Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều 6 Đề kiểm tra Toán lớp 2 theo Thông tư 27 (Có đáp án + Ma trận)
TOP 6 Đề thi học kì 1 môn Toán 2 Cánh diều năm 2024 - 2025 có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.
Với 6 Đề thi học kì 1 Toán 2 Cánh diều, còn giúp các em luyện giải đề và so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 2. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Cánh diều
1. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Cánh diều - Đề 1
1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
TRƯỜNG TIỂU HỌC…. | BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I |
* Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng và hoàn thành các bài tập.
Câu 1. a) Số liền trước của 39 là: (M1 - 1 điểm)
A. 50
B. 38
C. 60
D. 70
b) Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 98
B. 90
C. 99
D. 100
Câu 2. a) Kết quả của phép tính 19 – 9 là: (M1 - 1 điểm)
A. 11
B. 12
C. 10
D. 18
b) Kết quả của phép tính 8 + 5 là:
A. 14
B. 13
C. 15
D. 16
Câu 3. Sơn có 36 quả bóng, Hương có nhiều hơn Sơn 14 quả. Vậy Hương có số quả bóng là: (M1 - 1 điểm)
A. 12 quả bóng
B. 30 quả bóng
C. 50 quả bóng
D. 36 quả bóng
Câu 4. Kết quả của phép tính 47 - 18 + 3 là: (M1–1 điểm)
A. 43
B. 32
C. 33
D. 34
Câu 5. 1dm = … cm (M1- 1 điểm)
A. 01
B. 1
C. 10
D. 100
Câu 6. Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác ? (M2 - 1 điểm)
A. 1 hình
B. 2 hình
C. 3 hình
D. 4 hình
Câu 7. Điền số thích hợp vào ô trống dưới đây: (M2 - 1 điểm)
Câu 8. Đặt tính rồi tính: (M2 - 1 điểm)
37 + 28 | 56 + 37 | 52 - 34 | 100 – 66 |
Câu 9. Mẹ mua cho Duy 47 quyển vở, Duy đã dùng hết 28 quyển vở. Hỏi Duy còn lại bao nhiêu quyển vở ? (M3 - 1điểm)
Câu 10: Điền dấu hoặc số thích hợp vào ô trống: (M3 – 1 điểm)
a) 53 ☐ 6 = 59
b) 29 - ☐ = 25
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||
Ý đúng | a) B | b) C | a) C | b) B | C | B | C | C |
Điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm |
Câu 7: (1 điểm) Điền vào ô trống: 20 l
Câu 8: (1 điểm)
- Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 9: (1 điểm)
Bài giải:
Duy còn lại số quyển vở là:
47 - 28 = 19 (quyển)
Đáp số: 19 quyển vở
Câu 10: (1 điểm)
a) Điền dấu cộng (+)
b) Điền số 4.
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Số và phép tính | Số câu | 4 | 1 | 2 | 7 | |||
Câu số | 1,2,3,4 | 8 | 9,10 | ||||||
Số điểm | 4 | 1 | 2 | 7 | |||||
2 | Hình học vàđo lường | Số câu | 1 | 2 | 3 | ||||
Câu số | 5 | 6,7 | |||||||
Số điểm | 1 | 2 | 3 | ||||||
Tổng số câu | 5 | 3 | 2 | 9 | |||||
Tổng số điểm | 5 | 3 | 2 | 10 |
2. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Cánh diều - Đề 2
2.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Năng lực, phẩm chất | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số học | Số câu | 2 | 1 | 3 | 3 | 1 | 5 | 5 | |
Câu số | 1 (1,2) | 5 | 1 (3, 4); 2 | 4, 6, 7 | 8 | ||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | 4 | 0,5 | 3 | 5,5 | ||
Đại lượng | Số câu | 1 | 1 | 0 | |||||
Câu số | 3 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 0 | ||||||
Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 0 | 1 | |||||
Câu số | 9 | ||||||||
Số điểm | 1 | 0 | 1 | ||||||
Tổng | Số câu | 2 | 1 | 4 | 3 | 0 | 2 | 6 | 6 |
Số điểm | 1 | 1 | 2,5 | 4 | 0 | 1,5 | 7,5 | 2,5 |
2.2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:
A. 9
B.10
C. 11
Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:
A. 91; 57; 58; 73; 24
B. 57; 58; 91; 73; 24
C. 57; 58; 24; 73; 91
D. 24; 57; 58; 73; 91
Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:
A. 27; 32
B. 18; 20
C. 17; 20
D. 17; 21
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư ...
Tổng hai xô nước là 14 lít .....
Bút chì B dài 9cm ......
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống.
Đáp án lần lượt của câu a và b là:
A. 18; 38
B. 20; 38
C. 38; 18
Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:
A. 8 bông hoa
B. 39 bông hoa
C. 40 bông hoa
D. 18 bông hoa
Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?
A. 70 món quà
B. 45 món quà
C. 25 món quà
D. 35 món quà
Câu 8: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 |
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
a. 63 +18 | b. 19+ 35 | c. 61 - 24 | d. 100 - 82 |
Bài 2: Tính (1 điểm)
18 + 34 - 10
26 + 17 + 12
Bài 3: (1 điểm) Điền số đo thích hợp vào ô trống:
Bài 4: (2 điểm) Một cửa hàng có 42 cái áo, cửa hàng đã bán 21 cái áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?
Bài giải
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
Bài 5: (1 điểm)
a. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là .........
b. Viết vào chỗ chấm
- Một phép cộng có tổng bằng một số hạng:
.............................................................................................................
- Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu:
.............................................................................................................
2.3. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
I. Trắc nghiệm (4 điểm). Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:
C. 11
Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:
D. 24; 57; 58; 73; 91
Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:
A. 27; 32
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư Đ
Tổng hai xô nước là 14 lít S
Bút chì B dài 9cm S
Câu 5:
A. 18; 38
Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:
C. 40 bông hoa
Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?
C. 25 món quà
Câu 8:
C. 6
II. Tự luận (6 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
a. 63 +18 = 81 | b. 19 + 35 = 54 | c. 61 - 24 = 37 | d. 100 - 82 = 18 |
Bài 2: (1 điểm)
18 + 34 - 10 = 42
26 + 17 + 12 = 55
Bài 3: (1 điểm)
a, 20 kg; 12 kg; 99 kg.
b, 32l; 9l; 27l
Bài 4: (2 điểm)
Bài giải
Cửa hàng đó còn lại số áo là:
42 - 21 = 21 cái
Đáp số: 21 cái áo
...
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều