34 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 2

34 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Với 34 Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 2, có cả đề thi cho sách Cánh diều, Chân trời sáng tạoKết nối tri thức với cuộc sống. Qua đó, giúp các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa kì 1 năm 2023 - 2024 sắp tới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023 - 2024

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 sách Cánh diều

Đề thi giữa kì 1 môn Toán 2

I. Trắc nghiệm (Khoanh vào trước đáp án đúng)

Câu 1. Các số tròn chục bé hơn 50 là:

A. 10 ; 20 ; 30 ; 50

B. 10 ; 20 ; 30 ; 40

C. 0 ; 10 ; 20 ; 30

D. 20 ; 10 ; 30 ; 50

Câu 2. Kết quả của phép tính 75 + 14 là:

A. 79

B. 78

C. 80

D. 89

Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:

90 ; …….. ; …….. ; 87 là:

A. 91 ; 92

B. 88 ; 89

C. 89 ; 88

D. 98 ; 97

Câu 4. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là:

A. 20 chiếc

B. 96 chiếc

C. 30 chiếc

D. 26 chiếc

Câu 5. Tính: 47 kg + 22 kg = ? kg

A. 59

B. 69

C. 79

D. 39

Câu 6. Cho: … > 70. Số thích hợp để điền vào ô trống là:

A. 60

B. 70

C. 80

D. 69

PHẦN II. TỰ LUẬN

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

45 + 32 6 + 51 79 – 25 68 - 7

Câu 8. Tính:

a. 8 + 9 = 16 - 9 =

b. 13l – 6l = 8l + 7l =

Câu 9. Bao gạo to cân nặng 25 kg gạo, bao gạo bé cân nặng 12 kg gạo. Hỏi cả hai bao cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống.

Điền số thích hợp vào ô trống

Đề thi giữa kì 1 môn Toán 2

PHẦN I. Trắc nghiệm

Câu 1: B. 10 ; 20 ; 30 ; 40

Câu 2: D. 89

Câu 3: C. 89 ; 88

Câu 4: A. 20 chiếc

Câu 5: B. 69

Câu 6: C. 80

PHẦN II. TỰ LUẬN

Câu 7:

45 + 32 = 77

6 + 51 = 57

79 – 25 = 54

68 - 7 = 61

Câu 8.

8 + 9 = 17 16 - 9 = 7

13l – 6l = 7l 8l + 7l = 15l

Câu 9.

Cả hai bao cân nặng số ki-lô-gam gạo là:

25 + 12 = 37 kg

Đáp số: 37kg

Câu 10

9, 12, 15, 18

42, 40, 38, 36

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức (Đề 1)

Đề thi giữa kì 1 môn Toán 2

PHÒNG GD&ĐT …...
TRƯỜNG PTDTBT TH ……

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN LỚP 2

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM.

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Tìm kết quả đúng của phép tính: 13 + 14 = ... (M1)

A. 17
B. 27
C. 37

Câu 2. Số liền trước của số 18 là: (M1)

A. 10
B. 5
C. 17

Câu 3. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 30cm = . . . dm: (M1)

A. 60dm
B. 16dm
C. 3dm

Câu 4. Tổng của 2 số: 31 và 8. (M3)

A. 39
B. 54
C. 56

Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 17cm – 7cm = ..... cm (Mức 1)

A. 51cm
B. 10cm
C. 14cm

Câu 6. Trong các hình sau hình nào là hình chữ nhật: (M1)

Câu 6

II. PHẦN TỰ LUẬN.

Câu 7. Đặt tính rồi tính (M2)

54 + 12

68 - 42

Câu 8. Giải bài toán: Bạn Mẩy có 9 bông hoa, bạn Tả có 6 bông hoa. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu bông hoa? (M2)

Câu 9. Hình bên có: (M3)

a) Có …….. hình chữ nhật.

b) Có ……...hình tam giác.

Câu 9

Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Toán 2

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6đ)

(Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng)

Câu 1. B

Câu 2. C

Câu 3. C

Câu 4. A

Câu 5. B

Câu 6. A

II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 7. Đặt tính rồi tính (1 điểm)

- Mỗi phép tính đúng 0,5 đ

Câu 7

Câu 8. (2đ)

Bài giải
Cả hai bạn có tất cả số bông hoa là:(0,5đ)
9 + 6 = 15 (bông)(1đ)
Đáp số: 15 bông hoa(0,5đ)

Câu 9. (1đ) Hình bên có: (M3)

Mỗi ý đúng được 0,5 điểm

a) Có 1 hình chữ nhật.

b) Có 5 hình tam giác.

Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Toán 2

Mạch kiến thứcSố câu và số điểmMức 1Mức 2Mức 3Tổng
TNTLTNTLTNTLNTTL
Số học: Cộng trừ (không nhớ)Số câu111132
Câu số1, 27491, 2, 47, 9
Số điểm211132
Đại lượng và đo lường: Đơn vị đo độ dài (cm, dm).Số câu22
Câu số3, 53, 5
Số điểm22
Yếu tố hình học: Hình vuông, hình chữ nhật, …Số câu11
Câu số66
Số điểm11
Giải bài toán có lời vănSố câu11
Câu số88
Số điểm22
TổngSố câu411163
Số điểm531164

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức (Đề 2)

Đề thi giữa kì 1 môn Toán 2

PHÒNG GD & ĐT ….

TRƯỜNG TIỂU HỌC…..

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Môn: Toán – Khối 2
(Thời gian: 40 phút, không kể thời gian giao đề)

Họ và tên: …………………………………… Lớp 2………

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. Số liền trước của số 80 là:

A. 70

B. 81

C. 79

D. 82

Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:

A. 502

B. 552

C. 25

D. 52

Câu 3. Số tám mươi tư viết là:

A. 48

B. 804

C. 84

D. 448

Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15

A. >

B. <

C. =

D. Dấu khác

Câu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có …. cái kẹo?

A. 14 cái kẹo

B. 13 cái kẹo

C. 15 kẹo

D. 15 cái kẹo

Câu 6.

Tổng của 31 và 8 là:

A. 38

B. 37

C. 23

D. 39

Hiệu của 48 và 23 là:

A. 24

B. 46

C. 25

D. 20

Câu 7.

Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A. 99

B. 89

C. 98

D. 90

Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10

B. 100

C. 89

D. 90

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Đặt tính rồi tính

a) 31 + 7

b) 78 - 50

Bài 2. Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

Bài 3. Hình bên có:

a) Có …….. hình chữ nhật.

b) Có ……...hình tam giác.

Hình

Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Toán 2

Câu 1: C

Câu 2: D

Câu 3: C

Câu 4: B

Câu 5: C

Câu 6:

a, D

b, C

Câu 7:

a, C

b, D

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Đặt tính rồi tính

a, 31 + 7 = 38

b, 78 - 50 = 28

Bài 2.

Tóm tắt:

2A có: 35 học sinh

2B có nhiều hơn 2A 3 học sinh

2B ? học sinh

Bài giải:

Lớp 2B có số học sinh là:

35 + 3 = 38 (học sinh)

Đáp số: 38 học sinh

Bài 3. Hình bên có:

a) Có 1 hình chữ nhật.

b) Có 5 hình tam giác.

Hình

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo (Đề 1)

Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Số liền sau của 81 là

A.80
B.81
C.82

Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Hiệu của 58 và 32 là

A. 58 – 32
B. 58 + 32
C. 32 + 58

Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S. Số bé nhất có hai chữ số là

A. 99☐
B. 11☐
C. 10☐

Câu 4. Nối (theo mẫu)

Câu 4

Câu 5. Nối (theo mẫu)

Câu 5

Câu 6. Tính

7 + 5 = 11 – 6 = 8cm + 4cm – 5cm =

12 – 9 = 3 + 9 = 14l + 6l + 7l =

Câu 7. Đặt tính rồi tính: 46 – 30 22 + 5

Câu 8. Giải bài toán. Huy xếp được 7 ngôi sao, Mai xếp được nhiều hơn Huy 5 ngôi sao. Hỏi Mai xếp được bao nhiêu ngôi sao?

Câu 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S.

A. Các hình ảnh trên đều là đường gấp khúc.☐

B. Đường màu xanh lá cây (đường gấp khúc) dài 14 cm.☐

C. Đoạn thẳng màu đỏ dài 10cm.☐

Câu 9

Câu 10. Đánh dấu (√) vào bức tranh bạn Ong vẽ.

Biết rằng bạn Ong chỉ vẽ một bức tranh, bức tranh đó có đặc điểm như sau:

o Bạn vẽ bầu trời lúc ban ngày.

o Bức tranh có hai đám mây.

o Khung tranh không phải hình tròn.

Câu 10

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo (Đề 2)

Đề thi giữa kì 1 môn Toán 2

I. Trắc nghiệm (Khoanh vào trước đáp án đúng)

Câu 1: Số gồm 6 chục và 7 đơn vị được viết là:

A. 76

B. 67

C. 70

D. 60

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 54 = 50 + .....

A. 4

B. 5

C. 50

D. 40

Câu 3: Số bị trừ là 24, số trừ là 4. Vậy hiệu là:

A. 19

B. 20

C. 21

D. 22

Câu 4: Số liền sau số 89 là:

A. 86

C. 88.

B. 87 .

D. 90.

Câu 5: Tổng của 46 và 13 là:

A. 57

B. 58

C. 59

D. 60

Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 40 + 40 ..... 90

A. >

B. <

C. =

D. +

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống

Câu 7

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 8: Viết phép tính vào ô trống:

Lớp 2A có 21 bạn nam và 17 bạn nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh?

II. Tự luận:

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

a, 25 + 12

b, 18 + 3

c, 78 - 31

d, 79 - 25

Bài 2: Điền số thích hợp vào trống:

Bài 2

Bài 3: Trong can to có 17 lít nước mắm. Mẹ đã rót nước mắm từ can to và đầy một can 6 lít. Hỏi trong can to còn lại bao nhiêu lít nước mắm?

Bài giải

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Bài 4: Viết tất cả các số có hai chữ số lập được từ 3 số: 5, 0, 2.

............................................................................................................................

Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Toán 2

I. Trắc nghiệm: 4 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8
BABDCBA21 + 17 = 38

II. Tự luận:

Bài 1: 2 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)

a, 25 + 12 = 37

b, 18 + 3 = 21

c, 78 - 31 = 47

d, 79 - 25 = 54

Bài 2: 1 điểm (mỗi câu đúng được 0,25 điểm)

Bài 2

Bài 3: (2 điểm)

Bài giải

Số lít nước mắm còn lại trong can to là: (0,5 điểm)

17 - 6 = 11 (l) (1 điểm)

Đáp số: 11 lít nước mắm. (0,5 điểm)

Bài 4: (1 điểm)

Tất cả các số có hai chữ số lập được từ 3 số: 5, 0, 2 là: 50, 52 20,25.

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2

Đề số 1

Trường:…………………….

Lớp:………………………..

Tên:………………………….

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

Môn: Toán- Lớp 2

Năm học: 2011-2012

Thời gian: 60 phút

Phần I:

Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

1. 1 dm = ………………

A. 1cm B. 10 cm C. 100 cm D. 50 cm

2. 28 + 4 = …………………

A. 24 B. 68 C.22 D.32

3. Số liền sau của 99 là:

A. 97 B. 98 C. 99 D. 100

4. 6kg + 13 kg= ……………kg

A. 19kg B. 29 kg C. 18 kg D. 20 kg

5. Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 90 B. 100 C. 99 D. 89

6. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2

A. 4 B. 9 C. 6 D. 5

7. 3l + 6l – 4l = …………l

A. 13l B. 14l C. 5l D. 4l

8. 87 – 22 = …………….

A. 65 B. 56 C. 55 D. 66

Phần II:

1. Đặt tính rồi tính:

a. 36 + 36 b. 55 + 25

c. 17 + 28 d. 76 + 13

2. Số? (2 điểm)

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2

3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 78 kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 13 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kilôgam đường?

Bài giải

...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

Đề số 2

Trường:…………………….

Lớp:………………………..

Tên:………………………….

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

Môn: Toán- Lớp 2

Năm học: 2011-2012

Thời gian: 60 phút

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a/ 80;81;….;….;…..;….;86

b/ 70;….;…..;…..;….;…;64

Câu 2: Tính

7 + 8 = 10 + 2 = 8 + 4 = 9 + 4 =

Câu 3: Đặt tính rồi tính

27+15 50 + 9

Câu 4: Điền dấu (>, <,=) thích hợp vào chỗ chấm

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 9 + 9…….19 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 2 + 9…….9 + 2

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 40 + 4……44 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 25 + 5……..20

Câu 5:

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

25+14=39  42+15=71 

60+40=90  25+45=70 

Câu 6: Hình bên có:

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2

……… hình tam giác

……… hình tứ giác

Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1 dm = ……… cm 30 cm = …….. dm

5 dm = ………cm 70 cm = ……...dm

Câu 8: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 15 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo?

...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Lương
97
  • Lượt tải: 20.308
  • Lượt xem: 111.905
  • Dung lượng: 746,4 KB
Liên kết tải về
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • tanhung hoang
    tanhung hoang hay
    Thích Phản hồi 16/11/20