Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều 11 Đề kiểm tra Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh lớp 2 theo Thông tư 27

Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 sách Cánh diều năm 2023 - 2024 gồm 11 đề thi môn Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1.

Với 11 Đề thi học kì 1 lớp 2 sách Cánh diều, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 sách Cánh diều

1.1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 2

Trường Tiểu học:....................ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Tiếng Việt 2

A. Kiểm tra đọc

I. Đọc thầm

BÉ MAI ĐÃ LỚN

Bé Mai rất thích làm người lớn. Bé thử đủ mọi cách. Lúc đầu, bé đi giày của mẹ, buộc tóc theo kiểu của cô. Bé lại còn đeo túi xách và đồng hồ nữa. Nhưng mọi người chỉ nhìn bé và cười. Sau đó, Mai thử quét nhà như mẹ. Bé quét sạch đến nỗi phải ngạc nhiên:

- Ô, con gái của bố quét nhà sạch quá ! Y mẹ quét vậy.

Khi mẹ chuẩn bị nấu cơm, Mai giúp mẹ nhặt rau. Trong khi mẹ làm thức ăn, Mai dọn bát đũa, xếp thật ngay ngắn trên bàn. Cả bố và mẹ đều vui. Lúc ngồi ăn cơm, mẹ nói:

- Bé Mai nhà ta đã lớn thật rồi.

Mai cảm thấy lạ. Bé không đi giày của mẹ, không buộc tóc giống cô, không đeo đồng hồ. Nhưng bố mẹ đều nói rằng em đã lớn.

(Theo Tiếng Việt 2, tập 1, CT 2006)

II. Dựa vào bài đọc, khoanh vào đáp án đúng nhất và làm theo yêu cầu

1. Trắc nghiệm:

Câu 1. Bé Mai thích điều gì?

A. thích làm người lớn
B. thích làm việc nhà
C. thích học giỏi

Câu 2. Lúc đầu, bé Mai đã thử làm người lớn bằng cách nào?

A. Đi giày của mẹ, buộc tóc giống cô
B. Đeo túi xách, đồng hồ
C. Bé thử làm một vài việc

Câu 3: Mai làm những việc gì tốt nhất khi giúp mẹ?

A. Quét nhà, nhặt rau, đeo túi xách
B. Quét nhà, nhặt rau, xếp bát đũa ngay ngắn
C. Nhặt rau, dọn bát đũa, phơi quần áo

Câu 4: Các từ chỉ sự vật có trong câu sau là?

Bé không đi giày của mẹ, không buộc tóc giống cô, không đeo đồng hồ

A. giày, buộc, đeo
B. đi, tóc, đeo
C. giày, tóc, đồng hồ

Câu 5. Tìm từ chỉ hoạt động có trong câu: Mai quét nhà như mẹ.

A. Quét
B. Nhà
C. Mẹ

Câu 6. Bố mẹ đều nói rằng em đã lớn.

Từ chỉ đặc điểm trong câu trên là:

A. Bố mẹ
B. lớn
C. nói

2. Tự luận:

Câu 7: Em học tập được ở Mai điều gì?

Câu 8. Viết thêm dấu phẩy vào vị trí thích hợp trong câu sau:

Mai giúp mẹ quét nhà nhặt rau dọn bát đũa

Câu 9. Viết câu hoạt động phù hợp với tranh chấp dưới đây:

Câu 9

B. Kiểm tra Viết)

1. Chính tả: (4 điểm) Nghe - viết:

Giáo viên đọc cho học sinh nghe viết tựa bài và đoạn từ: "Hà và các bạn..... sạch sẽ." và tên tác giả. (54 chữ).

Trường em

Hà và các bạn thích khu vườn trường có đủ các loại trái cây. Cạnh vườn trường là thư viện xanh với rất nhiều cuốn sách hay. Đó là nơi các bạn Hà hẹn nhau sau mỗi buổi học. Cuối hành lang mỗi tầng đều có một khu vệ sinh rộng rãi và sạch sẽ.

Theo Bích Hà

2. Tập làm văn: Em đọc kỹ gợi ý, viết 3-4 câu giới thiệu một đồ chơi mà trẻ em yêu thích.

Gợi ý:

- Em muốn giới thiệu đồ chơi nào?

- Đồ chơi đó có gì nổi bật? (chất liệu, hình dạng, màu sắc,...)

- Em có nhận xét gì về đồ chơi đó?

1.2. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 2

A. Kiểm tra đọc (10 điểm)

1. Kiểm tra đọc thành tiếng (4 điểm)

Cho học sinh bốc thăm độc một đoạn văn và trả lời câu hỏi một trong các bài tập đọc đã đọc từ tuần 10 đến 17 (GV chuẩn thăm, câu hỏi, số trang và thăm).

Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch, ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, tốc độ đạt yêu cầu. (khoảng 60-70 tiếng/1 phút).

Lưu ý: Tùy mức độ đọc sau của HS mà GV cho điểm phù hợp.

2. Kiểm tra đọc hiểu, kết hợp với kiểm tra kiến thức (6 điểm)

ĐÁP ÁN MÔN ĐỌC, HIỂU: Trắc nghiệm 3 điểm, tự luận 3 điểm:

Câu123567
Đáp ánACCCAB
Điểm0.50,50,50,50,50,5

Câu 4: (1 điểm)

Em học tập Mai là biết giúp mẹ làm việc nhà.

Câu 8: (1 điểm)

Mai giúp mẹ quét nhà, nhặt rau, dọn bát đũa.

Câu 9: (1 điểm)

Cô gái đang bước xuống xe tắc xi.

B. Kiểm tra kỹ năng viết chính tả và viết văn (10 điểm)

1. Chính tả - Nghe viết: (4 điểm).

HS viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp, đúng đoạn văn theo yêu cầu. (4 điểm)

2 lỗi chính tả trong bài viết ( sai phụ âm đầu hoặc vần hoặc dấu thanh, không viết hoa đúng quy định trừ 0,25 đ)

Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao khoảng cách, trình bày không sạch sẽ trừ 0,25đ/ toàn bài.

2. Phần tập làm văn: (6 điểm)

HS viết được đoạn văn theo yêu cầu, câu văn dùng từ hợp nghĩa, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ (6 điểm).

*Nội dung: 3 điểm:

HS viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề thi.

* Kỹ năng: 3 điểm:

- Điểm tối đa cho kỹ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm.

- Điểm tối đa cho kỹ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm.

- Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 1 điểm.

Tùy mức độ sau sót về ý, cách diễn đạt, chữ viết, cách trình bày mà GV chấm điểm cho phù hợp.

1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 2

Kiểm tra Đọc hiểu

STTKiến thức, kỹ năngMức 1Mức 2Mức 3TổngTổng điểm
Trắc nghiệmTự luậnTrắc nghiệmTự luận Trắc nghiệmTự luậnTrắc nghiệmTự luận
1

Đọc hiểu văn bản

- Bước đầu nhận biết được các hình ảnh, chi tiết trong văn bản

- Hiểu được nội dung văn bản, trả lời các câu hỏi liên quan đến nội dung

Số câu3131
Câu số1,2,34
Số điểm1,512,5
2

Kiến thức Tiếng Việt

- Tìm được các từ chỉ sự vật, đặc điểm, hoạt động


- Biết sự vận dụng dấu câu. Viết được câu nêu hoạt động
Số câu121132
Câu số75,689
Số điểm0,51113,5
Tổng số câu421263
Tổng số điểm2,01,01,02,0336

Kiểm tra viết

TTChủ đềMức 1Mức 2Mức 3Tổng
Trắc nghiệmTự luậnTrắc nghiệmTự luậnTrắc nghiệmTự luận
1Chính tảSố câu11
Câu số1
Số điểm44
2Tập làm vănSố câu11
Câu số2
Số điểm66
Tổng số câu112
Tổng số điểm4610

2. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Cánh diều

2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:

A. 9

B.10

C. 11

Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:

A. 91; 57; 58; 73; 24

B. 57; 58; 91; 73; 24

C. 57; 58; 24; 73; 91

D. 24; 57; 58; 73; 91

Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:

A. 27; 32

B. 18; 20

C. 17; 20

D. 17; 21

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

Câu 4

Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư ...

Tổng hai xô nước là 14 lít .....

Bút chì B dài 9cm ......

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống.

Câu 5

Đáp án lần lượt của câu a và b là:

A. 18; 38

B. 20; 38

C. 38; 18

Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:

A. 8 bông hoa

B. 39 bông hoa

C. 40 bông hoa

D. 18 bông hoa

Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?

A. 70 món quà

B. 45 món quà

C. 25 món quà

D. 35 món quà

Câu 8: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?

Câu 8

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm)

a. 63 +18b. 19+ 35c. 61 - 24d. 100 - 82

Bài 1

Bài 2: Tính (1 điểm)

18 + 34 - 10

26 + 17 + 12

Bài 3: (1 điểm) Điền số đo thích hợp vào ô trống:

Bài 2

Bài 2

Bài 4: (2 điểm) Một cửa hàng có 42 cái áo, cửa hàng đã bán 21 cái áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?

Bài giải

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

Bài 5: (1 điểm)

a. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là .........

Bài 5

b. Viết vào chỗ chấm

- Một phép cộng có tổng bằng một số hạng:

.............................................................................................................

- Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu:

.............................................................................................................

2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

I. Trắc nghiệm (4 điểm). Mỗi câu 0,5 điểm

Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:

C. 11

Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:

D. 24; 57; 58; 73; 91

Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:

A. 27; 32

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

Câu 4

Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư Đ

Tổng hai xô nước là 14 lít S

Bút chì B dài 9cm S

Câu 5:

A. 18; 38

Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:

C. 40 bông hoa

Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?

C. 25 món quà

Câu 8:

C. 6

II. Tự luận (6 điểm)

Bài 1: (1 điểm)

a. 63 +18 = 81b. 19 + 35 = 54c. 61 - 24 = 37d. 100 - 82 = 18

Bài 2: (1 điểm)

18 + 34 - 10 = 42

26 + 17 + 12 = 55

Bài 3: (1 điểm)

a, 20 kg; 12 kg; 99 kg.

b, 32l; 9l; 27l

Bài 4: (2 điểm)

Bài giải

Cửa hàng đó còn lại số áo là:

42 - 21 = 21 cái

Đáp số: 21 cái áo

2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

Năng lực, phẩm chấtSố câu và số điểmMức 1Mức 2Mức 3Tổng
TNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL
Số họcSố câu2133155
Câu số1
(1,2)
51 (3, 4); 24, 6, 78
Số điểm11240,535,5
Đại lượngSố câu110
Câu số3
Số điểm0,50,50
Yếu tố hình họcSố câu101
Câu số9
Số điểm101
TổngSố câu21430266
Số điểm112,5401,57,52,5

3. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 2 sách Cánh diều

3.1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2

I. Count and write

Count and writeCount and write
1. ______________2. ______________
Count and writeCount and write
3. ______________4. ______________

II. Look and complete the words

Look and complete the wordsLook and complete the words
1. b _ n _ _a s2. _ o o _ i e _
Look and complete the wordsLook and complete the words
3. _ r _ g4. _ i n _

III. Look at the picture and answer the following questions

Look at the picture and answer the following questions

1. How many children are there?

__________________________________

2. How many girls are there?

__________________________________

3. How many boys are there?

__________________________________

IV. Reorder these words to have correct sentences

1. like/ milk/ Do/ you/ ?/

__________________________________

2. No,/ noodles/ don’t/ like/ I/ ./

__________________________________

3. have/ nose/ one/ I/ ./

__________________________________

3.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2

I. Count and write

1. two2. eleven
3. six4. twelve

II. Look and complete the words

1. bananas2. cookies
3. frog4. king

III. Look at the picture and answer the following questions

1. Ten (children)

2. Two (girls)

3. Eight (boys)

IV. Reorder these words to have correct sentences

1. Do you like milk?

2. No, I don’t like noodles.

3. I have one nose.

>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều

Chia sẻ bởi: 👨 Tiểu Ngọc
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 4.488
  • Lượt xem: 42.648
  • Dung lượng: 1,3 MB
Sắp xếp theo