Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Ôn thi học kì 2 lớp 6 môn Toán năm 2023 - 2024

Đề cương học kì 2 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 - 2024 gồm 2 bộ, tổng hợp những kiến thức quan trọng, cùng các dạng bài tập trọng tâm trong chương trình học kì 2, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập học kì 2 cho học sinh của mình.

Qua đó, cũng giúp các em học sinh lớp 6 làm quen với các dạng bài tập, ôn thi cuối học kì 2 đạt kết quả cao. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương môn Công nghệ. Mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để ôn tập, chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kì 2 năm 2023 - 2024:

Đề cương học kì 2 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Bộ 1

A. SỐ HỌC

I. LÍ THUYẾT

Ôn lại các kiến thức về:

  • Một số yếu tố thống kê và xác suất, biểu đồ cột kép, xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi.
  • Phân số với tử và mẫu là số nguyên. So sánh các phân số. Hỗn số dương;
  • Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia phân số;
  • Số thập phân;
  • Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia số thập phân;
  • Ước lượng và làm tròn số;
  • Tỉ số và tỉ số phần trăm;
  • Hai bài toán về phân số.

II. BÀI TẬP

Trắc nghiệm

Câu 1. Cho bảng số liệu thống kê sau

Loại nước uống

Nước cam

Nước dứa

Nước chanh

Nước dưa hấu

Số người chọn

Loại nước uống nào được chọn nhiều nhất?

A. Nước cam.
B. Nước dứa.
C. Nước chanh.
D. Nước dưa hấu.

Câu 2: Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh lớp 6A sử dụng các phương tiện khác nhau để đến trường

Biểu đồ tranh

Từ biểu đồ trên, em hãy cho biết: có bao nhiêu học sinh đến trường bằng xe đạp?

A.18.
B. 6.
C. 2.
D. 12.

Câu 3: Thời gian giải Toán (tính bằng phút) của 14 học sinh được ghi lại như sau:

5104887810896957

Tỉ số phần trăm học sinh giải hết 8 phút là

A. 40%
B. 28,6%
C. 57,1%
D. 80%

Câu 4: Số học sinh khối 6 đến thư viện của trường mượn sách vào các ngày trong tuần được thống kê trong bảng sau

Ngày

Thứ 2

Thứ 3

Thứ 4

Thứ 5

Thứ 6

Số học sinh

Tỉ số giữa ngày có số học sinh đến thư viện nhiều nhất so với tổng số học sinh đã đến thư viện trong tuần là:

A. \frac{1}{3}.
B. \frac{5}{4}.
C. \frac{4}{5}.
D. \frac{1}{15}.

Câu 5: Nếu tung đồng 12 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu?

A. \frac{7}{12}
B. \frac{5}{12}
C. \frac{12}{7}
D. \frac{12}{5}

Câu 6. Trong các cặp phân số sau, đâu là cặp phân số bằng nhau:


A. \frac{-4}{3}\frac{-16}{12}
B. \frac{-3}{-7}\frac{-21}{49}
C. \frac{12}{15}\frac{4}{-5}
D. \frac{4}{9}\frac{7}{12}

Câu 7. Số đối của phân số \frac{-8}{15}

A. \frac{15}{8}
B. \frac{-15}{8}
C. \frac{8}{-15}
D. \frac{8}{15}

Câu 8. Phân số \frac{-7}{3} là phân số tối giản của phân số

A. \frac{7}{3}
B. \frac{28}{-12}
C. \frac{-9}{5}
D. \frac{14}{6}

Câu 9. Phân số \frac{8}{-21}có phân số nghịch đảo là:

A. \frac{16}{-42}
B. \frac{21}{8}
C.
D. \frac{8}{21}

Câu 10. Viết phân số \frac{16}{25} dưới dạng số thập phân ta được:

A. 6,4
B. 0,64
C. 1,6
D. 0,16

Câu 11: Số 3 \frac{2}{50} bằng:

A. 3,04
B. 3,4
C. 0,04
D. 0,4

Câu 12. Khi viết số - 0,112 về dạng phân số tối giản ta được

A. \frac{-112}{1000}
B. \frac{14}{125}
C.
D. \frac{28}{25}

Câu 13. Giá trị đúng của biểu thức \frac{4}{-5}-1,5: \frac{-9}{4}

A. \frac{-3}{4}
B. \frac{-22}{15}
C. \frac{-2}{15}
D. \frac{2}{15}.

Câu 14. Số đối của số - 15,425 là

A. 15,425
B. 15
C. 15425
D\frac{1}{15,425}

.....

B. HÌNH HỌC

I. LÍ THUYẾT

1. Thế nào là ba điểm thẳng hàng. Nêu tính chất về quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng

2. Thế nào là tia gốc O.

3. Thế nào là đoạn thẳng AB

4. Trung điểm của đoạn thẳng AB là gì?

5. Thế nào là góc? Cách nhận biết: góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt.

II. BÀI TẬP

A. Trắc nghiệm

Câu 1: Trong hình vẽ dưới đây, đường thẳng d đi qua điểm nào?

Câu 1

A. A.K; O.
B. K; H.
C. O; E.
D. E, H.

Câu 2: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây?

Câu 2

A. M ∈ B
B. N ∈ a
C. P ∈ a
D. P ∉ b

Câu 3: Nếu điểm O nằm trên đường thẳng xy thì điểm O là gốc chung của

A. hai Ox và Oy tia trùng nhau.
B. hai tia đối nhau Ox và Oy.
C. hai tia đối nhau Ox và xy.
D. hai tia đối nhau Oy và xy.

Câu 4. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Góc vuông là góc có số đo bằng 900.
B. Góc có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 là góc nhọn.
C. Góc có số đo nhỏ hơn 1800 là góc tù.
D. Góc có số đo bằng 1800 là góc bẹt.

....

Đề cương học kì 2 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Bộ 2

A. LÝ THUYẾT

I. SỐ HỌC

1) Một số yếu tố thống kê và xác suất

2) Phận số với tử và mẫu là số nguyên. So sánh các phân số. Hỗn số dương;

3) Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia phân số;

4) Số thập phân;

5) Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia số thập phân;

6) Ước lượng và làm tròn số;

7) Tỉ số và tỉ số phần trăm;

8) Hai bài toán về phân số.

II. HÌNH HỌC

1) Điểm. Đường thẳng;

2) Hai đường thẳng cắt nhau. Hai đường thẳng song song;

3) Đoạn thẳng;

4) Tia

5) Góc.

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Sử dụng dữ liệu sau đây để làm câu 1, 2, 3.

Một cửa hàng bán ô tô thống kê số lượng ô tô bán được trong bốn quý năm 2021 được kết quả
như sau:

Ô tô

Câu 1: Tổng số xe bán được trong bốn quý là:

A. 11 chiếc.

B. 110 chiếc.

C. 115 chiếc.

D. 12 chiếc.

Câu 2: Số xe bán được nhiều nhất trong 1 quý là:

A. 4

B. 40

C. 3

D. 45

Câu 3: Quý 4 bán được nhiều hơn quý 3 bao nhiêu chiếc xe?

A. 0,5

B. 1

C. 5

D. 10

Sử dụng dữ liệu sau đây để làm câu 4, 5, 6.

Biểu đồ sau đây cho biết môn thể thao yêu thích nhất của các bạn học sinh khối 6 một trường
THCS.

Biểu đồ

Câu 4: Môn thể thao được yêu thích nhất là:

A. Bóng đá.

B. Bóng rổ.

C. Cầu lông.

D. Bơi lội

Câu 5: Số HS thích bóng đá nhiều hơn số HS thích bóng rổ là:

A. 20.

B. 80.

C. 60.

D. 10.

Câu 6: Số học sinh thích môn cầu lông là?

A. 40.

B. 50.

C. 60.

D. 80.

Câu 7: Tung đồng xu 32 lần liên tiếp, có 18 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là

A. \frac{18}{32}

B. \frac{7}{16}

C. \frac{12}{32}

D. \frac{3}{8}

Câu 8: Khánh gieo một con xúc xắc 50 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau:

Số chấm xuất hiện123456
Số lần410117126

Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 5 chấm là:

A. \frac{1}{10}

B. \frac{6}{25}

C. \frac{2}{25}

D. Đáp án khác

Câu 9: Một hộp có chứa 1 viên bi xanh, 1 viên bi vàng, 1 viên bi đỏ và 1 viên bi trắng. Các viên bi có kích thước và khối lượng như nhau. Mỗi lần, Nam lấy ra một viên bi từ trong hộp, ghi lại màu của viên bi và bỏ lại vào trong hộp. Trong 20 lần lấy viên bi liên tiếp, có 6 lần xuất hiện màu xanh, 5 lần xuất hiện màu vàng, 2 lần xuất hiện màu đỏ và 7 lần xuất hiện màu trắng. Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện màu xanh:

A. \frac{3}{10}

B. \frac{1}{4}

C. \frac{1}{10}

D. Đáp án khác

Câu 10. Phân số nào sau đây bằng phân số \frac{-2}{5}

A. \frac{4}{-10}

B. \frac{-6}{-15}

C. -\frac{-12}{30}

D. Đáp án khác

....

>> Tải file để tham khảo trọn bộ Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Chia sẻ bởi: 👨 Tiểu Ngọc
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 6.016
  • Lượt xem: 17.522
  • Dung lượng: 1 MB
3 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Tạ Hin Triệu
    Tạ Hin Triệu

    Cho mik xin câu trả lời bộ đề 2

    Thích Phản hồi 19:19 04/05
    • Tạ Hin Triệu
      Tạ Hin Triệu

      Bộ 2 nha bạn

      Thích Phản hồi 18:58 04/05
      • Tạ Hin Triệu
        Tạ Hin Triệu

        Mik cần giải bạn ơi

        Thích Phản hồi 18:57 04/05