Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều 14 Đề kiểm tra Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh lớp 2 theo Thông tư 27
TOP 14 Đề thi học kì 1 lớp 2 Cánh diều năm 2024 - 2025 môn Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.
Với 14 Đề thi học kì 1 lớp 2 Cánh diều, còn giúp các em học sinh lớp 2 luyện giải đề và so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 lớp 2 sách Cánh diều
1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 sách Cánh diều
1.1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 2
Trường Tiểu học:.................... | BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Môn Tiếng Việt lớp 2 - Năm học 2024-2025 (Thời gian làm bài: 35 phút) |
A. KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói: (6 điểm)
II. Đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu: (4 điểm)
Đọc thầm bài văn sau:
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
1. Ngày xưa, có một cậu bé ham chơi. Một lần bị mẹ mắng, cậu vùng vằng bỏ đi. Cậu la cà khắp nơi, chẳng nghĩ đến mẹ ở nhà mỏi mắt chờ mong.
2. Không biết cậu đã đi bao lâu. Một hôm, vừa đói vừa rét, lại bị trẻ lớn hơn đánh, cậu mới nhớ đến mẹ, liền tìm đường về nhà.
Ở nhà, cảnh vật vẫn như xưa, nhưng không thấy mẹ đâu. Cậu khản tiếng gọi mẹ, rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc. Kì lạ thay, cây xanh bỗng run rẩy. Từ các cành lá, những đài hoa bé tí trổ ra, nở trắng như mây. Hoa tàn, quả xuất hiện, lớn nhanh, da căng mịn, xanh óng ánh rồi chính. Một quả rơi vào lòng cậu. Môi cậu vừa chạm vào, một dòng sữa trắng trào ra, ngọt thơm như sữa mẹ.
Cậu nhìn lên tán lá. Lá một mặt xanh bóng, mặt kia đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con. Cậu bé òa khóc. Cây xòa cành ôm cậu, như tay mẹ âu yếm vỗ về.
3. Trái cây thơm ngon ở vườn nhà cậu bé, ai cũng thích. Họ đem hạt gieo trồng ở khắp nơi và gọi đó là cây vú sữa.
(Theo NGỌC CHÂU)
* Em hãy đọc bài văn, khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau.
1. Vì sao cậu bé lại bỏ nhà ra đi?
A. Vì cậu bị mẹ mắng.
B. Vì cậu bị chúng bạn rủ rê.
C. Vì cậu muốn đi phiêu lưu.
D. Cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng, vùng vằng bỏ đi
2. Trở về nhà không thấy mẹ, cậu bé đã làm gì?
A. Chạy sang nhà hàng xóm hỏi tìm mẹ nhưng vẫn không thấy.
B. Khản tiếng gọi và chạy khắp nơi tìm mẹ.
C. Khản tiếng gọi mẹ và ôm lấy một cây xa
h trong vườn mà khóc.
D. Cậu nghĩ mẹ đi làm, cậu dọn dẹp nhà cửa chờ mẹ về.
3. Cây xanh trong vườn nhà cậu bé có điều gì kì lạ?
A. Cây biết run rẩy khi cậu bé ôm vào khóc.
B. Cây xanh run rẩy khi cậu bé ôm cây rồi khóc, cây lớn nhanh, cây xòa cành ôm cậu bé.
C. Cây lớn nhanh.
D. Cây xòa cành ôm cậu bé.
4. Trái ngược với từ “dữ” là: …………………….
5. Em hãy đặt một câu với từ "yêu thương".
B. KIỂM TRA VIẾT
1. Bài viết 1: (6 điểm) Nghe - viết: Bé Hoa (SGK Tiếng Việt 2, Tập một, Trang 129).
2. Bài viết 2: (4 điểm)
Em hãy viết đoạn văn khoảng 4 đến 5 câu về em bé (hoặc anh, chị) của em.
Gợi ý:
- Em nói về ai?, em bé (Anh, chị) của em mấy tuổi?
- Em bé (Anh, chị) của em có gì đáng yêu (hình dáng, tính tình, ....) ?
- Tình cảm giữa em với em bé (anh, chị) như thế nào?
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 2
A. Kiểm tra đọc: 10 điểm
I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
* Cách kiểm tra: Kết hợp kiểm tra trong các tiết Ôn tập cuối học kì I.
- HS bốc thăm và đọc thành tiếng một đoạn trong các bài tập đọc, trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV:
1. Đến trường (Tr.82)
2. Ươm mầm (Tr.90)
3. Sáng kiến của bé Hà (Tr.99)
4. Vầng trăng của ngoại (Tr.107)
5. Con nuôi (Tr.115)
6. Sự tích cây vú sữa (Tr.123)
7. Đón em (Tr.130)
8. Câu chuyện bó đũa (Tr.138)
* Cách đánh giá và cho điểm: (Đọc 5 điểm, trả lời câu hỏi 1 điểm).
- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng, tốc độ đạt yêu cầu (60 tiếng – 70 tiếng /phút): 2 điểm.
- Đọc đúng tiếng, từ (không sai quá 5 tiếng): 1 điểm
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 2 điểm
- Trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm.
II. Đọc hiểu và kiến thức Tiếng Việt: (4 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 |
Đáp án | D | C | B |
Điểm | 0,5 đ | 0,5 đ | 1đ |
Câu 4. Trái ngược với từ “dữ” là: hiền (1 điểm)
Câu 5. Em hãy đặt một câu với từ "yêu thương". (1 điểm)
VD: - Bố mẹ rất yêu thương em.
- Ông bà yêu thương em vô điều kiện.
B. Bài kiểm tra viết: 10 điểm
1. Bài viết 1: (6 điểm)
* Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: Bé Hoa (SGK Tiếng Việt 2, Tập một, Trang 129).
* Cách đánh giá và cho điểm: (GV chữa chính tả vào bài KT cho HS)
- Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm
- Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 2 điểm
- Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 1 điểm
- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 2 điểm
2. Bài viết 2:(4 điểm)
* Thời gian viết: 20 phút.
* Cách đánh giá và cho điểm:(GV chữa chính tả, từ, câu, trình bày cho HS)
- Nội dung đủ ý: 2 điểm.
- Kĩ năng: 2 điểm, trong đó:
+ Viết đúng chính tả: 1 điểm
+ Dùng từ chính xác, câu đúng ngữ pháp:1 điểm.
(Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và trình bày chữ viết, GV có thể cho các mức điểm : 4; 3,5 - 3; 2,5 - 2; 1,5-1; 0,5)
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 2
TT |
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL |
| ||||
1 | Đọc hiểu văn bản | Số câu | 2 | 1 | 1 | 4 | ||||
Câu số | 1, 2 | 3 | 5 | |||||||
2 | Kiến thức Tiếng Việt | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 4 | |||||||||
Tổng số câu | 2 | 2 | 1 | 5 | ||||||
Tổng số điểm | 1 | 2 | 1 | 4 |
2. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Cánh diều
2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:
A. 9
B.10
C. 11
Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:
A. 91; 57; 58; 73; 24
B. 57; 58; 91; 73; 24
C. 57; 58; 24; 73; 91
D. 24; 57; 58; 73; 91
Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:
A. 27; 32
B. 18; 20
C. 17; 20
D. 17; 21
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư ...
Tổng hai xô nước là 14 lít .....
Bút chì B dài 9cm ......
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống.
Đáp án lần lượt của câu a và b là:
A. 18; 38
B. 20; 38
C. 38; 18
Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:
A. 8 bông hoa
B. 39 bông hoa
C. 40 bông hoa
D. 18 bông hoa
Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?
A. 70 món quà
B. 45 món quà
C. 25 món quà
D. 35 món quà
Câu 8: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 |
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
a. 63 +18 | b. 19+ 35 | c. 61 - 24 | d. 100 - 82 |
Bài 2: Tính (1 điểm)
18 + 34 - 10
26 + 17 + 12
Bài 3: (1 điểm) Điền số đo thích hợp vào ô trống:
Bài 4: (2 điểm) Một cửa hàng có 42 cái áo, cửa hàng đã bán 21 cái áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?
Bài giải
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
Bài 5: (1 điểm)
a. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là .........
b. Viết vào chỗ chấm
- Một phép cộng có tổng bằng một số hạng:
.............................................................................................................
- Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu:
.............................................................................................................
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
I. Trắc nghiệm (4 điểm). Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:
C. 11
Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:
D. 24; 57; 58; 73; 91
Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:
A. 27; 32
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư Đ
Tổng hai xô nước là 14 lít S
Bút chì B dài 9cm S
Câu 5:
A. 18; 38
Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:
C. 40 bông hoa
Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?
C. 25 món quà
Câu 8:
C. 6
II. Tự luận (6 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
a. 63 +18 = 81 | b. 19 + 35 = 54 | c. 61 - 24 = 37 | d. 100 - 82 = 18 |
Bài 2: (1 điểm)
18 + 34 - 10 = 42
26 + 17 + 12 = 55
Bài 3: (1 điểm)
a, 20 kg; 12 kg; 99 kg.
b, 32l; 9l; 27l
Bài 4: (2 điểm)
Bài giải
Cửa hàng đó còn lại số áo là:
42 - 21 = 21 cái
Đáp số: 21 cái áo
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Năng lực, phẩm chất | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số học | Số câu | 2 | 1 | 3 | 3 | 1 | 5 | 5 | |
Câu số | 1 (1,2) | 5 | 1 (3, 4); 2 | 4, 6, 7 | 8 | ||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | 4 | 0,5 | 3 | 5,5 | ||
Đại lượng | Số câu | 1 | 1 | 0 | |||||
Câu số | 3 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 0 | ||||||
Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 0 | 1 | |||||
Câu số | 9 | ||||||||
Số điểm | 1 | 0 | 1 | ||||||
Tổng | Số câu | 2 | 1 | 4 | 3 | 0 | 2 | 6 | 6 |
Số điểm | 1 | 1 | 2,5 | 4 | 0 | 1,5 | 7,5 | 2,5 |
3. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 2 sách Cánh diều
3.1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2
I. Count and write
1. ______________ | 2. ______________ |
3. ______________ | 4. ______________ |
II. Look and complete the words
1. b _ n _ _a s | 2. _ o o _ i e _ |
3. _ r _ g | 4. _ i n _ |
III. Look at the picture and answer the following questions
1. How many children are there?
__________________________________
2. How many girls are there?
__________________________________
3. How many boys are there?
__________________________________
IV. Reorder these words to have correct sentences
1. like/ milk/ Do/ you/ ?/
__________________________________
2. No,/ noodles/ don’t/ like/ I/ ./
__________________________________
3. have/ nose/ one/ I/ ./
__________________________________
3.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2
I. Count and write
1. two | 2. eleven |
3. six | 4. twelve |
II. Look and complete the words
1. bananas | 2. cookies |
3. frog | 4. king |
III. Look at the picture and answer the following questions
1. Ten (children)
2. Two (girls)
3. Eight (boys)
IV. Reorder these words to have correct sentences
1. Do you like milk?
2. No, I don’t like noodles.
3. I have one nose.
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều