Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán Chân trời sáng tạo - Tuần 35 Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 35 - Có đáp án sách Chân trời sáng tạo, mang tới các dạng bài tổng hợp chi tiết cho từng dạng Toán, bám sát chương trình học trên lớp. Qua đó, giúp các em ôn tập thật tốt kiến thức trong tuần vừa qua.

Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để xây dựng phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Ngoài ra, có thể tham khảo trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán 4 Chân trời sáng tạo. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để học tốt môn Toán 4 nhé:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 35

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Giá trị của chữ số 3 trong số 683 941 là:

A. 3
B. 300
C. 3000
D. 30 000

Câu 2. Trung bình cộng của hai số là 250. Biết số thứ nhất là 246. Số thứ hai là:

A. 4
B. 250
C. 254
D. 245

Câu 3. Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 16m và 12m. Diện tích hình thoi là:

A. 52m2
B. 192 m2 
C. 86 m2 
D. 96 m2

Câu 4. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100, chiều dài phòng học của lớp em đo được là 6cm. Hỏi chiều dài thật của phòng học đó mấy mét?

A. 6m
B. 3m
C. 4m
D. 60m

Câu 5. Chữ số thích hợp điền vào ô trống để 678 chia hết cho 3 không chia hết cho 9 là:

A. 6
B. 3
C. 2
D. 4

Câu 6. Tính giá trị của biểu thức \frac{2}{5}x3-\frac{4}{7}:5

A. \frac{22}{53}
B. \frac{38}{35}
C. \frac{42}{5}
D. \frac{37}{35}

Câu 7. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng số học sinh của lớp. Số học sinh nam của lớp đó là:

A. 20 học sinh
B. 25 học sinh
C. 15 học sinh
D. 10 học sinh

Câu 8. 8m2 579cm2 = ……. cm2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

A. 8579
B. 800579
C.80579 cm2
D. 80579

II. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1: Điền dấu >,<,=

a. 2540 kg ……… 25 tấn 40 kg

b. \frac{3}{2}ngày ……… 35 giờ

c. Nửa thế kỉ …….. 50 năm

d. 1m225 dm2……… \frac{6}{5}m2

e. 9 m2168 cm2 ………. 9168 cm2

g. 3 tấn 35 kg ……….. 335 kg

Bài 2: Tính giá trị biểu thức:

a) \frac{3}{7}+\frac{4}{9}+\frac{4}{14}+\frac{10}{18}

b) \frac{1}{2} x \frac{2}{3} : \frac{5}{6} x \frac{5}{6}

Bài 3: Giải bài toán sau:

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 352m, chiều rộng kém chiều dài 20m . Tính diện tích thửa ruộng.

Bài 4: Đố vui

Tìm a bằng cách tính thuận tiện nhất:

\frac{1212}{2727}+a=\frac{2828}{2121}

Đáp án Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 35

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu12345678
Đáp ánCCDABBCD

II. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1: 

a. 2540 kg < 25 tấn 40 kg

b. \frac{3}{2}ngày > 35 giờ

c. Nửa thế kỉ = 50 năm

d. 1m225 dm2 >\frac{6}{5}m2

e. 9 m2168 cm2 > 9168 cm2

g. 3 tấn 35 kg > 335 kg

Bài 2: 

a) \frac{3}{7}+\frac{4}{9}+\frac{4}{14}+\frac{10}{18}

=\left(\frac{3}{7}+\frac{4}{14}\right)+\left(\frac{4}{9}+\frac{10}{18}\right)=\frac{5}{7}+1=\frac{12}{7}

b) \frac{1}{2} x \frac{2}{3} : \frac{5}{6} x \frac{5}{6}

=\frac{1}{2} x \frac{2}{3} x \frac{6}{5} x \frac{5}{6}=\frac{1}{3}

Bài 3: 

Bài giải

Nửa chu vi thửa ruộng đó là: 352 : 2 = 176 (m)

Chiều dài thửa ruộng đó là: (176 + 20) : 2 = 186 (m)

Chiều dài rộng ruộng đó là: (176 - 20) : 2 = 166 (m)

Diện tích thửa ruộng đó là: 186x 166 = 30 876 (m2)

Đáp số: 30 876 m2

Bài 4:

\frac{1212}{2727}+a=\frac{2828}{2121}

Ta có:

\frac{1212}{2727}=\frac{12}{27}=\frac{2}{3}

\frac{2828}{2121}=\frac{28}{21}=\frac{4}{3}

a=\frac{4}{3}-\frac{2}{3}=\frac{2}{3}

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 06
  • Lượt xem: 55
  • Dung lượng: 321,8 KB
Sắp xếp theo