Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2023 - 2024 theo Thông tư 27 25 đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán (Có bảng ma trận, đáp án)

TOP 25 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo, giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề để nắm thật chắc cấu trúc đề thi học kì 2 năm 2023 - 2024.

Bộ đề thi cuối học kì 2 môn Toán 2 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi học kì 2 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình. Chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

1. Đề thi học kì 2 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức

1.1. Đề thi học kì 2 môn Toán 2

TRƯỜNG TH ………

Lớp: Hai/….

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Môn: Toán – Lớp 2

Câu 1: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (M1= 1đ)

a) Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 100
B. 101
C. 102
D. 111

b) Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 22
B. 23
C. 33
D. 34

Câu 2: Viết (theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 - 1 điểm)

a) 670 = .............................

b) 754 = ...........................

Câu 3: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (M1= 1đ)

a) Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 800
B. 8
C. 80
D. 87

b) Số liền trước số 342 là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 343
B. 341
C. 340
D. 344

Câu 4: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 - 1 điểm)

Đề thi học kì 2 môn Toán 2

Câu 5. Số? (M2 - 1 điểm)

Đề thi học kì 2 môn Toán 2

Câu 6. Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:

Đề thi học kì 2 môn Toán 2

a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền số thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm)

Đề thi học kì 2 môn Toán 2

b) Số? (M3 - 0,5 điểm)

Con bướm nhiều hơn con chim..... con.

Con chim ít hơn con ong …… con.

Câu 7. Xem hình vẽ và điền số vào chỗ chấm: (M1 – 1đ)

a) Số hình tứ giác có trong hình vẽ bên là:……….hình.

Đề thi học kì 2 môn Toán 2

b) Hình bên dưới có ……. hình khối trụ.

Đề thi học kì 2 môn Toán 2

Câu 8. Đặt tính rồi tính: (M2 - 1 điểm)

535 + 245

.......................

.......................

.......................

752 – 39

....................

.....................

.....................

Câu 9. Tính độ dài đường gấp khúc sau: (M3 - 1 điểm)

Đề thi học kì 2 môn Toán 2

Độ dài đường gấp khúc ABC là:

…… + …… + …… = ……….

Hay : …….. x …….. = ………

Câu 10. (M3 - 1 điểm) Một trang trai nuôi bò, trong đó con bò mẹ có 300 con, con bò con nhiều hơn con bò mẹ 100 con. Hỏ :

a). Con bò con có bao nhiêu con?

b). Trang trại đó có tất cả bao nhiêu con bò mẹ và bò con?

1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 2

Câu 1:

a) C

b) B

Câu 2:

a) 670 = 600 + 70 hoặc (670 = 600 + 70 + 0)

b) 754 = 700 + 50 + 4

Câu 3:

a) C

b) B

Câu 4: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 - 1 điểm)

Đề thi học kì 2 môn Toán 2

Câu 5:

Đề thi học kì 2 môn Toán 2

Câu 6:

a. Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền số thích hợp vào ô trống: (M1 - 0,5 điểm)

Đề thi học kì 2 môn Toán 2

b) Số? (M3 - 0,5 điểm)

Con bướm nhiều hơn con chim 2 con.

Con chim ít hơn con ong 1 con.

Câu 7:

a) Số hình tứ giác có trong hình vẽ bên là: 4 hình.

b) Hình bên dưới có 3 hình khối trụ.

Câu 8:

Đề thi học kì 2 môn Toán 2

Câu 9:

Độ dài đường gấp khúc ABC là:

2 + 2 + 2 = 6 (cm)

Hay: 2 x 3 = 6 (cm)

Câu 10:

Bài giải:

a). Số con bò con là:

300 + 100 = 400 (con)

Đáp số: 400 con

b) Trang trại đó có tất cả số con bò mẹ và bò con là:

300 + 400 = 700 (con)

Đáp số: 700 con

Hướng dẫn: GV chấm mỗi câu 1 điểm.

1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2

Năng lực, phẩm chất

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

Số câu

2

2

2

2

2

6

Câu số

1, 3

2, 4

5, 8

9, 10

2

6

Số điểm

2

2

2

2

2

6

YẾU TỐ HÌNH HỌC

Số câu

1

0

1

Câu số

7

0

1

Số điểm

1

0

1

YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

Số câu

1

0

1

Câu số

6

0

1

Số điểm

1

0

1

Tổng

Số câu

2

4

2

2

2

8

Số điểm

2

4

2

2

2

8

2. Đề thi kì 2 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo

2.1. Đề thi học kì 2 Toán lớp 2

Trường:.........................

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LỚP 2
(Thời gian làm bài 40 phút)

A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: a. Đáp án nào dưới đây là đúng? (M1 - 0,5 điểm)

A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều
B. 15 giờ tức là 5 giờ chiều
C. 19 giờ tức là 9 giờ tối
D. 20 giờ tức là 8 giờ tối

b. Tích của phép nhân có hai thừa số là 2 và 7 là:: (M1 - 0,5 điểm)

A. 17
B. 14
C. 9
D. 5

c. Nếu thứ 2 tuần này là ngày 22. Thì thứ 2 tuần trước là ngày: (M2 - 0,5 điểm)

A. 15
B. 29
C. 10

D. 21

d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 98
B. 99
C. 100
D. 101

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 – 0,5 điểm)

A. 307
B. 370

Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)

a. Số lớn nhất là: ...............

b. Số lớn nhất hơn số bé nhất là: .................................................

Câu 4:

a. Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm)

....... hình tam giác

......... đoạn thẳng.

Câu 4

b. Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm)

Câu 4

B. Bài tập bắt buộc

Câu 5: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm)

a. 67 - 38

b. 34 + 66

c. 616 + 164

d. 315 - 192

Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? (M2 - 1 điểm)

Câu 7:

Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)

Câu 7

......... ×......... = .....................

Câu 8: Chọn từ: Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm? ( M2. 0,5đ)

Câu 8

a) Thẻ được chọn …… …………………có số tròn chục.

b) Thẻ được chọn …… …………………có số 70.

c) Thẻ được chọn …… …………………có số 50.

Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 0,5đ)

18 : 2 …… 6 × 4

7 × 3 ……. 9 × 2

2.2. Đáp án đề thi kì 2 môn Toán 2

Câu 1

a. Ý D: (0,5đ)

b. Ý B: (0,5đ)

c. Ý A: (0,5đ)

d. Ý C: (0,5đ)

Câu 2: A sai; B: Đúng (0,5đ)

Câu 3:

- Số lớn nhất là: 898: (0,5đ)

- Số lớn nhất hơn số bé nhất là: 898 – 242 = 656 (0,5đ)

Câu 4 – a) Mỗi ý đúng 0,25đ

- 6 tam giác (0,5đ)

- 11 đoạn thẳng

- b): Nối mỗi đồ vật đúng (0,1đ) (0,5đ)

Câu 5: (2đ)

- Mỗi phép tính đúng (0,5đ) - Đặt tính đúng cho, tính sai cho 0,25, Đặt sai, tính đúng không cho điểm

Câu 6:

Con gấu cân nặng là: (1)

434 – 127 = 307(kg) (0,5đ)

Đáp số: 307 kg gạo (0,5đ)

Câu 7:

Độ dài đường gấp khúc: 6 + 3 + 5 = 14 (cm) (0,5đ)

Câu 8: - Điền đủ 3 từ được (0,5đ)

- Điền từ: Chắc chắn

- Điền từ: Không thể

- Điền từ: Có thể

Câu 9: - Mỗi dấu đúng (0,25đ ) - Điền đúng <, > (0,5đ)

18 : 2 < 6 × 4

7 × 3 > 9 × 2

2.3. Ma trận đề thi kì 2 môn Toán 2

Năng lực, phẩm chất

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

Số câu

3

3

2

1

1

5

5

Câu số

1( a; b; d)

2; 5

1(c),3

6

9

Số điểm

1,5đ

2,5đ

1,5đ

0,5đ

YẾU TỐ HÌNH HỌC

Số câu

1

2

3

Câu số

4(b)

4(a);7

Số điểm

0,5đ

1,5

YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

Số câu

1

1

Câu số

8

Số điểm

0,5đ

0,5đ

Tổng

Số câu

3

4

2

2

3

5

9

Số điểm

1,5

1.5đ

2,5đ

1,5đ

3. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Cánh diều

3.1. Đề thi học kì 2 môn Toán 2

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và thực hiện các yêu cầu sau:

Câu 1. M1 (1 đ):

a. Số gồm 6 trăm, 7 chục và 8 đơn vị là:

A. 687
B. 768
C. 876
D. 678

b. Số 507 được đọc là:

A. Năm trăm linh bảy
B. Năm không bảy
C. Năm mươi bảy
D. Năm trăm không bảy

Câu 2. M1 (1 đ):

a. Trong phép nhân 15 : 5 = 3, số 3 được gọi là: (0,5 đ)

A. Thương
B. Tổng
C. Tích
D. Số hạng

b. Số bé nhất trong các số 834, 148, 593, 328 là:

A. 593
B. 834
C. 148
D. 328

Câu 3. M2 (1 đ): Đáp án nào dưới đây là đúng?

A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều
B. 15 giờ tức là 5 giờ chiều
C. 19 giờ tức là 9 giờ tối
D. 20 giờ tức là 8 giờ tối

Câu 4. (M1) 0,5 đ. Tính 15kg + 23kg + 16kg = …..kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 34 kg
B. 44 kg
C. 54 kg
D. 43 kg

Bài 5. Nối: 1 điểm

Bài 5

Câu 6. (0,5 điểm). Quả bóng ở tranh bên có hình:

A. khối trụ
B. khối lập phương
C. khối cầu
D. khối hộp chữ nhật

Bài 6

Câu 7: 1 điểm (M3). Điền Đ hay S vào ô trống:

a. 124 + 345 = 469☐

b. 868 – 50 = 808☐

c. 35 : 5 + 65 = 73☐

d. 518 < 632☐

Phần II: TỰ LUẬN (3,5 điểm)

Bài 8. Đặt tính rồi tính: 1 điểm (M2)

355 - 127

216 + 454

140 + 119

802 - 701

…………..

…………..

…………..

…………..

…………..

…………..

…………..

…………..

…………..

…………..

…………..

…………..

Bài 9. 1,5 điểm. Một cửa hàng buổi sáng bán được 281 kg gạo, buổi chiều bán nhiều hơn buổi sáng 29 kg gạo. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài 10. 1 điểm (M3). Quan sát hình ảnh và ghi số ki – lô- gam tương ứng cho mỗi vật trên chiếc cân:

Bài 10

3.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 2

Câu sốNội dung hướng dẫn đánh giá, ghi điểm Điểm
Câu 1a) D. 678 b) A. Năm trăm linh bảy1 điểm
Câu 2 A. thương ; C. 1481 điểm
Câu 3D. 20 giờ tức là 8 giờ tối 1 điểm
Câu 4 C. 54 kg1 điểm
Câu 5Bài 51 điểm
Câu 6 C. khối cầu0,5 điểm
Câu 7a) D b) S c) S d) Đ1 điểm

Câu 8

a) Đặt tính và tính đúng, mỗi phép tính ghi 0,25 điểm

b) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm

228 670 529 101

1 điểm

Câu 9

Giải

Buổi chiều bán được số ki-lô-gam gạo là:

281 + 29 = 310 (kg gạo)

Đáp số: 310 kg

1,5 điểm

Câu 10

Bài 10

1 điểm

3.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2

TTChủ đềMức 1Mức 2Mức 3Tổng số câu
1Số và phép tínhSố câu03020106
Câu số1, 2, 34, 710
2Hình học và đo lườngSố câu01020104
Câu số56, 89
Tổng số câu04040210

Năng lực, phẩm chấtSố câu và số điểmMức 1Mức 2Mức 3Tổng
TNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL
Số họcSố câu221142
Câu số1
1,2
4,6810
Số điểm221,51,543
Đại lượngSố câu11130
Câu số357
Số điểm0,50,5120
Yếu tố hình họcSố câu101
Câu số9
Số điểm101
TổngSố câu3311273
Số điểm2,52,51,512,564

>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

Chia sẻ bởi: 👨 Mai Mai
68
  • Lượt tải: 19.112
  • Lượt xem: 97.583
  • Dung lượng: 10,5 MB
Sắp xếp theo