Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 35 Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 35 - Có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống, mang tới các dạng bài tổng hợp chi tiết cho từng dạng Toán, bám sát chương trình học trên lớp. Qua đó, giúp các em ôn tập thật tốt kiến thức trong tuần vừa qua.

Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để xây dựng phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Ngoài ra, có thể tham khảo trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán 4 Kết nối tri thức. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn nhé:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 35

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. Phân số chỉ số phần tô màu của hình bên là:

A. \frac{4}{16}
B. \frac{8}{16}
C. \frac{5}{15}
D. \frac{4}{8}

Toán lớp 4 Tuần 35

Câu 2. Phân số bằng vơ phân số \frac{3}{5} là:

A. \frac{45}{75}
B. \frac{38}{95}
c. \frac{45}{25}
D. \frac{15}{30}

Câu 3. Số 163793 be hơn số nào dưới đây?

A. 16379
B. 136793
C. 163973
D. 159999

Câu 4. Số liền sau của số 99999 đọc là:

A. Chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi
B. Chín trăm chín mươi chín chín
C. Chín mươi chín nghì chín trăm
D. Một trăm nghìn

Câu 5. Các phân số \frac{1}{3}, \frac{2}{3}, \frac{2}{9}, \frac{5}{9} xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. \frac{1}{3}, \frac{2}{3}, \frac{2}{9}, \frac{5}{9}
B. \frac{1}{3}, \frac{2}{3}, \frac{5}{9}, \frac{2}{9}
C. \frac{2}{3}, \frac{1}{3}, \frac{2}{9}, \frac{5}{9}
D. \frac{2}{9}, \frac{1}{3}, \frac{5}{9}, \frac{2}{3}

Câu 6. 6 000 giây = …… phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 6
B. 10
C. 100
D. 1 000

Câu 7. Cân nặng của 4 vận động viên: Hưng, Hà, Huy, Tiến, An tham gia đấu vật theo thứ tự là: 61 kg, 75 kg, 67 kg, 78 kg, 80 kg. Vậy, có số vận động viên tham gia thi đấu hạng cân từ 65 kg đến 75 kg là:

A. 1 vận động viên
B. 2 vận động viên
C. 3 vận động viên
D. 4 vận động viên

Câu 8. Để hoàn thành kế hoạch phủ xanh đất trống đồi núi trọc, tỉnh A cần 15 năm, tỉnh B cần 120 tháng, tỉnh C cần thế kỉ. Trong ba tỉnh đó, tỉnh cần nhiều thời gian nhất là:

A. Tỉnh A
B. Tỉnh B
C. Tỉnh C
D. Tỉnh A và tỉnh B bằng nhau

II. TỰ LUẬN

Bài 1: Đặt tính rồi tính.

293 731 + 193 826

………………………

………………………

………………………

792 827 – 183 726

………………………

………………………

………………………

2 827 x 14

………………………

………………………

………………………

281 736 : 42

………………………

………………………

………………………

Bài 2: Tính.

a. \frac{5}{8}+\frac{7}{4}=.............

c. \frac{8}{5}x\frac{2}{7}=.............

b. \frac{7}{6}-\frac{1}{3}=.............

d. \frac{12}{32}:\frac{2}{3}=.............

Bài 3: Giải bài toán sau.

Chị An rót đầy nước một cái chai 500 ml nước. Sau đó, chị dùng nửa lượng nước trong chai tưới rau và \frac{1}{5}lượng nước còn lại để đổ vào bình hoa. Hỏi Hỏi lượng nước đổ vào bình hoa là bao nhiêu mi-li-lít nước?

Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện.

a. 2023 \times\left(\frac{1}{2}+\frac{1212}{2424}\right)

b. \frac{18}{29} \times \frac{9}{11}+\frac{9}{11} \times \frac{11}{29}

Đáp án Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 35

Câu12345678
Đáp án

B

ACDDCBC

II. TỰ LUẬN

Bài 1: 

293 731 + 193 826

= 487 557

792 827 – 183 726

= 609 101

2 827 x 14

= 39 578

281 736 : 42

= 6 708

Bài 2:

a. \frac{5}{8}+\frac{7}{4}=\frac{5}{8}+\frac{14}{8}=\frac{19}{8}

c. \frac{8}{5}x\frac{2}{7}=\frac{16}{35}

b. \frac{7}{6}-\frac{1}{3}=\frac{7}{6}-\frac{2}{6}=\frac{5}{6}

d. \frac{12}{32}:\frac{2}{3}=\frac{12}{32}x\frac{3}{2}=\frac{9}{16}

Bài 3:

Bài giải:

Lượng nước trong chai dùng để tưới rau là:

500 : 2 = 250 (ml)

Lượng nước còn lại trong chai sau khi tưới rau là:

500 – 250 = 250 (ml)

Lượng nước đổ vào bình hoa là:

250 : 5 x 1 = 50 (ml)

Đáp số: 50 (ml)

Bài 4:

a. 2023 \times\left(\frac{1}{2}+\frac{1212}{2424}\right)=2023 \times\left(\frac{1}{2}+\frac{1}{2}\right)=2023 \times 1=2023

b. \frac{18}{29} \times \frac{9}{11}+\frac{9}{11} \times \frac{11}{29}=\frac{9}{11} \times\left(\frac{18}{29}+\frac{11}{29}\right)=\frac{9}{11} \times \frac{29}{29}=\frac{9}{11}

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 33
  • Lượt xem: 669
  • Dung lượng: 302,8 KB
Sắp xếp theo