Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán Chân trời sáng tạo - Tuần 5 Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 5 - Có đáp án sách Chân trời sáng tạo, mang tới các dạng bài tổng hợp chi tiết cho từng dạng Toán, bám sát chương trình học trên lớp. Qua đó, giúp các em ôn tập thật tốt kiến thức trong tuần vừa qua.

Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để xây dựng phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Ngoài ra, có thể tham khảo trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán 4 Chân trời sáng tạo. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 5

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Biểu thức nào sau đây là biểu thức có chứa hai chữ?

A. m – n + 2
B. m – 10
C. 10 – n
D. n - 2

Câu 2. Giá trị của biểu thức a + b x 4 với a = 3, b = 5 là:

A. 60
B. 32
C. 30
D. 23

Câu 3. Giá trị của biểu thức: a + b x c với a= 2, b = 10, c = 8 là:

A. 20
B. 36
C. 80
D. 82

Câu 4. Cho biểu thức ( 24 + b) x 3. Với b = 3 thì biểu thức có giá trị là:

A. 30
B. 72
C. 81
D. 90

Câu 5. Cho: 345 + 294 = …. + 345. Số điền vào chỗ chấm là:

A. 294
B. 345
C. 639
D. 693

Câu 6. Cho: 2 022 + 2023 ….. 2 023 + 2 020. Dấu điền vào chỗ chấm là:

A. >
B. <
C. =
D. Không có dấu phù hợp

Câu 7. Với a = 5, b = 7, biểu thức nào có giá trị bé nhất?

A. a + b x 8
B. a x 5 + b x 2
C. (a + b ) x 2
D. a x 5 + b

Câu 8. Cho biểu thức: A = a + b. Nếu tăng mỗi số hạng lên 21 đơn vị thì giá trị biểu thức A tăng lên bao nhiêu đơn vị?

A. 20
B. 21
C. 40
D. 42

II. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

m

100

50

204

15

Biểu thức

m - 2

m x 3 - 78

(m – 50 ) x 2

30 : (m - 5)

Giá trị của biểu thức

… ………….

… ………….

… ………….

… ………….

Bài 2: Tính giá trị biểu thức.

a. m – n – p với m = 192, n = 12, p = 25

b. m x n – p với m = 15, n = 24, p = 58

Bài 3: Với a = 5 nối các biểu thức có giá trị bằng nhau.

Bài 3

Bài 4: Quãng đường MNPQ gồm ba đoạn như hình vẽ dưới đây:

Bài 3

Hãy tính độ dài quãng đường MNPQ với:

a. m = 12 km, n = 9 km

b. m = 11 km; n = 6 km

Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện.

a. 98 + 3 + 97 + 2

……………………………………………..

……………………………………………..

……………………………………………..

b. 237 + 357 + 763

……………………………………………..

……………………………………………..

……………………………………………..

Đáp án Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 5

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu12345678
Đáp ánADDCAACD

II. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1:

m 1005020415
Biểu thức m - 2m x 3 - 78(m – 50 ) x 230 : (m - 5)
Giá trị của biểu thức 98 72 308 3

Bài 2:

a) m – n – p với m = 192, n = 12, p = 25

m – n – p = 192 – 12 – 25

= 180 – 25

= 155

b) m x n – p với m = 15, n = 24, p = 58

m x n – p = 15 x 24 - 58

= 360 – 58

= 302

Bài 3:

Bài 3

Bài 4:

Bài giải

a. Độ dài quãng đường MNPQ với m = 12 km, n = 9 km là:

10 + 12 + 9 = 31 (km)

b. Độ dài quãng đường MNPQ với m = 11 km, n = 6 km là:

10 + 11 + 6 = 27 (km)

Đáp số: a. 31 km; b. 27 km

Bài 5:

a. 98 + 3 + 97 + 2

= (98 + 2) + (97 + 3)

= 100 + 100

= 200

b. 237 + 357 + 763

= (237 + 763) + 357

= 1000 + 357

= 1 357

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 19
  • Lượt xem: 1.911
  • Dung lượng: 333,2 KB
Sắp xếp theo