Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 4 Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 2 (Có đáp án, ma trận)
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 gồm 4 đề thi, có đáp án và bảng ma trận kèm theo cho các em ôn tập, nắm chắc cấu trúc đề thi giữa học kì 1 để ôn thi hiệu quả hơn.
Với 4 đề thi giữa kì 1 Toán 2 KNTT, còn giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi giữa học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt, Tiếng Anh. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
1. Đề thi giữa kì 1 môn Toán 2 Kết nối tri thức - Đề 1
1.1. Đề thi giữa kì 1 môn Toán 2
PHÒNG GD&ĐT …... | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Tìm kết quả đúng của phép tính: 13 + 14 = ... (M1)
A. 17
B. 27
C. 37
Câu 2. Số liền trước của số 18 là: (M1)
A. 10
B. 5
C. 17
Câu 3. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 30cm = . . . dm: (M1)
A. 60dm
B. 16dm
C. 3dm
Câu 4. Tổng của 2 số: 31 và 8. (M3)
A. 39
B. 54
C. 56
Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 17cm – 7cm = ..... cm (Mức 1)
A. 51cm
B. 10cm
C. 14cm
Câu 6. Trong các hình sau hình nào là hình chữ nhật: (M1)
II. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 7. Đặt tính rồi tính (M2)
54 + 12
68 - 42
Câu 8. Giải bài toán: Bạn Mẩy có 9 bông hoa, bạn Tả có 6 bông hoa. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu bông hoa? (M2)
Câu 9. Hình bên có: (M3)
a) Có …….. hình chữ nhật.
b) Có ……...hình tam giác.
1.2. Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Toán 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6đ)
(Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng)
Câu 1. B
Câu 2. C
Câu 3. C
Câu 4. A
Câu 5. B
Câu 6. A
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 7. Đặt tính rồi tính (1 điểm)
- Mỗi phép tính đúng 0,5 đ
Câu 8. (2đ)
Bài giải | |
Cả hai bạn có tất cả số bông hoa là: | (0,5đ) |
9 + 6 = 15 (bông) | (1đ) |
Đáp số: 15 bông hoa | (0,5đ) |
Câu 9. (1đ) Hình bên có: (M3)
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a) Có 1 hình chữ nhật.
b) Có 5 hình tam giác.
1.3. Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Toán 2
Mạch kiến thức | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | NT | TL | ||
Số học: Cộng trừ (không nhớ) | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | ||
Câu số | 1, 2 | 7 | 4 | 9 | 1, 2, 4 | 7, 9 | |||
Số điểm | 2 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | |||
Đại lượng và đo lường: Đơn vị đo độ dài (cm, dm). | Số câu | 2 | 2 | ||||||
Câu số | 3, 5 | 3, 5 | |||||||
Số điểm | 2 | 2 | |||||||
Yếu tố hình học: Hình vuông, hình chữ nhật, … | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 6 | 6 | |||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Giải bài toán có lời văn | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 8 | 8 | |||||||
Số điểm | 2 | 2 | |||||||
Tổng | Số câu | 4 | 1 | 1 | 1 | 6 | 3 | ||
Số điểm | 5 | 3 | 1 | 1 | 6 | 4 |
2. Đề thi giữa kì 1 môn Toán 2 Kết nối tri thức - Đề 2
2.1. Đề thi giữa kì 1 môn Toán 2
PHÒNG GD & ĐT …. TRƯỜNG TIỂU HỌC…..
| ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I |
Họ và tên: …………………………………… Lớp 2………
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số liền trước của số 80 là:
A. 70 | B. 81 | C. 79 | D. 82 |
Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:
A. 502 | B. 552 | C. 25 | D. 52 |
Câu 3. Số tám mươi tư viết là:
A. 48 | B. 804 | C. 84 | D. 448 |
Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15
A. > | B. < | C. = | D. Dấu khác |
Câu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có …. cái kẹo?
A. 14 cái kẹo | B. 13 cái kẹo | C. 15 kẹo | D. 15 cái kẹo |
Câu 6.
Tổng của 31 và 8 là:
A. 38 | B. 37 | C. 23 | D. 39 |
Hiệu của 48 và 23 là:
A. 24 | B. 46 | C. 25 | D. 20 |
Câu 7.
Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 99 | B. 89 | C. 98 | D. 90 |
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 | B. 100 | C. 89 | D. 90 |
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính
a) 31 + 7 | b) 78 - 50 |
Bài 2. Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 3. Hình bên có:
a) Có …….. hình chữ nhật. b) Có ……...hình tam giác. |
2.2. Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Toán 2
Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: C
Câu 4: B
Câu 5: C
Câu 6:
a, D
b, C
Câu 7:
a, C
b, D
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính
a, 31 + 7 = 38 | b, 78 - 50 = 28 |
Bài 2.
Tóm tắt:
2A có: 35 học sinh
2B có nhiều hơn 2A 3 học sinh
2B ? học sinh
Bài giải:
Lớp 2B có số học sinh là:
35 + 3 = 38 (học sinh)
Đáp số: 38 học sinh
Bài 3. Hình bên có:
a) Có 1 hình chữ nhật. b) Có 5 hình tam giác. |
3. Đề thi giữa kì 1 môn Toán 2 Kết nối tri thức - Đề 3
PHÒNG GD & Đ…..
| ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I |
A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số bị trừ là 67, số trừ là 33 thì hiệu sẽ là bao nhiêu ?
A. 100
B. 90
C. 34
D. 44
Câu 2. Số gồm 6 chục và 7 đơn vị được viết là:
A. 76
B. 67
C. 70
D. 60
Câu 3. Phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 17 + 5
B. 63 - 42
C. 15 + 9
D. 16 + 4
Câu 4. Dãy số được viết theo thứ tự giảm dần là:
A. 91; 57; 58; 73; 24
B. 91; 73; 58; 57; 24
C. 24; 57; 58; 73; 91
D. 91; 73; 57; 58; 24
Câu 5. Lan có 15 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Mai kém Lan …. cái kẹo?
A. 23
A. B. 23 cái kẹo
B. C. 7
C. D. 7 cái kẹo
Câu 6. Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 100
C. 89
D. 90
Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
35 + 3 > 58 ☐
8 + 2 + 9 = 19 ☐
Câu 8. Hiệu của số liền trước 15 với số lớn nhất có 1 chữ số là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 9. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 40 + 40 ..... 90
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 10. Số thích hợp điền vào ô trống là: 15 – 6 = 7 +
A. 9
B. 6
C. 2
D. 8
B. TỰ LUẬN
Bài 1. a, Đặt tính rồi tính:
7 + 68 37 + 43 78 – 50 69 - 45
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
b) Tính:
18 + 12 – 10 15 + 6 + 5
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 2. Một cửa hàng buổi sáng bán 48 kg đường. Buổi chiều của hàng bán nhiều hơn buổi sáng 7 kg đường. Hỏi buổi chiều của hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Bài 3. Trên sân có 5 chục học sinh tập thể dục, trong đó có 20 bạn nam. Hỏi trên sân có bao nhiêu bạn nữ?
Bài 4. Hình bên có:
a) Có …. hình tam giác.
b) Có …. hình chữ nhật.
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống