Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2024 - 2025 theo Thông tư 27 19 đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn Toán (Có đáp án, ma trận)
TOP 19 Đề thi học kì 1 môn Toán 3 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.
Với 19 Đề thi học kì 1 Toán 3, còn giúp các em luyện giải đề và so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt, Tin học, Tiếng Anh. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 27
1. Đề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức
1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - LỚP 3
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Số 285 được đọc là: (M1 - 0,5 điểm)
A. Hai trăm tám mươi lăm
B. Hai tám năm
C. Hai trăm tám năm
D. Hai trăm tám chục năm đơn vị
b) Dãy số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 324; 423; 342; 243; 234; 432.
B. 234; 243; 324; 342; 432; 423.
C. 234; 243; 324; 342; 423; 432.
D. 432; 423; 324; 342; 423; 432.
c) 18kg gấp lên 5 lần được: (M2 - 0,5 điểm)
A. 60kg
B. 70kg
C. 80kg
D. 90kg
d) Hình vẽ bên có mấy góc vuông? (M2 - 0,5 điểm)
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 2. (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng (M2)
Câu 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống (M2)
Câu 4. (0,5 điểm) a) Nối phù hợp (M2)
b) (0,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: (M2)
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 5. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M1)
134 + 456 965 - 749 215 × 3 284 : 2
Câu 6. (1 điểm) >, <, = ? (M2)
a. 62 × 1 ……… 63 × 0
17 × 3 ……… 18 × 3
640: 8 ………15 × 6
b. 1kg … 900g + 10g
180mm …... 19cm
4l …..… 4000ml
Câu 7. (2 điểm) Giải toán (M2)
An có 9 nhãn vở. Bình có số nhãn vở gấp 5 lần số nhãn vở của An. Chi có số nhãn vở gấp 2 lần số nhãn vở của Bình. Hỏi Chi có bao nhiêu nhãn vở?
Câu 8. (0,5 điểm) Có 14 người khách cần sang sông, mỗi chuyến thuyền chở được nhiều nhất 4 người khách (không kể người chèo thuyền). Hỏi cần ít nhất mấy chuyến thuyền để chở hết số khách đó? (M3)
Trả lời: Cần chở ít nhất.................. chuyến thuyền để hết số khách đó.
Câu 9. (0,5 điểm) Điền vào chỗ trống: (M3)
Hình bên có:
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
I. Trắc nghiệm
Câu 1:
a | b | c | d |
A | C | D | C |
Câu 2:
Câu 3: \(\frac{1}{3}\)trái dứa là 6 trái.
\(\frac{1}{6}\) trái dứa là 3 trái.
Câu 4:
a) Các phép chia có dư là: 53: 5; 43 : 7; 14 : 6; 22: 5
b) 24
II. Tự luận
Câu 5:
134 + 456 = 590
965 - 749 = 216
215 x 3 = 645
284 : 2 = 142
Câu 6:
a. 62 x 1 > 62 x 0
17 x 3 < 18 x 3
640: 8 < 15 x 6
b. 1kg > 900g + 10g
180mm < 19cm
4l = 4000ml
Câu 7:
Bài giải
Bình có số nhãn vở là:
9 x 5 = 45 (nhãn vở)
Chi có số nhãn vở là:
45 x 2 = 90 (nhãn vở)
Đáp số: 90 nhãn vở
Câu 8: Cần chở ít nhất 4 chuyến thuyền để hết số khách đó.
Câu 9: 7 hình tam giác; 3 hình tứ giác
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Năng lực, phẩm chất | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
SỐ HỌC | Số câu | 2 | 1 | 3 | 3 | 1 | 5 | 5 | |
Câu số | Câu 1 a,b | Câu 5 | Câu 1c; Câu 2;4 | Câu 3; 6a; 7 | Câu 8 | ||||
Số điểm | 1 | 1 | 2,5 | 3,5 | 0,5 | 3,5 | 5 | ||
YẾU TỐ HÌNH HỌC | Số câu |
|
| 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Câu số | Câu 1d | Câu 9 |
| ||||||
Số điểm |
|
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |||
ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG | Số câu |
|
| 1 |
| 1 | |||
Câu số |
|
| Câu 6b |
|
| ||||
Số điểm |
|
| 0,5 |
| 0,5 | ||||
Tổng | Số câu | 2 | 1 | 4 | 4 | 0 | 2 | 6 | 7 |
Số điểm | 1 | 1 | 3 | 4 | 0 | 1 | 4 | 6 |
2. Đề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo
2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
UBND TP… TRƯỜNG TH…… | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I |
Khoanh vào chữ cái trước những câu trả lời đúng
Câu 1. (1 điểm)
a. 54 : 9 = ?
A. 4
B. 5
C. 6
b. 8 x 8 = ?
A. 48
B. 64
C. 66
Câu 2. (1 điểm) Kết quả đúng của phép tính: 315 x 2 = ?
A. 620
B. 630
C. 530
Câu 3. (1 điểm): Khoanh vào ý đặt trước câu trả lời đúng:
\(\frac{1}{3}\) số ngôi sao là:
A. 3 ngôi sao
B. 4 ngôi sao
C. 5 ngôi sao
Câu 4. (1 điểm): Số hình tam giác có trong hình bên là:
A. 4
B. 5
C. 6
Câu 5. (1 điểm): Khối hộp chữ nhật đã cho có:
A. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh
B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh
C. 8 đỉnh, 12 mặt, 6 cạnh
Câu 6. (1 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống:
Câu 7. (1 điểm) Dùng hai cái ca 350 ml và 100 ml, hãy tìm cách lấy ra được 150 ml nước từ chậu nước.
Câu 8. (1 điểm) Tìm thành phần chưa biết trong phép tính:
a) ? x 2 = 462
b) ? : 5 = 15
Câu 9. (1 điểm) Lan hái được 35 quả cam. Mẹ hái được nhiều hơn Lan 25 quả cam. Hỏi cả mẹ và Lan hái được tất cả bao nhiêu quả cam?
Câu 10. (1 điểm) Có một nhóm du khách gồm 14 người đón tắc-xi để đi, mỗi xe tắc-xi chỉ chở được 4 người. Hỏi nhóm du khách đó phải đón ít nhất bao nhiêu xe tắc-xi để chở hết nhóm người đó?
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Câu 1. (1 điểm, khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm)
a. Khoanh C. 6
b. Khoanh B. 64
Câu 2. (1 điểm) khoanh đúng được 1 điểm)
Khoanh B. 630
Câu 3. (1 điểm) khoanh đúng được 1 điểm)
Khoanh C. 5 ngôi sao
Câu 4. (1 điểm) khoanh đúng được 1 điểm)
Khoanh B. 5
Câu 5. (1 điểm) khoanh đúng được 1 điểm)
Khoanh A. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh
Câu 6. (1 điểm, điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm)
Câu 7. (1 điểm, đúng mỗi ý được 0, 5 điểm)
Lần 1: Đổ đầy ca 350 ml rồi rót sang đầy ca 100 ml, còn lại 250ml.
Lần 2: Đổ 250 ml còn lại sang đầy ca 100ml, còn lại 150 ml.
Câu 8. (1 điểm, đúng mỗi ý được 0, 5 điểm)
a) ? x 2 = 462
462 : 2 = 231
b) ? : 5 = 15
15 x 5 = 75
Câu 9. (1 điểm)
Bài giải Mẹ hái được số quả cam là: 35 + 25 = 60 (quả) Cả mẹ và Lan hái được số quả cam là: 60 + 35 = 95 (quả) Đáp số: 95 quả cam | 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
Câu 10. (1 điểm)
Bài giải Ta có: 14 : 4 = 3 (dư 2) Vậy cần có 3 xe tắc-xi, nhưng còn dư 2 người nên cần thêm 1 xe tắc-xi nữa để chở 2 người đó. Vậy cần ít nhất 4 xe tắc-xi để chở hết 14 người. Đáp số: 4 xe tắc-xi | 0,5 điểm 0,5 điểm |
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
TT | Mạch kiến thức, kĩ năng | Câu/ điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng số | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Số và phép tính | Số tự nhiên | Số câu | 2 | 1 | 1 | 2 | 3 | 3 | ||
Câu số | 1,2 |
|
| 8 | 6 | 9,10 |
|
| |||
Số điểm | 2,0 |
|
| 1,0 | 1,0 | 2,0 | 3,0 | 3,0 | |||
Phân số | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số |
|
| 3 |
|
|
|
|
| |||
Số điểm |
|
| 1,0 |
|
|
| 1,0 |
| |||
2 | Hình học và đo lường | Hình học trực quan | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Câu số | 5 |
| 4 |
|
|
|
|
| |||
Số điểm | 1,0 |
| 1,0 |
|
|
| 2,0 |
| |||
Đo lường | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số |
|
|
|
|
| 7 |
|
| |||
Số điểm |
|
|
|
|
| 1,0 |
| 1,0 | |||
3 | Tổng | Số câu | 3 |
| 2 | 1 | 1 | 3 | 6 | 4 | |
Số điểm | 3,0 |
| 2,0 | 1,0 | 1,0 | 3,0 | 6,0 | 4,0 |
3. Đề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Cánh diều
3.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. | Số câu | 2 | 2 | 2 | 1 | 4 | 3 | ||
Số điểm | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm) | 1 điểm | 2 | 3,5 | |||
Giải bài toán bằng hai phép tính | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | 1 | ||||
Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 5 | 1 | 7 | 6 | ||
Số điểm | 2 | 1,5 | 5,5 | 1 | 3,5 | 6,5 |
3.2. Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
34mm + 16mm = ....cm
A. 50
B. 5
C. 500
D. 100
Câu 2. Số liền sau số 450 là:
A. 449
B. 451
C. 500
D. 405
Câu 3. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm?
A. 64 sản phẩm
B. 14 sản phẩm
C. 48 sản phẩm
D. 49 sản phẩm
Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống
Số thích hợp điền vào dấu ? là:
A. 650 g
B. 235 g
C. 885 g
D. 415 g
Câu 5: Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ phải sang trái là:
A. 11; 17
B. 11; 66
C. 30; 5
D. 30; 36
Câu 6. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào \(\frac{1}{8}\) số chấm tròn?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 7. Hình dưới đây có mấy hình tam giác?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tính giá trị biểu thức
a) (300 + 70) + 400
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) 998 – (302 + 685)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
c) 100 : 2 : 5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9. Đặt tính rồi tính
a) 108 : 6
b) 620 : 4
c) 194 × 4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 10. Một doanh nghiệp vận tải, có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 2 lần. Hỏi doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11. Tính chu vi hình tứ giác cho bởi hình vẽ sau:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12. Điền (>, <, =)?
a) 1 hm ….. 102 m
b) 300 ml + 700 ml …. 1 l
Câu 13. Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây
a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679
b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
3.3. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
B | B | C | D | C | D | C |
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tính giá trị biểu thức
a) (300 + 70) + 400 = 370 + 400
= 770
b) 998 – (302 + 685) = 998 – 987
= 1
c) 100 : 2 : 5 = 50 : 5
= 10
Câu 9. Đặt tính rồi tính
a) 108 : 6 = 18
b) 620 : 4 = 155
c) 194 × 4 = 776
Câu 10.
Doanh nghiệp đó có số xe ta-xi là:
96 × 2 = 192 (xe)
Doanh nghiệp đó có tất cả số xe khách và xe ta-xi là:
96 + 192 = 288 (xe)
Đáp số: 288 xe.
Câu 11. Chu vi hình tứ giác MNPQ là:
30 + 25 + 25 + 50 = 130 mm
Câu 12.
a) 1 hm < 102 m
Vì 1 hm = 100 m mà 100 m < 102 m nên 1 hm < 102 m.
b) 300 ml + 700 ml = 1 l
Vì 300 ml + 700 ml = 1 000 ml mà 1 000 ml = 1 l nên 300 ml + 700 ml = 1 l
Câu 13.
a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679
= (576 – 475) + (678 – 577) + (780 – 679)
= 101 + 101 + 101
= 101 × 3
= 303
b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2)
= 158 × 0
= 0
.....
...............
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết