35 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 2
35 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2024 - 2025, có đáp án kèm theo cho các em ôn tập, nắm chắc cấu trúc đề thi giữa học kì 1 để ôn thi hiệu quả hơn.
Với 35 đề thi giữa kì 1 Toán 2 có cả đề thi cho sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo và Kết nối tri thức, còn giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi giữa học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
35 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2
1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2024 - 2025
1.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 sách Cánh diều
Đề thi giữa kì 1 môn Toán 2
I. Trắc nghiệm (Khoanh vào trước đáp án đúng)
Câu 1. Các số tròn chục bé hơn 50 là:
A. 10 ; 20 ; 30 ; 50
B. 10 ; 20 ; 30 ; 40
C. 0 ; 10 ; 20 ; 30
D. 20 ; 10 ; 30 ; 50
Câu 2. Kết quả của phép tính 75 + 14 là:
A. 79
B. 78
C. 80
D. 89
Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:
90 ; …….. ; …….. ; 87 là:
A. 91 ; 92
B. 88 ; 89
C. 89 ; 88
D. 98 ; 97
Câu 4. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là:
A. 20 chiếc
B. 96 chiếc
C. 30 chiếc
D. 26 chiếc
Câu 5. Tính: 47 kg + 22 kg = ? kg
A. 59
B. 69
C. 79
D. 39
Câu 6. Cho: … > 70. Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 60
B. 70
C. 80
D. 69
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
45 + 32 6 + 51 79 – 25 68 - 7
Câu 8. Tính:
a. 8 + 9 = 16 - 9 =
b. 13l – 6l = 8l + 7l =
Câu 9. Bao gạo to cân nặng 25 kg gạo, bao gạo bé cân nặng 12 kg gạo. Hỏi cả hai bao cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống.
Đề thi giữa kì 1 môn Toán 2
PHẦN I. Trắc nghiệm
Câu 1: B. 10 ; 20 ; 30 ; 40
Câu 2: D. 89
Câu 3: C. 89 ; 88
Câu 4: A. 20 chiếc
Câu 5: B. 69
Câu 6: C. 80
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 7:
45 + 32 = 77
6 + 51 = 57
79 – 25 = 54
68 - 7 = 61
Câu 8.
8 + 9 = 17 16 - 9 = 7
13l – 6l = 7l 8l + 7l = 15l
Câu 9.
Cả hai bao cân nặng số ki-lô-gam gạo là:
25 + 12 = 37 kg
Đáp số: 37kg
Câu 10
9, 12, 15, 18
42, 40, 38, 36
1.2. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức
Đề thi giữa kì 1 môn Toán 2
PHÒNG GD&ĐT …... | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Tìm kết quả đúng của phép tính: 13 + 14 = ... (M1)
A. 17
B. 27
C. 37
Câu 2. Số liền trước của số 18 là: (M1)
A. 10
B. 5
C. 17
Câu 3. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 30cm = . . . dm: (M1)
A. 60dm
B. 16dm
C. 3dm
Câu 4. Tổng của 2 số: 31 và 8. (M3)
A. 39
B. 54
C. 56
Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 17cm – 7cm = ..... cm (Mức 1)
A. 51cm
B. 10cm
C. 14cm
Câu 6. Trong các hình sau hình nào là hình chữ nhật: (M1)
II. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 7. Đặt tính rồi tính (M2)
54 + 12
68 - 42
Câu 8. Giải bài toán: Bạn Mẩy có 9 bông hoa, bạn Tả có 6 bông hoa. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu bông hoa? (M2)
Câu 9. Hình bên có: (M3)
a) Có …….. hình chữ nhật.
b) Có ……...hình tam giác.
Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Toán 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6đ)
(Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng)
Câu 1. B
Câu 2. C
Câu 3. C
Câu 4. A
Câu 5. B
Câu 6. A
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 7. Đặt tính rồi tính (1 điểm)
- Mỗi phép tính đúng 0,5 đ
Câu 8. (2đ)
Bài giải | |
Cả hai bạn có tất cả số bông hoa là: | (0,5đ) |
9 + 6 = 15 (bông) | (1đ) |
Đáp số: 15 bông hoa | (0,5đ) |
Câu 9. (1đ) Hình bên có: (M3)
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a) Có 1 hình chữ nhật.
b) Có 5 hình tam giác.
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Toán 2
Mạch kiến thức | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | NT | TL | ||
Số học: Cộng trừ (không nhớ) | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | ||
Câu số | 1, 2 | 7 | 4 | 9 | 1, 2, 4 | 7, 9 | |||
Số điểm | 2 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | |||
Đại lượng và đo lường: Đơn vị đo độ dài (cm, dm). | Số câu | 2 | 2 | ||||||
Câu số | 3, 5 | 3, 5 | |||||||
Số điểm | 2 | 2 | |||||||
Yếu tố hình học: Hình vuông, hình chữ nhật, … | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 6 | 6 | |||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Giải bài toán có lời văn | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 8 | 8 | |||||||
Số điểm | 2 | 2 | |||||||
Tổng | Số câu | 4 | 1 | 1 | 1 | 6 | 3 | ||
Số điểm | 5 | 3 | 1 | 1 | 6 | 4 |
1.3. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi giữa kì 1 môn Toán 2
I. Trắc nghiệm (Khoanh vào trước đáp án đúng)
Câu 1: Số gồm 6 chục và 7 đơn vị được viết là:
A. 76
B. 67
C. 70
D. 60
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 54 = 50 + .....
A. 4
B. 5
C. 50
D. 40
Câu 3: Số bị trừ là 24, số trừ là 4. Vậy hiệu là:
A. 19
B. 20
C. 21
D. 22
Câu 4: Số liền sau số 89 là:
A. 86
C. 88.
B. 87 .
D. 90.
Câu 5: Tổng của 46 và 13 là:
A. 57
B. 58
C. 59
D. 60
Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 40 + 40 ..... 90
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 8: Viết phép tính vào ô trống:
Lớp 2A có 21 bạn nam và 17 bạn nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh?
II. Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a, 25 + 12
b, 18 + 3
c, 78 - 31
d, 79 - 25
Bài 2: Điền số thích hợp vào trống:
Bài 3: Trong can to có 17 lít nước mắm. Mẹ đã rót nước mắm từ can to và đầy một can 6 lít. Hỏi trong can to còn lại bao nhiêu lít nước mắm?
Bài giải
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Bài 4: Viết tất cả các số có hai chữ số lập được từ 3 số: 5, 0, 2.
............................................................................................................................
Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Toán 2
I. Trắc nghiệm: 4 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
B | A | B | D | C | B | A | 21 + 17 = 38 |
II. Tự luận:
Bài 1: 2 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
a, 25 + 12 = 37
b, 18 + 3 = 21
c, 78 - 31 = 47
d, 79 - 25 = 54
Bài 2: 1 điểm (mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Bài 3: (2 điểm)
Bài giải
Số lít nước mắm còn lại trong can to là: (0,5 điểm)
17 - 6 = 11 (l) (1 điểm)
Đáp số: 11 lít nước mắm. (0,5 điểm)
Bài 4: (1 điểm)
Tất cả các số có hai chữ số lập được từ 3 số: 5, 0, 2 là: 50, 52 20,25.
2. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2
Đề số 1
Trường:……………………. Lớp:……………………….. Tên:…………………………. | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán- Lớp 2 Năm học: 2011-2012 Thời gian: 60 phút |
Phần I:
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. 1 dm = ………………
A. 1cm B. 10 cm C. 100 cm D. 50 cm
2. 28 + 4 = …………………
A. 24 B. 68 C.22 D.32
3. Số liền sau của 99 là:
A. 97 B. 98 C. 99 D. 100
4. 6kg + 13 kg= ……………kg
A. 19kg B. 29 kg C. 18 kg D. 20 kg
5. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 90 B. 100 C. 99 D. 89
6. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:
A. 4 B. 9 C. 6 D. 5
7. 3l + 6l – 4l = …………l
A. 13l B. 14l C. 5l D. 4l
8. 87 – 22 = …………….
A. 65 B. 56 C. 55 D. 66
Phần II:
1. Đặt tính rồi tính:
a. 36 + 36 b. 55 + 25
c. 17 + 28 d. 76 + 13
2. Số? (2 điểm)
3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 78 kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 13 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kilôgam đường?
Bài giải
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Đề số 2
Trường:……………………. Lớp:……………………….. Tên:…………………………. | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán- Lớp 2 Năm học: 2011-2012 Thời gian: 60 phút |
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 80;81;….;….;…..;….;86
b/ 70;….;…..;…..;….;…;64
Câu 2: Tính
7 + 8 = 10 + 2 = 8 + 4 = 9 + 4 =
Câu 3: Đặt tính rồi tính
27+15 50 + 9
Câu 4: Điền dấu (>, <,=) thích hợp vào chỗ chấm
9 + 9…….19 2 + 9…….9 + 2
40 + 4……44 25 + 5……..20
Câu 5:
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
25+14=39 42+15=71
60+40=90 25+45=70
Câu 6: Hình bên có:
……… hình tam giác
……… hình tứ giác
Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 dm = ……… cm 30 cm = …….. dm
5 dm = ………cm 70 cm = ……...dm
Câu 8: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 15 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo?
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp
Link Download chính thức:
Các phiên bản khác và liên quan:
- tanhung hoangThích · Phản hồi · 2 · 16/11/20