-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Toán 7 Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ Giải Toán lớp 7 trang 18 sách Chân trời sáng tạo - Tập 1
Giải bài tập Toán lớp 7 Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình sách giáo khoa Toán 7 Tập 1 Chân trời sáng tạo trang 18, 19, 20, 21. Qua đó, giúp các em ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải môn Toán.
Giải Toán 7 Bài 3 chi tiết phần câu hỏi, luyện tập, bài tập, đồng thời còn giúp các em hệ thống lại toàn bộ kiến thức lý thuyết trọng tâm của Bài 3 Chương I: Số hữu tỉ. Bên cạnh đó, cũng giúp thầy cô soạn giáo án cho học sinh của mình. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Giải Toán 7 bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ Chân trời sáng tạo
Phần Hoạt động khám phá
Hoạt động 1 trang 19 Toán 7 tập 1
Tìm số thích hợp thay vào dấu “?” trong các cấu dưới đây?
a)
b) (0,2)2 . (0,2)3 = (0,2)?
Gợi ý đáp án:
Thực hiện phép tính như sau:
a) Ta có:
Vậy điền vào dấu “?” là 4
b) Ta có: (0,2)2 . (0,2)3 = (0,2)2 + 3 = (0,2)5
Vậy điền vào dấu “?” là 5
Hoạt động 2 trang 19 Toán 7 tập 1
Tính và so sánh:
a)
b)
Gợi ý đáp án:
Thực hiện phép tính như sau:
a)
Ta có:
Vậy
b)
Ta có:
Vậy
Phần Thực hành
Thực hành 1 trang 18 Toán 7 tập 1
Tính:
Gợi ý đáp án:
Thực hiện phép tính như sau:
Thực hành 2 trang 19 Toán 7 tập 1
Tính:
a) (-2)2.(-2)3;
b) (-0,25)7.(-0,25)5;
c)
Gợi ý đáp án:
Thực hiện phép tính như sau:
a) (-2)2.(-2)3= (-2)2 + 3 = (-2)5
b) (-0,25)7.(-0,25)5= (-0,25)7 + 5= (-0,25)12
c)
Thực hành 3 trang 20 Toán 7 tập 1
Thay số thích hợp vào dấu “?” trong các câu sau:
a)
b)
c)
Gợi ý đáp án:
Thực hiện phép tính như sau:
a) Ta có:
Vậy điền vào dấu “?” là 10
b) Ta có:
Vậy điền vào dấu “?” là 9
c) Ta có:
Vậy điền vào dấu “?” là 0
Phần Vận dụng
Để viết những số có giá trị lớn, người ta thường viết các số ấy dưới dạng tích của lũy thừa cơ số 10 với một số lớn hơn hoặc bằng 1 nhưng nhỏ hơn 10. Chẳng hạn khoảng cách trung bình giữa Mặt Trời và Trái Đất là 149 600 000 km được viết là 1,496 . 108 km.
Hãy dùng cách viết trên để viết các đại lượng sau:
a) Khoảng cách từ Mặt Trời đến Sao Thủy dài khoảng 58 000 000km.
b) Một năm ánh sáng có độ dài khoảng 9 460 000 000 000km.
Gợi ý đáp án:
a) Khoảng cách từ Mặt Trời đến Sao Thủy dài khoảng 58 000 000km được viết là:
5,8 . 107km
b) Một năm ánh sáng có độ dài khoảng 9 460 000 000 000km được viết là
9,46 . 1012km
Phần Bài tập
Bài 1 trang 20 Toán 7 tập 1
Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1:
Gợi ý đáp án:
Thực hiện các phép tính như sau:
Bài 2 trang 20 Toán 7 tập 1
a) Tính:
b) Tính
Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm.
Gợi ý đáp án:
a) Thực hiện các phép tính như sau:
b) Thực hiện các phép tính như sau:
Với số hữu tỉ âm, khi lũy thừa là số mũ chẵn thì cho kết quả là một số hữu tỉ dương, khi lũy thừa là số mũ lẻ thì cho kết quả là một số hữu tỉ âm.
Bài 3 trang 20 Toán 7 tập 1
Tìm x biết:
a)
c)
b)
d)
Gợi ý đáp án:
Thực hiện các phép tính như sau:
a)
Vậy
b)
Vậy
c)
Vậy
d)
Vậy
Bài 4 trang 21 Toán 7 tập 1
Viết các số (0,25) 8 ; (0,125) 4 ; (0,0625) 2 dưới dạng lũy thừa cơ số 0,5.
Gợi ý đáp án:
Thực hiện các phép tính như sau:
Ta có:
(0,25)8 = [(0,5)2] 8 = (0,5)2 . 8 = (0,5)16
(0,125)4 = [(0,5)3] 4 = (0,5)3 . 4 = (0,5)12
(0,0625)2 = [(0,5)4] 2 = (0,5)4 . 2 = (0,5)8
Bài 5 trang 21 Toán 7 tập 1
Tính nhanh:
M = (100 – 1) . (100 – 22) . (100 – 32) . … . (100 – 502)
Gợi ý đáp án:
Thực hiện các phép tính như sau:
M = (100 – 1) . (100 – 22) . (100 – 32) . … . (100 – 502)
M = (100 – 1) . (100 – 22) . (100 – 32) . (100 – 4) . (100 – 52) . (100 – 62) …. (100 – 102) . (100 – 112) … . (100 – 502)
M = (100 – 1) . (100 – 22) . (100 – 32) . (100 – 4) . (100 – 52) . (100 – 62) …. (100 – 100) . (100 – 112) … . (100 – 502)
M = (100 – 1) . (100 – 22) . (100 – 32) . (100 – 4) . (100 – 52) . (100 – 62) …. 0. (100 – 112) … . (100 – 502)
M = 0
Bài 6 trang 21 Toán 7 tập 1
Tính:
a)
c)
b)
Gợi ý đáp án:
Thực hiện các phép tính như sau:
a)
b)
c)
Bài 7 trang 21 Toán 7 tập 1
Tính:
a)
c)
b)
d)
Gợi ý đáp án:
Thực hiện các phép tính như sau:
a)
b)
c)
d)
Bài 8 trang 21 Toán 7 tập 1
Tính giá trị các biểu thức:
a)
c)
b)
d)
Gợi ý đáp án:
Thực hiện các phép tính như sau:
a)
b)
c)
d)
Bài 9 trang 21 Toán 7 tập 1
a) Khối lượng của Trái Đất khoảng 5,97 . 1024 kg, khối lượng của Mặt Trăng khoảng 7,35 . 1022 kg. Tính tổng khối lượng của Trái Đất và Mặt Trăng.
b) Sao Mộc cách Trái Đất khoảng 8,27 . 108 km, Sao Thiên Vương cách Trái Đất khoảng 3,09 . 109 Sao nào ở gần Trái Đất hơn?
Gợi ý đáp án:
a) Ta có: 5,97 . 1024 = 5,97 . 1022 + 2 = 5,97 . 102 . 1022 = 597 . 1022
Tổng khối lượng của Trái Đất và Mặt Trăng là:
597 . 1022 + 7,35 . 1022 = (597 + 7,35) . 1022 = 604,35 . 1022 (kg)
Vậy tổng khối lượng của Trái Đất và Mặt Trăng là 604,35 . 1022 kg
b) Ta có: 3,09 . 109 = 3,09 . 108 + 1 = 3,09 . 10 . 108 = 30,9 . 108
Mặt khác: 30,9 > 8,27 => 30,9 . 108 > 8,27 . 108
Vậy Sao Mộc cách Trái Đất gần hơn sao Thiên Vương.

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Lớp 7 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Cách phân biệt Oxit axit và Oxit bazơ
50.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Nghị luận về vấn đề ô nhiễm không khí hiện nay (Dàn ý + 6 Mẫu)
100.000+ 3 -
Tổng hợp công thức Hóa học lớp 12 - Các công thức Hóa học 12
100.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Thanh Hóa
50.000+ 1 -
Báo cáo thu, nộp Đảng phí - Mẫu báo cáo thu, nộp Đảng phí mới nhất
10.000+ -
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên Giáo viên phổ thông 2024
100.000+ -
Bài tập cuối khóa Mô đun 9 THCS (9 môn)
10.000+ -
Tác phẩm Cây tre Việt Nam - Tác giả Thép Mới
100.000+ 1 -
Đề Tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng
10.000+ -
Đoạn văn nghị luận về giữ gìn vệ sinh trường lớp (7 Mẫu)
50.000+
Mới nhất trong tuần
-
Toán 7 - Tập 1
- Phân số và Đại số
-
Phần Hình học và đo lường
-
Chương 3: Các hình khối trong thực tiễn
- Bài 1: Hình hộp chữ nhật - Hình lập phương
- Bài 2: Diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương
- Bài 3: Hình lăng trụ đứng tam giác - Hình lăng trụ đứng tứ giác
- Bài 4: Diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác
- Bài 5: Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Các bài toán về đo đạc và gấp hình
- Bài tập cuối chương 3
- Chương 4: Góc và đường thẳng song song
-
Chương 3: Các hình khối trong thực tiễn
- Phần một số yếu tố thống kê và xác suất
-
Toán 7 - Tập 2
- Phân số và đại số
-
Phần hình học và đo lường
-
Chương 8: Tam giác
- Bài 1: Góc và cạnh của một tam giác
- Bài 2: Tam giác bằng nhau
- Bài 3: Tam giác cân
- Bài 4: Đường vuông góc và đường xiên
- Bài 5: Đường trung trực của một đoạn thẳng
- Bài 6: Tính chất ba đường trung trực của tam giác
- Bài 7: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
- Bài 8: Tính chất ba đường cao của tam giác
- Bài 9: Tính chất ba đường phân giác của tam giác
- Bài 10: Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Làm giàn hoa tam giác để trang trí lớp học
- Bài tập cuối chương 8
-
Chương 8: Tam giác
- Phần một số yếu tố thống kê và xác suất
- Không tìm thấy