Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo 7 Đề kiểm tra Toán lớp 2 theo Thông tư 27 (Có ma trận, đáp án)
TOP 7 Đề thi học kì 1 môn Toán 2 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.
Với 7 Đề thi học kì 1 Toán 2 CTST, còn giúp các em luyện giải đề và so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 2. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
1. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo - Đề 1
1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán 2
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ……. | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2024 - 2025 |
Câu 1: Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:
A. 50
B. 25
C. 52
Câu 2: Trong phép tính: 100 - 45 = ?
A. 45
B. 55
C. 65
Câu 3: Tính:
25dm + 35dm
Câu 4: Trong phép tính 45 – 27 = …., có tổng là:
A.18
B. 28
C. 8
Câu 5: Trong hình bên có mấy hình tam giác
A. 1 hình tam giác
B. 2 hình tam giác
C. 3 hình tam giác
Câu 6: Tính:
a. 70 – 25
b. 21 + 19 - 10
Câu 7: Bạn gái cân nặng mấy ki-lô-gam?
A. 24 kg
B. 25 kg
C. 26 kg
Câu 8: Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
A. 10 cm
B. 11 cm
C. 12 cm
Câu 9: Đặt tính rồi tính
a. 56 + 44
b. 82 - 45
Câu 10: Giải bài toán sau:
Hoa có 33 quyển vở, Lan có nhiều hơn Hoa 27 quyển. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển vở?
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 2
Câu 1: 1 điểm
C. 27
Câu 2: 1 điểm
B. 55
Câu 3: 1 điểm
Câu 4: 1 điểm
A. 85
Câu 5: 1 điểm
C. 3 hình tam giác
Câu 6: 1 điểm
a. 70 – 25 = 45 0,5 điểm
b. 21 + 19 - 10 = 30 0,5 điểm
Câu 7: 1 điểm B
B. 25 kg
Câu 8: 1 điểm
A. 10 cm
Câu 9: 1 điểm
Tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm
Câu 10: 1 điểm
Tóm tắt đúng 0,25 điểm
Lời giải đúng 0,25 điểm
Phép tính và đáp số 0.5 điểm
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 2
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ …..
TRƯỜNG TIỂU HỌC …
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2024 - 2025
MÔN: TOÁN – LỚP 2
Mạch kiến thức kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học và phép tính -Biết được số chục và đơn vị. -Biết thực hiện phép cộng trừ (không nhớ, có nhớ) trong phạm vi 100 . -Biết tìm tên gọi trong phép trừ. -Biết giải các bài toán liên quan đến phép trừ. | Số câu | 03 | 01 | 02 | 03 | 03 | |||
Số điểm | 03 | 01 | 02 | 03 | 03 | ||||
Đại lượng và đo đại lượng, thời gian -Nắm được mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài xăng-ti-mét, đề-xi-mét - Đơn vị ki-lô-gam. | Số câu | 01 | 01 | 01 | 01 | ||||
Số điểm | 01 | 01 | 01 |
| |||||
Yếu tố hình học - Nhận dạng hình tứ giác, đường gấp khúc | Số câu | 01 | 01 | 02 |
| ||||
Số điểm | 01 | 01 | 02 |
| |||||
Tổng | Số câu | 05 | 01 | 02 | 02 | 06 | 04 | ||
Số điểm | 05 |
| 01 | 02 |
| 02 | 06 | 04 |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2024 - 2025
MÔN: TOÁN – LỚP 2
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |
1 | Số học | Số câu | 2 | 2 | 2 |
|
Câu số | 1,2 | 4,6 | 9,10 |
| ||
2 | Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 |
| |
Câu số | 7 | 3 |
| |||
3 | Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 |
| |
Câu số | 8 | 5 |
| |||
Tổng số câu | 04 | 04 | 02 | 10 |
2. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo - Đề 2
2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán 2
PHÒNG GD-ĐT............. | ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I |
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Ghi ra giấy đáp án đúng nhất:
Câu 1: Số gồm 3 đơn vị và 1 chục là:
A. 13
B. 31
C.10
D.30
Câu 2: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A.10
B. 99
C. 90
D. 50
Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
A.1
B.11
C.10
D.98
Câu 4: Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số là:
A. 88
B. 80
C. 89
D. 99
Câu 5: Quả dưa hấu cân nặng:
A. 3kg
B. 8kg
C. 7kg
D. 1kg
Câu 6: Số tròn chục liền trước số 43 là:
A. 42
B. 40
C. 44
C. 50
Câu 7: Số nhỏ nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 11
C. 19
D. 20
Câu 8: Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
38 + 45 72 - 68 23 + 54 69 – 43
Câu 2: (1 điểm) Tính
a, 100 – 34 + 28 = ..................................
= ..................................
b, 47 + 9 – 28 = ....................................
= .....................................
Câu 3: (1 điểm) Số?
Câu 4: (1 điểm) Bố cân nặng 67 kg, con cân nặng 23 kg. Hỏi cả hai bố con cân nặng bao nhiêu ki – lô - gam?
Câu 5: (1 điểm) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD, biết đoạn thẳng AB = 3cm, đoạn thẳng BC = 4 cm, đoạn thẳng CD = 2cm.
Câu 6: (1 điểm) Cô Hoa cắt 19 dm để may áo thì mảnh vải còn lại dài 45 dm. Hỏi lúc đầu mảnh vải dài bao nhiêu đề - xi - mét?
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) (Nếu học sinh chỉ ghi chữ cái, không ghi số vẫn cho điểm)
Bài | Đáp án | Điểm |
1 | A.13 | 0,5 điểm |
2 | C.90 | 0,5 điểm |
3 | B.11 | 0,5 điểm |
4 | C.89 | 0.5 điểm |
5 | A.3kg | 0.5 điểm |
6 | B.40 | 0,5 điểm |
7 | C.10 | 0,5 điểm |
8 | D. 8 | 0.5 điểm |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9: Đặt tính rồi tính: (1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,25 điểm, đặt tính lệch hay quên kẻ không cho điểm)
Câu 10: Tính (1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
a, 100 - 34 + 28 = 94
b, 47 + 9 - 28 = 24
Câu 11: (1 điểm) (Nếu viết số đúng ô nào, cho 0,25 điểm ô đó)
Câu 12: (1 điểm)
Cả hai bố con cân nặng số ki-lô-gam là: 0,5 điểm
67 + 23 = 90 (kg) 0,25 điểm
Đáp số: 90 kg 0,25 điểm
Câu 13: 1 điểm.
Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 0,5 điểm
3+4+2= 9 (cm) 0,25 điểm
Đáp số: 9 cm 0,25 điểm
Câu 14: 1 điểm
Lúc đầu mảnh vải dài số đề-xi-mét là: 0,5 điểm
45 + 19 = 64 (dm) 0,25 điểm
Đáp số: 64 dm 0,25 điểm
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Mạch kiến thức,kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | ||
Số học | Số câu | 5 | 1 | 2 | 1 | 6 | 3 | ||
Câu số | 1,2,3,6,7 | 9 | 10,11 | 4 | |||||
Số điểm | 2,5 | 1,0 | 2,0 | 0,5 | 3,0 | 3,0 | |||
Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | ||
Câu số | 5 | 12 | 13 | 14 | |||||
Số điểm | 0,5 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 3,0 | |||
Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | 0 | |||||
Câu số | 8 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 0 | ||||||
Tổng | Số câu | 6 | 2 | 1 | 3 | 1 | 1 | 9 | 5 |
Số điểm | 3,0 | 3,0 | 0,5 | 3,0 | 0,5 | 1,0 | 4,0 | 6,0 |
...
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo