Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 2 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2 (Có đáp án)
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 2 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 có đáp án kèm theo cho các em ôn tập, nắm chắc cấu trúc đề thi giữa học kì 1 để ôn thi hiệu quả hơn.
Với đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 2 Global Success, còn giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi giữa học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt, Toán 2. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2024 - 2025
1. A. sea | B. sail | C. beach | D. pizza |
2. A. popcorn | B. sand | C. pasta | D. apple |
3. A. kitten | B. cat | C. seaside | D. dog |
II. Look at the picture and complete the words
1. _ a i l | 2. b _ k e | 3. s _ a |
4. _ a s t a | 5. _ a i n b o w | 6. k _ t e |
III. Look at the picture and write
1. | What can you see? _____________________ |
2. | Is he riding a bike? _____________________ |
3. | Let’s look at the _____________ |
IV. Reorder these words to have correct sentences
1. pizza/ yummy/ The/ is/ ./
___________________________________
2. she/ Is/ a/ flying/ kite/ ?/
___________________________________
3. rainbow/ I/ see/ can/ a/ ./
___________________________________
Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2
I. Choose the odd one out
1. D | 2. B | 3. C |
II. Look at the picture and complete the words
1. sail (thuyền) | 2. bike (xe đạp) | 3. sea (đại dương) |
4. pasta (mỳ Ý) | 5. rainbow (cầu vồng) | 6. kite (diều) |
III. Look at the picture and write
1. I can see river. (Tôi có thể nhìn thấy con sông)
2. No, he isn’t. (Không, anh ấy không phải)
3. Let’s look at the kitten. (Hãy nhìn con mèo nhỏ này)
VI. Reorder these words to have correct sentences
1. The pizza is yummy. (Miếng pizza thật ngon miệng)
2. Is she flying a kite? (Có phải cô ấy đang thả diều đúng không?)
3. I can see a rainbow. (Tôi có thể thấy cầu vồng)