Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2023 - 2024 (Sách mới) 10 Đề kiểm tra học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Anh (Có đáp án)
TOP 10 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo, i-Learn Smart Start, giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề để nắm thật chắc cấu trúc đề thi học kì 2 năm 2023 - 2024.
Bộ đề thi cuối học kì 2 môn Tiếng Anh 2 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi học kì 2 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình. Vậy chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Anh năm 2023 - 2024
1. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 2 sách Chân trời sáng tạo
I. Match
1. Where is the cat? | A. I’m eight |
2. How old are you? | B. She’s in the kitchen |
3. How do you go to school? | C. It’s under the table |
4. Are these her shoes? | D. I walk to school |
5. Where’s Grandma? | E. No, they aren’t |
II. Look at the pictures and complete the words
1. s _ _ s _ w | 2. d _ n _ n g r _ _ m | 3. _ _ k _ |
4. _ u n _ r _ | 5. s _ _ k _ | 6. _ r _ t _ e _ |
III. Read and circle the correct answer
My name is Mark. I live in. It’s near Hai Phong but it’s far from Ho Chi Minh City. Today, the weather is sunny and cloudy. My sisters are cycling. My brother and I are skipping.
1. Hanoi is near/ far from Hai Phong.
2. Ho Chi Minh City is near/ far from Hanoi
3. The weather is sunny and cloudy/ sunny and windy today.
4. Mark’s sisters are cycling/ flying kites
5. Mark and his brother are skating/ skipping.
IV. Reorder these words to make meaningful sentences
1. The/ is/ goal/ ball/ the/ in/ ./
_______________________________________________
2. mother/ My/ in/ living room/ the/ is/ ./
_______________________________________________
3. to/ by/ I/ motorbike/ go/ school/ ./
_______________________________________________
4. these/ her/ Are/ dress/ ?/
_______________________________________________
5. is/ my/ This/ grandpa/ ./
_______________________________________________
ĐÁP ÁN
I. Match
1. C | 2. A | 3. D | 4. E | 5. B |
II. Look at the pictures and complete the words
1. seesaw | 2. dining room | 3. bike |
4. hungry | 5. socks | 6. brother |
III. Read and circle the correct answer
1. Hanoi is near Hai Phong.
2. Ho Chi Minh City is far from Hanoi
3. The weather is sunny and cloudy
4. Mark’s sisters are cycling kites
5. Mark and his brother are skipping.
IV. Reorder these words to make meaningful sentences
1. The ball is in the goal.
2. My mother is in the living room.
3. I go to school by motorbike.
4. Are these her dress?
5. This is my grandpa.
2. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 2 sách Kết nối tri thức
I. Look at the pictures and complete the words
1. _ o _ u r _ | 2. g _ _ _ e s | 3. t _ _ t |
4. s _ o _ t s | 5. g r _ n _ m _ t h _ _ | 6. _ _ x |
II. Match
1. | A. rainbow |
2. | B. shoes |
3. | C. cake |
4. | D. zebra |
III. Reorder these words to have correct sentences
1. number/ it/ What/ is/ ?/
_________________________________________
2. How/ sister/ your/ is/ old/ ?/
_________________________________________
3. the/ What/ shirts/ are/ ?/
_________________________________________
4. They’re/ bike/ riding/ a/ ./
_________________________________________
5. cake/ the/ table/ The/ on/ is/ ./
_________________________________________
ĐÁP ÁN
Câu 1
1. yogurt | 2. grapes | 3. tent |
4. shorts | 5. grandmother | 6. fox |
Câu 2
1. D | 2. C | 3. B | 4. A |
Câu 3
1. What number is it?
2. How old is your sister?
3. What are the shirts?
4. They’re riding a bike.
5. The cake is on the table.
3. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 2 sách Cánh diều
I. Look at the pictures and complete the following words
1. _ i _ n | 2. _ o a _ | 3. b _ _ a n _ s |
4. c _ _ k i _ | 5. _ r _ s s | 6. g _ r _ _ f e |
II. Look at the pictures and answer the questions
1. | What is the zebra doing? __________________________ |
2. | Where is Mom? __________________________ |
3. | How many stars? __________________________ |
III. Reorder these words to have correct sentences
1. The/ is/ drinking/ hippo/ ./
____________________________________________
2. is/ T-shirt/ She/ wearing/ a/ ./
____________________________________________
3. apples/ don’t/ oranges./ like/ I/ and/
____________________________________________
ĐÁP ÁN
I. Look at the pictures and complete the following words
1. lion | 2. coat | 3. bananas |
4. cookie | 5. dress | 6. giraffe |
II. Look at the pictures and answer the questions
1. The zebra is running
2. Mom is in the kitchen
3. Fifteen stars
III. Reorder these words to have correct sentences
1. The hippo is drinking.
2. She is wearing a T-shirt.
3. I don’t like apples and oranges.
4. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2 sách i-Learn Smart Start
SEMESTER 2 TEST
GRADE 2
LISTENING
PART 1
4 questions (1 point)
Listen and number the pictures. There is one example.
PART 2
4 questions (1 point)
Listen and put a tick (√) in the box. There is one example.
PART 3
4 questions (1 point)
Listen and write. There is one example.
Ex. A _____________ .
Pick up the crayon.
Can you see the plane in the picture?
I go to the beach.
On weekends I read books.
READING
PART 1
3 questions (1.5 points)
Read and match. There is one example.
PART 2
3 questions (1.5 points)
Look, read and circle. There is one example.
PART 3
4 questions (2 points)
Look, read and put a tick (√) or a cross (x) . There is one example.
WRITING
PART 1
3 questions (0.75 points)
Order the letters. There is one example.
PART 2
3 questions (0.75 points)
Look and write. There is one example.
PART 3
2 questions (0.5 points)
Reorder the words to make a correct sentence. There is one example.
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA
CUỐI KÌ II MÔN TIẾNG ANH KHỐI 2- 2 TIẾT/TUẦN
NĂM HỌC: 2023 – 2024
Kỹ năng | Kiến thức | Mức / Điểm | Tổng số câu, | ||
M1 | M2 | M3 | điểm, tỉ lệ | ||
Nghe | I. Listen and number the pictures. | 4c 1đ Câu 1-4 |
| 12 câu 3.0 điểm | |
II. Listen and tick the box. | 2c 0.5đ Câu 5,6 | 2c 0.5đ Câu 7,8 | |||
III. Listen and write. | 1c 0.25đ Câu 9 | 3c 0.75đ Câu 10,11,12 | |||
Đọc | I. Read and match. | 2c 1đ Câu 1,2 | 1c 0.5đ Câu 3 | 10 câu 5.0 điểm | |
II. Look, read and circle. | 1c 0.5đ Câu 1 | 2c 1đ Câu 2,3 | |||
III. Look, read and put a tick (√) or a cross (´). | 1c 0.5đ Câu 2 | 3c 1.5đ Câu 1,3,4 | |||
Viết | I. Order the letters. | 2c 0.5đ Câu 1,2 | 1c 0.25đ Câu 3 | 8 câu 2.0 điểm | |
II. Look and write. | 1c 0.25đ Câu 4 | 2c 0.5đ Câu 5,6 | |||
III. Reorder the words to make a correct sentence. | 2c 0.5đ Câu 7,8 | ||||
Tổng |
| 12c 3.75đ 40% | 10c 3.5đ 33% | 8c 2.75đ 27% | 30c 10đ |
Kỹ năng | Kiến thức | Mức / Điểm | Tổng số câu, | ||
M1 | M2 | M3 | điểm, tỉ lệ | ||
Nói | I. Getting to know each other | 1c 1.0đ | 10 câu 10 điểm | ||
II. Talk about familiar objects | 2c 2.0 Câu 1,2 | 3c 3.0đ Câu 3,4,5 | |||
III. Respond to familiar structures | 2c 2.0đ Câu 1,2 | ||||
IV. Phonics | 1c 1.0đ Câu 1 | 1c 1.0đ Câu 2 | |||
Tổng |
| 3c 3đ 30% | 4c 4đ 40% | 3c 3đ 30% | 10c 10đ |
.....
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2