Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 2 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều 2 Đề thi Tiếng Anh lớp 2 Explore our World học kì 1 (Có đáp án)
TOP 2 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 2 Cánh diều năm 2024 - 2025 có đáp án kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.
Với 2 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 2 Explore our World, còn giúp các em luyện giải đề và so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 2 sách Cánh diều
1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2 Cánh diều - Đề 1
I. Count and write
1. ______________ | 2. ______________ |
3. ______________ | 4. ______________ |
II. Look and complete the words
1. b _ n _ _a s | 2. _ o o _ i e _ |
3. _ r _ g | 4. _ i n _ |
III. Look at the picture and answer the following questions
1. How many children are there?
__________________________________
2. How many girls are there?
__________________________________
3. How many boys are there?
__________________________________
IV. Reorder these words to have correct sentences
1. like/ milk/ Do/ you/ ?/
__________________________________
2. No,/ noodles/ don’t/ like/ I/ ./
__________________________________
3. have/ nose/ one/ I/ ./
__________________________________
ĐÁP ÁN
I. Count and write
1. two | 2. eleven |
3. six | 4. twelve |
II. Look and complete the words
1. bananas | 2. cookies |
3. frog | 4. king |
III. Look at the picture and answer the following questions
1. Ten (children)
2. Two (girls)
3. Eight (boys)
IV. Reorder these words to have correct sentences
1. Do you like milk?
2. No, I don’t like noodles.
3. I have one nose.
2. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2 Cánh diều - Đề 2
I. Look and complete the word
II. Answer these following questions
III. Reorder these words to have correct sentences
1. a/ friend/ want/ I/ ./
________________________________
2. ears/ your/ Touch/ ./
________________________________
3. ten/ has/ She/ erasers/ ./
________________________________
ĐÁP ÁN
I. Look and complete the word
1. crayon | 2. mother | 3. mouth |
4. desk | 5. feet | 6. brother |
II. Answer these following questions
1. It’s red
2. Five kites
3. It’s my grandpa
III. Reorder these words to have correct sentences
1. I want a friend.
2. Touch your ears.
3. She has ten erasers.