 -D | 8 -B | 9-A | 10- A |
11 -B | 12 -A | 13 -D | 14 -D | 15 -D | 16 -C | 17 -D | 18 -B | 19 -A | 20 -B |
21 -C | 22 -C | 23 -C | 24 -D | 25 -B | 26 -A | 27 -B | 28 -A | 29 -C | 30 -C |
31 -C | 32 -A | 33 -B | 34 -D | 35 -C | 36 -C | 37 -B | 38 -B | 39 -D | 40 -C |
2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
Mức độ Nội dung | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |
Vận dụng thấp | Vận dụng cao | ||||
Trang phục | Vai trò của trang phục | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | Số câu: 8 Số điểm: 2 | Số câu: Số điểm: | Số câu: Số điểm: | Số câu Số điểm | Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ |
Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình | Cấu tạo đồ dùng điện | Nguyên lí đồ dùng điện | Biết cách sử dụng đồ dùng điện | ||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | Số câu:8 Số điểm:2 | Số câu:8 Số điểm: 2 | Số câu: 8 Số điểm: 2 | Số câu: Số điểm: | Số câu: 24 Số điểm: 6 Tỉ lệ |
An toàn điện trong gia đình | Nguyên nhân gây tai nan điện | Biện pháp an toàn khi sử dụng điện | |||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | Số câu: Số điểm: | Số câu: 4 Số điểm: 1 | Số câu: Số điểm: | Số câu: 4 Số điểm: 1 | Số câu: 8 Số điểm:2 |
Tổng | Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% | Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 % | Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 40 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
3. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo - Đề 3
3.1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
Cấp độ Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||
thấp | cao | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
Cơ sở ăn uống hợp lý |
| Lựa chọn thực phẩm phù hợp |
|
|
|
| ||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: |
| 3 1,5 15 |
| |||||
Vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
| Biện pháp phòng và tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà. | ||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: |
|
|
| 1 2 20 |
| |||
Bảo quản chất dinh dưỡng khi chế biến món ăn |
|
| Những điều cần lưu ý khi chế biến món ăn.
|
|
|
| ||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: |
|
| 1 2,5 25 |
|
|
| ||
Tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình
| Tổ chức bữa ăn. |
|
|
|
|
| ||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: | 2 1 10 |
|
| |||||
Quy trình tổ chức bữa ăn
|
|
|
|
| Lựa chọn thực phẩm |
|
| |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: |
|
|
|
|
| 1 2,5 25 |
| |
Tổng số câu 8 Tổng số điểm 10 Tỉ lệ 100% | 2
1
10 |
| 3
2
20 | 1
2,5
25 |
| 2
4,5
45 |
|
3.2. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
PHÒNG GD& ĐT ……. | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 |
A. Trắc nghiệm (3.0 điểm):
Chọn phương án trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu.
Câu 1: Chất đạm( protein) có nhiều trong các nhóm thức ăn nào sau đây
A. Đậu nành, trứng, cá
B. Lạc, ngô, thịt
C. Trứng, cơm, rau cải
D. Bánh bao, sữa, đường
Câu 2: Chất béo ( lipit) có nhiều trong các nhóm thức ăn nào sau đây
A. Cơm, rau xào, lạc
B. Rau luộc, sườn rán, cơm rang
C. Cá rán, đậu luộc, vừng
D. Vừng, lạc, mỡ động vật
Câu 3: Người béo phì nên hạn chế ăn những chất nào
A. Chất đường
B. Bột
C. Chất đạm
D. Vitamin
Câu 4: Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình?
A. Dựa vào nhu cầu của các thành viên
B. Tất cả các ý A,C,D
C. Đảm bảo tốt cho sức khoẻ
D. Đảm bảo cân bằng dinh dưỡng
Câu 5: Thế nào là bữa ăn đủ chất dinh dưỡng:
A. Nhiều chất đạm
B. Nhiều Vitamin
C. Thức ăn đắt tiền
D. Đủ chất dinh dưỡng của 4 nhóm thức ăn
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 6 (2 điểm): Em hãy cho biết các biện pháp phòng và tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà?
Câu 7 (2,5 điểm): Khi lựa chọn thực phẩm đối với thực đơn hàng ngày cần phải căn cứ vào những yếu tố nào? Em hãy kể tên những món ăn mà em đã ăn trong một bữa cơm thường ngày và nhận xét ăn như thế đã hợp lí chưa?
Câu 8 (2,5 điểm): Em hãy nêu những điều cần lưu ý khi chế biến món ăn?
3.3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
CÂU | ĐÁP ÁN | ĐIỂM |
A. Trắc nghiệm | Câu 1: A Câu 4: B Câu 2: D Câu 5: D Câu 3: A-B | Mỗi ý đúng được 0,5 điểm |
Câu 6
| * Các biện pháp phòng và tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà: - Rửa tay sạch trước khi ăn - Vệ sinh nhà bếp - Rửa kỹ thực phẩm, nấu chín thực phẩm. - Đậy thức ăn cẩn thận, bảo quản thực phẩm chu đáo. | 0.5 0.5 0.5 0.5 |
Câu 7
| * Khi lựa chọn thực phẩm đối với thực đơn hàng ngày cần căn cứ vào: - Giá trị dinh dưỡng của thực đơn. - Đặc điểm của những người trong gia đình. - Ngân quỹ gia đình * Liên hệ | 0.5 0.5 0.5 1 |
Câu 8
| * Những điều cần lưu ý khi chế biến món ăn. - Cho thực phẩm vào luộc hay nấu khi nước sôi. - Khi nấu tránh khuấy nhiều. - Không nên hâm lại thức ăn nhiều lần - Không nên dùng gạo xát quá trắng và vo kỹ gạo khi nấu cơm. - Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất sinh tố B1 | 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 |
...
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo