Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Đề cương ôn thi học kì 1 lớp 2 năm 2023 - 2023 tổng hợp lại những kiến thức trọng tâm trong học kì 1 của môn Toán, Tiếng Việt bộ sách Kết nối tri thức, giúp các em nắm thật chắc kiến thức, để ôn thi học kì 1 hiệu quả.
Đề cương học kì 1 lớp 2 sách mới, còn giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn tập học kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình. Vậy chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
1. Tìm những từ chỉ sự vật trong các từ sau: quần áo, dòng suối, tươi non, viết, sư tử, đỏ chót, mây, hiền lành, xấu xí.
2. Đặt 1 câu với 1 từ chỉ sự vật vừa tìm được.
3. Câu nào là câu giới thiệu?
4. Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi “là gì?” của những câu em vừa tìm được ở bài tập 3.
5. Tìm những từ chỉ hoạt động trong các từ sau: xinh, gió, cây, hát, ru, bàn, học sinh, xinh xắn, làm, ngoan, hiền, bút.
6. Đặt 1 câu với 1 từ chỉ hoạt động vừa tìm được.
7. Câu nào là câu nêu hoạt động?
8. Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi “làm gì?” của những câu em vừa tìm được ở bài tập 7
9. Tìm những từ chỉ đặc điểm trong các từ sau: xinh, cây, hát, bàn học, học sinh, xinh xắn, làm, ngoan ngoãn, hiền lành, cặp sách, thông minh, giáo viên.
10. Đặt 1 câu với 1 từ chỉ đặc điểm vừa tìm được.
11. Câu nào là câu nêu đặc điểm?
12. Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi “như thế nào?” của những câu em vừa tìm được ở bài tập 11.
13. Tìm và điền các từ thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau
|
Từ ngữ về đồ dùng học tập |
Từ ngữ về học tập |
Từ ngữ về các môn học |
Từ ngữ về vật nuôi |
|
.............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. |
.............................. .............................. ............................... ............................... ................................ .............................. |
.............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. |
.............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. |
|
Từ ngữ về họ hàng |
Từ ngữ về tình cảm |
Từ ngữ về đồ dùng trong gia đình |
Từ ngữ về công việc gia đình |
|
.............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. |
.............................. .............................. ............................... ............................... ................................ .............................. |
.............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. |
.............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. |
14. Xếp các từ: măng non, sung sướng, Mặt Trời, chiếu sáng, lớn lên, mạnh mẽ, cây tre, bàn bạc, mua bán, quần áo, sách vở, sáng sủa, trắng tinh vào từng cột dưới đây cho thích hợp
|
Từ chỉ sự vật |
Từ chỉ hoạt động |
Từ chỉ trạng thái |
|
.............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. |
.............................. .............................. ............................... ............................... ................................ .............................. |
.............................. .............................. ............................... ............................... ................................ .............................. |
15. Viết tiếp các câu sau để có câu giới thiệu:
- Con mèo............................................................................................................................
- ..........................là người mẹ thứ hai của em.
- Cây xoài này..............................................................................................................
16. Viết tiếp các câu sau để có câu nêu đặc điểm:
- Con mèo..................................................................................................................
- Bạn Hương Ngân...............................................................................................................
- Bông hoa hồng nhà em............................................................................................
17. Viết tiếp các câu sau để có câu nêu hoạt động:
- Con mèo..................................................................................................................
- Bố em...............................................................................................................
- ............................................................... đu đưa trong nắng sớm.
18. Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào ...
Thấy mẹ đi chợ về Hà nhanh nhảu hỏi:
Mẹ trả lời:
Hà buồn thiu:
19. Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau:
- Sư tử hổ linh dương là những loài động vật hoang dã.
- Đến trường chúng em được học tập vui chơi thỏa thích.
- Mùa hè trời nóng như đổ lửa.
- Trong tháng này bạn Lan bạn Huệ bạn Hồng được cô giáo tuyên dương trước tập thể lớp vì có sự tiến bộ vượt bậc trong học tập.
- Hôm qua tôi được mẹ lai tới trường.
20. Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng
1. Cặp từ nào dưới đây là từ cùng nghĩa
Chăm chỉ - giỏi giang
Chăm chỉ - siêng năng
Ngoan ngoãn – siêng năng
2. Dòng nào gồm các từ chỉ hoạt động
Tươi, đẹp, hồng, khôn, trung thực.
Thầy, bạn, nông dân, công nhân, bác sĩ.
Cười, chơi, đọc, dọn dẹp, luyện tập.
3. Câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động?
Thầy giáo lớp em là giáo viên giàu kinh nghiệm.
Bài dạy của thầy rất sinh động.
Trong giờ học, thầy thường tổ chức các hoạt động
4. Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm?
Cò ngoan ngoãn, chăm chỉ.
Cò là học sinh giỏi nhất lớp.
Cò đọc sách trên ngọn tre.
5. Dòng ghi đúng bộ phận câu trả lời câu hỏi là gì? trong câu “Thiếu nhi là măng non của đất nước”
|
là măng non của đất nước là măng non |
măng non của đất nước thiếu nhi |
Điền vào chỗ trống sao cho thích hợp
a) d hoặc r, gi
| A....án cá | B. …ao thừa | C. …ễ …ãi | D. …ảng bài | E. vào …a |
| G. tác …ụng | H. …ao nhau | I. …ễ cây | K. …ạy học | L. lạc …ang |
b) l hoặc n
| A. ...ọ mắm | B. ...ổi dậy | C. ...ết na | D. ...iềm vui | E. ...ấp ...ửng |
| G. náo ...ức | H. ...ung linh | I. ...úa nếp | K. ...ức nở | L. núi ...ở |
c) ch hoặc tr
| A. ...âu báu | B. …âu cày | C. …ậu nước | D. …èo tường | E. …ân thật |
| G. cuộn …òn | H. …ậm trễ | I. …en …úc | K. cái …én | L. …í óc |
d) s hoặc x
| A. ...iêng năng | B. nước …ôi | C. …ăn lùng | D. mắt …áng | E. nước chảy …iết |
| G. …út kém | H. …ung quanh | I. …úc xích | K. tối …ầm | L. nhảy …a |
Làm các đề văn lớp 2 sau:
Kể một việc làm ở nhà
Kể về hoạt động tham gia ở trường
Kể về việc làm cùng người mà em yêu quý
Kể về một việc làm để bảo vệ môi trường
Kể về một công việc
Tả đồ dùng học tập
Tả đồ chơi
Tả đồ dùng trong gia đình
Bài 1:
a) Viết các số sau
5 chục 7 đơn vị:................................................................................................................
2 chục 9 đơn vị:................................................................................................................
8 chục 1 đơn vị:................................................................................................................
Chín mươi tư:................................................................................................................
Ba mươi mốt:................................................................................................................
Bảy mươi lăm ki-lô-gam:..............................................................................................
Mười bốn lít:................................................................................................................
Sáu mươi hai mét:................................................................................................................
b) Đọc các số sau:
25:................................................................................................................
37:................................................................................................................
49:................................................................................................................
100:................................................................................................................
56kg:................................................................................................................
45 l:................................................................................................................
Bài 2: Viết các số sau: 23, 12, 35, 86, 47, 90
a) Theo thứ tự giảm dần:................................................................................................
b) Theo thứ tự tăng dần:................................................................................................
Bài 3: Điền số vào bảng sau
|
Số liền trước |
Số ở giữa |
Số liền sau |
|
|
81 |
|
|
|
|
100 |
|
|
40 |
|
|
59 |
|
99 |
|
|
66 |
|
Bài 4: Điền dấu (>,<,=) vào chỗ chấm
|
58 ...85 38 ...41 |
100....99 + 1 23 + 39 ....72 |
65- 56 ... 19 87...93 – 6 |
48 + 32 ....32 + 49 23 + 15..... 15 + 25 |
Bài 5: Đặt tính rồi tính
|
56 + 3 ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ |
47 + 38 ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ |
75 + 19 ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ |
83 – 35 ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ |
41 – 24 ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ |
|
72 – 68 ........................ ........................ ........................ ........................ |
36 + 9 ........................ ........................ ........................ ........................ |
32 + 18 ........................ ........................ ........................ ........................ |
14 + 87 ........................ ........................ ........................ ........................ |
100 – 23 ........................ ........................ ........................ ........................ |
Bài 6: Tìm 1 số biết rằng lấy số đó trừ 5 rồi trừ tiếp 3 thì được kết quả là 9.
Bài 7: Điền số vào chỗ chấm
|
a) 1 ngày có ... giờ b) 24 giờ trong 1 ngày được tính từ.... giờ đêm hôm trước đến..... giờ đêm hôm sau
|
c) 1 giờ chiều còn gọi là.... giờ 4 giờ chiều còn gọi là.... giờ 7 giờ tối còn gọi là.... giờ 20 giờ còn gọi là.... giờ tối 23 giờ còn gọi là.... giờ đêm 17 giờ còn gọi là.... giờ chiều |
|
d) Lúc 6 giờ kim ngắn chỉ số.... kim dài chỉ số...... Lúc 13 giờ kim ngắn chỉ số.... kim dài chỉ số...... Lúc 20 giờ kim ngắn chỉ số.... kim dài chỉ số...... Lúc 7 giờ tối kim ngắn chỉ số.... kim dài chỉ số...... |
e) 1 tuần lễ =..... ngày 2 tuần lễ = ... ngày 1 ngày = ..... giờ 2 ngày =.... giờ |
Bài 8:
a) Vẽ đoạn thẳng MN dài 1dm 2cm
b) Vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm
c) Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm. Chấm thêm 1 điểm trên đường thẳng để có 3 điểm thẳng hàng. Viết tên 3 điểm thẳng hàng em vừa vẽ.
d) Dùng thước thẳng và bút nối 3 điểm thẳng hàng rồi viết theo mẫu:
…….. là ba điểm thẳng hàng.
…….. là ba điểm thẳng hàng.
…….. là ba điểm thẳng hàng.
…….. là ba điểm thẳng hàng.

e) *Trong hình vẽ bên:
Có: .......................đoạn thẳng
Đó là các đoạn thẳng... .........................
Có... .....................đường thẳng
Đó là các đường thẳng: .........................
Có ba điểm thẳng hàng là: ..............................
....................................

Bài 9: Đếm hình rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) Có ..... hình chữ nhật

b) Có ..... hình chữ nhật
c) Có ... hình tam giác
Có... hình tứ giác
d) Có ... hình tam giác
Có... hình tứ giác

....
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 2 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: