Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023 - 2024 (Sách mới) 7 Đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 2 môn Toán (Có đáp án, ma trận)

TOP 7 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống, giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề để nắm thật chắc cấu trúc đề thi giữa kì 1 năm 2023 - 2024.

Bộ đề thi giữa kì 1 Toán 2 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận đề thi kèm theo, giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi giữa học kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình. Chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

1.1. Đề thi giữa kì 1 môn Toán 2

PHÒNG GD&ĐT …...
TRƯỜNG PTDTBT TH ……

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN LỚP 2

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM.

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Tìm kết quả đúng của phép tính: 13 + 14 = ... (M1)

A. 17
B. 27
C. 37

Câu 2. Số liền trước của số 18 là: (M1)

A. 10
B. 5
C. 17

Câu 3. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 30cm = . . . dm: (M1)

A. 60dm
B. 16dm
C. 3dm

Câu 4. Tổng của 2 số: 31 và 8. (M3)

A. 39
B. 54
C. 56

Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 17cm – 7cm = ..... cm (Mức 1)

A. 51cm
B. 10cm
C. 14cm

Câu 6. Trong các hình sau hình nào là hình chữ nhật: (M1)

Câu 6

II. PHẦN TỰ LUẬN.

Câu 7. Đặt tính rồi tính (M2)

54 + 12

68 - 42

Câu 8. Giải bài toán: Bạn Mẩy có 9 bông hoa, bạn Tả có 6 bông hoa. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu bông hoa? (M2)

Câu 9. Hình bên có: (M3)

a) Có …….. hình chữ nhật.

b) Có ……...hình tam giác.

Câu 9

1.2. Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Toán 2

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6đ)

(Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng)

Câu 1. B

Câu 2. C

Câu 3. C

Câu 4. A

Câu 5. B

Câu 6. A

II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 7. Đặt tính rồi tính (1 điểm)

- Mỗi phép tính đúng 0,5 đ

Câu 7

Câu 8. (2đ)

Bài giải
Cả hai bạn có tất cả số bông hoa là:(0,5đ)
9 + 6 = 15 (bông)(1đ)
Đáp số: 15 bông hoa(0,5đ)

Câu 9. (1đ) Hình bên có: (M3)

Mỗi ý đúng được 0,5 điểm

a) Có 1 hình chữ nhật.

b) Có 5 hình tam giác.

1.3. Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Toán 2

Mạch kiến thứcSố câu và số điểmMức 1Mức 2Mức 3Tổng
TNTLTNTLTNTLNTTL
Số học: Cộng trừ (không nhớ)Số câu111132
Câu số1, 27491, 2, 47, 9
Số điểm211132
Đại lượng và đo lường: Đơn vị đo độ dài (cm, dm).Số câu22
Câu số3, 53, 5
Số điểm22
Yếu tố hình học: Hình vuông, hình chữ nhật, …Số câu11
Câu số66
Số điểm11
Giải bài toán có lời vănSố câu11
Câu số88
Số điểm22
TổngSố câu411163
Số điểm531164

2. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo

2.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 năm 2023 - 2024 - Đề 1

Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Số liền sau của 81 là

A.80
B.81
C.82

Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Hiệu của 58 và 32 là

A. 58 – 32
B. 58 + 32
C. 32 + 58

Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S. Số bé nhất có hai chữ số là

A. 99☐ 
B. 11☐ 
C. 10☐

Câu 4. Nối (theo mẫu)

Câu 4

Câu 5. Nối (theo mẫu)

Câu 5

Câu 6. Tính

7 + 5 = 11 – 6 = 8cm + 4cm – 5cm =

12 – 9 = 3 + 9 = 14l + 6l + 7l =

Câu 7. Đặt tính rồi tính: 46 – 30 22 + 5

 Câu 8. Giải bài toán. Huy xếp được 7 ngôi sao, Mai xếp được nhiều hơn Huy 5 ngôi sao. Hỏi Mai xếp được bao nhiêu ngôi sao?

Câu 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S.

A. Các hình ảnh trên đều là đường gấp khúc.☐

B. Đường màu xanh lá cây (đường gấp khúc) dài 14 cm.☐

C. Đoạn thẳng màu đỏ dài 10cm.☐

Câu 9

Câu 10. Đánh dấu (√) vào bức tranh bạn Ong vẽ.

Biết rằng bạn Ong chỉ vẽ một bức tranh, bức tranh đó có đặc điểm như sau:

o Bạn vẽ bầu trời lúc ban ngày.

o Bức tranh có hai đám mây.

o Khung tranh không phải hình tròn.

Câu 10

2.2. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 năm 2023 - 2024 - Đề 2

I. Trắc nghiệm (Khoanh vào trước đáp án đúng)

Câu 1: Số gồm 6 chục và 7 đơn vị được viết là:

A. 76
B. 67
C. 70
D. 60

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 54 = 50 + .....

A. 4
B. 5
C. 50
D. 40

Câu 3: Số bị trừ là 24, số trừ là 4. Vậy hiệu là:

A. 19
B. 20
C. 21
D. 22

Câu 4: Số liền sau số 89 là:

A. 86
B. 88.
C. 87.
D. 90.

Câu 5: Tổng của 46 và 13 là:

A. 57
B. 58
C. 59
D. 60

Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 40 + 40 ..... 90

A. >
B. <
C. =
D. +

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống

Câu 7

A. 6
B. 5
C. 4
D. 3

Câu 8: Viết phép tính vào ô trống:

Lớp 2A có 21 bạn nam và 17 bạn nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh?

II. Tự luận:

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

a, 25 + 12

b, 18 + 3

c, 78 - 31

d, 79 - 25

Bài 2: Điền số thích hợp vào trống:

Bài 2

Bài 3: Trong can to có 17 lít nước mắm. Mẹ đã rót nước mắm từ can to và đầy một can 6 lít. Hỏi trong can to còn lại bao nhiêu lít nước mắm?

Bài giải

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Bài 4: Viết tất cả các số có hai chữ số lập được từ 3 số: 5, 0, 2.

............................................................................................................................

Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Toán 2 năm 2023 - 2024

I. Trắc nghiệm: 4 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8
BABDCBA21 + 17 = 38

II. Tự luận:

Bài 1: 2 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)

a, 25 + 12 = 37

b, 18 + 3 = 21

c, 78 - 31 = 47

d, 79 - 25 = 54

Bài 2: 1 điểm (mỗi câu đúng được 0,25 điểm)

Bài 2

Bài 3: (2 điểm)

Bài giải

Số lít nước mắm còn lại trong can to là: (0,5 điểm)

17 - 6 = 11 (l) (1 điểm)

Đáp số: 11 lít nước mắm. (0,5 điểm)

Bài 4: (1 điểm)

Tất cả các số có hai chữ số lập được từ 3 số: 5, 0, 2 là: 50, 52 20,25.

3. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 sách Cánh diều

3.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 năm 2023 - 2024

I. Trắc nghiệm (Khoanh vào trước đáp án đúng)

Câu 1. Các số tròn chục bé hơn 50 là:

A. 10 ; 20 ; 30 ; 50
B. 10 ; 20 ; 30 ; 40
C. 0 ; 10 ; 20 ; 30
D. 20 ; 10 ; 30 ; 50

Câu 2. Kết quả của phép tính 75 + 14 là:

A. 79
B. 78
C. 80
D. 89

Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:

90 ; …….. ; …….. ; 87 là:

A. 91 ; 92
B. 88 ; 89
C. 89 ; 88
D. 98 ; 97

Câu 4. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là:

A. 20 chiếc
B. 96 chiếc
C. 30 chiếc
D. 26 chiếc

Câu 5. Tính: 47 kg + 22 kg = ? kg

A. 59
B. 69
C. 79
D. 39

Câu 6. Cho: … > 70. Số thích hợp để điền vào ô trống là:

A. 60
B. 70
C. 80
D. 69

PHẦN II. TỰ LUẬN

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

45 + 32 6 + 51 79 – 25 68 - 7

Câu 8. Tính:

a. 8 + 9 = 16 - 9 =

b. 13l – 6l = 8l + 7l =

Câu 9. Bao gạo to cân nặng 25 kg gạo, bao gạo bé cân nặng 12 kg gạo. Hỏi cả hai bao cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống.

Điền số thích hợp vào ô trống

3.2. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 sách Cánh diều

PHẦN I. Trắc nghiệm

Câu 1: B. 10 ; 20 ; 30 ; 40

Câu 2: D. 89

Câu 3: C. 89 ; 88

Câu 4: A. 20 chiếc

Câu 5: B. 69

Câu 6: C. 80

PHẦN II. TỰ LUẬN

Câu 7:

45 + 32 = 77

6 + 51 = 57

79 – 25 = 54

68 - 7 = 61

Câu 8.

8 + 9 = 17 16 - 9 = 7

13l – 6l = 7l 8l + 7l = 15l

Câu 9.

Cả hai bao cân nặng số ki-lô-gam gạo là:

25 + 12 = 37 kg

Đáp số: 37kg

Câu 10

9, 12, 15, 18

42, 40, 38, 36

.............

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Lương
250
  • Lượt tải: 45.756
  • Lượt xem: 330.287
  • Dung lượng: 1,5 MB
Sắp xếp theo