Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo 13 Đề kiểm tra Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh lớp 2 theo Thông tư 27

Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 sách Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 gồm 13 đề thi môn Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1.

Với 13 Đề thi học kì 1 lớp 2 sách CTST, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 Chân trời sáng tạo

1.1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 2

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ…….
TRƯỜNG TIỂU HỌC…..

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2023 - 2024

MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 2

Phần A: Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt:

I. Đọc thành tiếng:

- Học sinh đọc một đoạn trong bài văn.

- Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc do giáo viên nêu.

II. Đọc thầm và làm bài tập

Học sinh đọc thầm bài tập đọc; Sau đó chọn chữ (a, hoặc b, hoặc c) trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây ghi vào giấy làm bài.

Cánh đồng của bố

Bố tôi vẫn nhớ mãi cái ngày tôi khóc, tức cái ngày tôi chào đời. Khi nghe tiếng tôi khóc, bố thốt lên sung sướng: “Trời ơi, con tôi!". Nói rồi ông áp tai vào cạnh cái miệng đang khóc của tôi. Bố tôi nói chưa bao giờ thấy tôi xinh đẹp như vậy. Bố còn bảo ẵm một đứa bé mệt hơn cày một đám ruộng.

Buổi tối, bố phải đi nhẹ chân. Đó là một nỗi khổ của bố. Bố tôi to khoẻ lắm. Với bố, đi nhẹ là một việc cực kì khó khăn. Nhưng vì tôi, bố đã tập dần. Bố nói, giấc ngủ của đứa bé đẹp hơn một cánh đồng. Đêm, bố thức để được nhìn thấy tôi ngủ - cánh đồng của bố.

Theo Nguyễn Ngọc Thuần

Câu 1: Dòng nào dưới đây có thể thay thế cho ngày tôi chào đời:

A. Ngày tôi được sinh ra
B. Ngày tôi được bố ẵm
C. Ngày bố thức để nhìn tôi ngủ

Câu 2: Chi tiết nào cho thấy bố rất sung sướng khi bạn nhỏ chào đời?

A. Đó là con tôi.
B. Bố thốt lên sung sướng: “Trời ơi con tôi!”
C. A! Con tôi đây rồi.

Câu 3: Vì sao bố phải đi nhẹ chân?

A. Vì để cho bà ngủ
B. Vì để cho mẹ ngủ
C. Vì sợ tạo tiếng ồn, đánh thức bạn nhỏ đang ngủ.

Câu 4: Bài học giúp em hiểu điều gì?

A. Cha lo lắng mọi bề
B. Tình thương yêu to lớn, vĩ đại của người cha dành cho con của mình.
C. Cha chưa bao giờ quan tâm con.

Câu 5: Người sinh ra em là ai?

A. Bà ngoại
B. Bà nội
C. Mẹ

Câu 6: Em tìm 3 từ chỉ người trong gia đình họ nội?

A. Bác hai, bà nội, dì út.
B. Bác hai, bà nội, cô ba.
C. Bà ngoại, dì út, cậu hai.

Câu 7: Câu nào sau đây là câu Ai làm gì?

A. Em là học sinh.
B. Hoa mai nhà em rất đẹp.
C. Mẹ em đang may đồ.

Câu 8: Đặt 1 câu theo kiểu câu Ai thế nào?

Phần B: Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và đoạn văn.

I. Chính tả nghe viết: (15 phút)

Nghe – viết: Bọ rùa tìm mẹ

Bọ rùa tìm mẹ

Bọ rùa đang ngồi chờ mẹ. Bỗng, nó thấy chị châu chấu có bộ cánh xanh biếc bay ngang bụi cúc. Nó liền lấy giấy bút ra vẽ. Châu chấu nhảy đi, bọ rùa vội đuổi theo nên lạc đường.

(Xuân Mai dịch)

II. Viết đoạn văn

Đề bài: Hãy viết một đoạn văn từ 3 đến 5 câu kể về gia đình em, theo gợi ý sau:

Gợi ý:

a. Gia đình em gồm mấy người? Đó là những ai?

b. Nói về từng người trong gia đình em.

c. Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào?

1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2

Phần A: Kiểm tra kĩ năng kiến thức Văn học

I. Đọc thành tiếng: (4 điểm)

- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đạt yêu cầu (60 tiếng/phút): 1 điểm

- Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm

- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm

- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1điểm

II. Đọc thầm và làm bài tập: (6 điểm)

Câu 1: (0,5 điểm)

A. Ngày tôi được sinh ra

Câu 2: (0,5 điểm)

B. Bố thốt lên sung sướng: “Trời ơi con tôi!”

Câu 3: (0,5 điểm)

C. Vì sợ tạo tiếng ồn, đánh thức bạn nhỏ đang ngủ.

Câu 4: (0,5 điểm)

B. Tình thương yêu to lớn, vĩ đại của người cha dành cho con của mình.

Câu 5: (1 điểm)

C. Mẹ

Câu 6: (1 điểm)

B. Bác hai, bà nội, cô ba.

Câu 7: (1 điểm)

C. Mẹ em đang may đồ.

Câu 8: (1 điểm)

Mùa xuân, hoa mai nở rộ.

Phần B: Kiểm tra viết (10 điểm)

I. Kiểm tra viết chính tả (4 điểm)

- Học sinh viết tốc độ đạt yêu cầu (50 chữ/15 phút): 1 điểm

- Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ : 1 điểm

- Viết đúng chính tả ( không mắc quá 5 lỗi): 1 điểm

- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm

II. Kiểm tra viết đoạn, bài (6 điểm)

* Nội dung (ý): 3 điểm

Học sinh viết được đoạn văn gồm các ý đúng yêu cầu nêu trong đề bài đạt 3 điểm.

* Kĩ năng: 3 điểm

Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm

Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm

Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 1 điểm

1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ……
TRƯỜNG TIỂU HỌC

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT HỌC KÌ I- LỚP 2
NĂM HỌC: 2023- 2024

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Đọc hiểu văn bản:

- Xác định được hình ảnh, nhân vật, chi tiết trong bài đọc; nêu đúng ý nghĩa của chi tiết, hình ảnh trong bài;

- Hiểu ý chính của bài văn; Giải thích được chi tiết đơn giản trong bài bằng suy luận trực tiếp hoặc rút ra thông tin đơn giản từ bài học; - Nhận xét đơn giản một số hình ảnh, nhân vật hoặc chi tiết trong bài đọc; liên hệ chi tiết trong bài với thực tế để rút ra bài học đơn giản.

Số câu

4

1

4

1

Số điểm

2

1

2

1

Kiến thức Tiếng Việt:,

- Nhận biết được từ chỉ hoạt động.

- Biết cách đặt dấu phẩy trong câu.

- Nhận dạng được kiểu câu Ai làm gì? đặt câu theo kiểu câu Ai thế nào?

Số câu

1

1

2

2

2

Số điểm

0,5

0,5

2

1

2

Tổng

Số câu

5

1

1

2

6

3

Số điểm

2,5

0,5

1

2

3

3

Ma trận đề kiểm tra môn Tiếng Việt

TT

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Cộng

1

Đọc hiểu văn bản

Số câu

4

1

5

Câu số

1,2,3,7

4

1,2,3,4,7

2

Kiến thức Tiếng Việt

Số câu

1

1

1

4

Câu số

6

5

8

5,6,8

Tổng số câu

5

2

1

8

BÀI KIỂM TRA VIẾT

Tên nội dung, các mạch kiến thức Các mức độ nhận thức
Mức 1
(Nhận biết)
Mức 2
(Thông hiểu)
Mức 3
(Vận dụng)

Nghe – Viết

Nghe – viết đoạn thơ, đoạn văn có độ dài khoảng 40 - 50 chữ, trong 15 phút.

Viết đúng chính tả, viết sạch sẽ, đúng cỡ chữ.

Viết đúng chính tả, viết sạch sẽ, sai không quá 5 lỗi.

Viết đoạn văn

Viết được đoạn văn gồm các ý đúng yêu cầu nêu trong đề bài

Viết đúng chính tả, biết dùng từ đặt câu

Sáng tạo.

2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo

2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

Trường Tiểu học
Họ và tên:…………………………
Lớp: 2….

ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I NĂM 2023 - 2024
Môn: Toán
Khối: 2
Thời gian: 35 phút

Câu 1. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:

Số liền trước số 90 là:

A. 80
B. 89
C. 99

Câu 2. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 89; 34; 58; 67.

………………………………………………………………………………………

Câu 3. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:

Trong phép tính: 65 – 27 = 38, số 65 được gọi là:

A. Số bị trừ
B. Số trừ
C. Hiệu

Câu 4. Số?

Câu 4

Câu 5. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:

Chủ nhật tuần này là ngày 20 tháng 12. Vậy Chủ nhật tuần sau là ngày mấy?

A. Ngày 25 tháng 12
B. Ngày 26 tháng 12
C. Ngày 27 tháng 12

Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 70 cm = ………… dm b) 8 dm = ………… cm

Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S.

Câu 7

a) A, B, C là ba điểm thẳng hàng. ☐

b) A, D, C là ba điểm thẳng hàng. ☐

Câu 8: Viết tiếp vào chỗ chấm:

Câu 8

Câu 9: Đặt tính rồi tính.

83 – 36

............................

............................

............................

45 + 39

............................

............................

............................

67 – 19

............................

............................

............................

57 + 33

............................

............................

............................

Câu 10: Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 8 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?

2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

Câu 1, 2, 3, 4, 5: mỗi câu đúng ghi 1 điểm.

Câu 6, 7, 8: mỗi câu đúng ghi 1 điểm.

Câu 9: Đặt tính rồi tính

Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm.

Câu 10: Bài toán (1 điểm)

  • Lời giải hay và đáp số đúng ghi 0,5 điểm.
  • Phép tính đúng ghi 0.5 điểm.

2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

TTChủ đềMức 1Mức 2Mức 3Tổng
1Số và phép tínhSố câu03020106
Câu số1, 2, 34, 910
Số điểm32106
2Hình học và đo lườngSố câu01020104
Câu số75, 68
Số điểm12104
TổngSố câu04040210

Số điểm

04

04

02

10

3. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 2 sách Chân trời sáng tạo

3.1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2

Exercise 1: Choose the odd one out

1. A. mom

B. sister

C. happy

D. grandpa

2. A. dresss

B. shorts

C. T-shirt

D. hungry

3. A. day

B. Monday

C. Wednesday

D. Sunday

Exercise 2: Look at the picture and complete the words

Look at the picture and complete the words

Look at the picture and complete the words

1. _ h i _ _ t _

2. s _ c _ s

Look at the picture and complete the words

Look at the picture and complete the words

3. n _ c _

4. q _ e _ n

Exercise 3: Look at the pictures and answer the questions

Exercise 3

1. How many people are there?

_______________________________

2. Is she wearing a dress?

_______________________________

3. What are they eating?

_______________________________

Exercise 4: Reorder these words to have correct sentences

1. old/ you/ How/ are/ ?/

_______________________________

2. Is/ mom/ your/ this/ ?/

_______________________________

3. these/ Are/ shoes/ his/ ?/

_______________________________

3.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2

Exercise 1: Choose the odd one out

1. C

2. D

3. A

Exercise 2: Look at the picture and complete the words

1. thirsty

2. socks

3. neck

4. queen

Exercise 3: Look at the pictures and answer the questions

1. There are two people

2. No, she isn’t

3. They are eating sandwiches

Exercise 4: Reorder these words to have correct sentences

1. How old are you?

2. Is this your mom?

3. Are these his shoes?

...

>> Tải file để tham khảo toàn Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo

Chia sẻ bởi: 👨 Tiêu Nại
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 5.901
  • Lượt xem: 54.268
  • Dung lượng: 1,4 MB
Sắp xếp theo