Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 6 Cánh diều năm 2025 giới hạn kiến thức ôn tập cuối học kì 2, giúp các em hệ thống lại toàn bộ kiến thức trọng tâm để ôn thi học kì 2 năm 2024 - 2025 hiệu quả.
Đề cương học kì 2 Tiếng Anh 6 Explore English còn giúp thầy cô tham khảo, giao đề cương ôn tập cho các em học sinh lớp 6 làm quen với các dạng bài tập, ôn thi học kì 2 đạt kết quả cao. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương môn Tiếng Anh 6 sách Global Success, i-Learn Smart World. Mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn.
1. Adverb of frequency (Các trạng từ tần suất)
2. Tenses
- Present continuous (Thì Hiện tại tiếp diễn)
Cấu trúc:
- Simple past tense (Thì quá khứ đơn)
Cấu trúc:
3. Preposition of time (Giới từ chỉ thời gian)
* Một số giới từ:
* Lưu ý một số cấu trúc thường dùng khác:
- Để hỏi về khả năng ai đó có thể làm gì, chúng ta dùng cấu trúc sau:
- Cấu trúc hỏi về giá cả của danh từ số ít: How much is ............?
- Cấu trúc hỏi về giá cả của danh từ số nhiều: How much are ............?
- Cấu trúc Would you like dùng để mời hoặc đề nghị:
- Động từ khiếm khuyết bao gồm các từ sau: can, could, may, might, will, would, must, shall, should, ought to, .......
I. Give the correct form of the verbs
1. While I (do)__________my housework, my husband (read)___________ books.
2. He (not paint)______________ his pictures at the moment
3. We (not plant) ______________the herbs in the garden at present
4. ________They (make)___________ the artificial flowers of silk now?
5. Your father (repair)______________your motorbike at the moment
6. Look! The man (take)______________the children to the cinema.
7. Listen! The teacher (explain) ______________a new lesson to us.
8. Ba (study) __________________Math very hard now.
9. We (have) ______________dinner in a restaurant right now.
10. I (watch) ______________TV with my parents in the living room now.
II. Give the correct form of the verbs
1. We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches.
2. That (be) ______ better than waiting for two hours.
3. I (not go) ______ to school last Sunday.
4. She (get) ______ married last year?
5. What you (do) ______ last night? - I (do) ______ my homework.
6. I (love) ______ him but no more.
7. Yesterday, I (get) ______ up at 6 and (have) ______ breakfast at 6. 30.
8. They (buy) ................ that house last year.
9. She (not go) ............. to school yesterday.
10. That boy (have) ............... some eggs last night.
III. Prepositions
1. Let’s meet _____ Tuesday.
2. Let’s meet ______ two hours.
3. I saw him ______ 3:00 PM.
4. Do you want to go there ________ the morning?
5. Let’s do it _______ the weekend.
6. I can’t work _______ night.
7. I’ll be there _______ 10 minutes.
8. Let’s meet at the park _______ noon.
9. I saw her ________ my birthday.
10. I like going to the beach _______ the summer.
IV. Complete the second sentence so that it has the same meaning as the first
1. The Nile is the longest river in the world.
– No river ……………………………………………………………………………………….
2. We will probably visit Japan in the future.
– We might …………………………………………………………………………………...………………..
3. My brother can run very fast.
– My brother is ……………………………………………………………………………………
4. Nga likes badminton best.
– Nga’s favourite ………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
>> Xem đáp án trong file tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: