Bộ đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 5 đề thi giữa kì 2 môn Toán 2 năm 2023 - 2024 (Có đáp án)
TOP 5 Đề ôn thi giữa học kì 2 môn môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống có đáp án kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Với 5 Đề ôn thi giữa kì 2 môn Toán 2 KNTT, các em dễ dàng luyện giải đề giữa học kì 2 thật nhuần nhuyễn, để ôn thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2 thật tốt. Vậy mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề ôn giữa kì 2 môn Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Đề 1
PHẦN I: (4 điểm) TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau:
1. Số chẵn liền sau 96 là:
A. 98
B. 94
C. 100
D. 96
2. Kết quả của phép tính: 86 – 38 + 19 là:
A. 57
B. 79
C. 87
D. 67
3. Ngày 12 tháng 1 năm 2020 là chủ nhật tuần này. Hỏi thứ bảy tuần sau là ngày nào?
A. 20
B. 19
C. 18
D. 17
4. Trong một phép trừ, khi ta cùng thêm 5 đơn vị vào số bị trừ và số trừ thì hiệu sẽ thay đổi như thế nào?
A. Hiệu giảm 5 đơn vị.
B. Hiệu tăng lên 5 đơn vị
C. Hiệu không đổi.
5. 3 được lấy 5 lần, ta được phép tính nào đúng nhất:
A. 5x 3
B. 3+ 5
C. 3 x 5
D. 5 + 5 + 5
6. Một con chó có 4 cái chân, một con gà có 2 cái chân. Vậy hai con chó và ba con gà có tất cả bao nhiêu cái chân?
A. 20
B. 14
C. 16
D. 18
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính và tính (2đ)
36 + 45 | 73 – 39 | 45 + 44 | 88 – 79 |
…...................... …...................... …...................... | …...................... …...................... …...................... | …...................... …...................... …...................... | …...................... …...................... …...................... |
Bài 2. Tìm x: (1đ)
a. x + 37 = 63
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
b. 5 x 7 = x + 19
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Bài 3: Ngày 8 tháng 3, các bạn nam trong tổ đã chuẩn bị một số hoa tặng cho 4 bạn nữ trong tổ, mỗi bạn nữ được nhận 3 bông hoa. Hỏi các bạn nam cần chuẩn bị bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Đường gấp khúc MNPQ có MN dài 3dm. Đoạn MN dài hơn đoạn NP là 12cm và dài hơn đoạn PQ là 18cm. Tính:
a. Độ dài các đoạn thẳng NP và PQ.
b. Độ dài đường gấp khúc MNPQ.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
PHẦN I: (4 điểm) TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Đáp án | B | A | D | C | C | C | B |
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính và tính (2đ)
Bài 2. Tìm x: (1đ)
a. x = 26 b. x = 16
Bài 3.
Các bạn nam cần chuẩn bị số bông hoa là: 3 x 4 = 12 (bông)
Đáp số: 12 bông hoa
Bài 5.
Độ dài đoạn thẳng NP là: 30 – 12 = 18 (cm)
Độ dài đoạn thẳng PQ là: 30 – 18 = 12 (cm)
Độ dài đường gấp khúc MNPQ là: 30 + 12 + 18 = 60 (cm)
Đáp số:
a. Đoạn thẳng NP: 18cm; đoạn thẳng PQ: 12cm
b. Đường gấp khúc MNPQ: 60cm
Đề ôn giữa kì 2 môn Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Đề 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện yêu cầu dưới đây:
1. (0,5 đ) Số 65 đọc là:
A. Sáu mươi năm
B. Năm mươi sáu
C. Sáu mươi lăm
D. Sáu năm
2. (1 đ) Có 15 cái kẹo chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy cái kẹo?
A. 5 cái kẹo.
B. 6 cái kẹo.
C. 7 cái kẹo.
D. 8 cái kẹo.
3. (0,5 đ) Cho phép nhân 2 x 4 = 8. Em hãy khoanh vào phép chia thích hợp dưới đây:
A. 2 : 4 = 8. 4 : 2 = 8. | B. 8 : 2 = 4. 8 : 4 = 2. | C. 8 : 4 = 4. 4 : 8 = 4. | D. 2 : 4 = 4. 4 : 2 = 4. |
4. (1 đ) Khoanh vào tên gọi đúng của hình bên:
A. đoạn thẳng.
B. đường thẳng.
C. đường gấp khúc.
D. Hình chữ nhật.
PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2đ)
57 + 18 | 82- 37 | 13+ 67 | 70 – 26 |
…...................... …...................... …...................... | …...................... …...................... …...................... | …...................... …...................... …...................... | …...................... …...................... …...................... |
Bài 2: Tìm X (1đ)
a. X x 3 = 18
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
b. X x 2 = 5 x 4
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Bài 3: (2 điểm) Lớp 2A có 25 học sinh được xếp đều thành 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: (1đ) Một đoạn dây đồng được uốn thành hình tam giác như hình vẽ. Tính độ dài đoạn dây đồng đó?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
PHẦN I: (4 điểm) TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | C | A | B | C | B | C,D |
PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ)
Bài 2: Tìm X (1đ)
a. X = 6 b. X = 10
Bài 3.
Mỗi tổ có số học sinh là: 25 : 5 = 5 (học sinh)
Đáp số: 5 học sinh
Bài 4.
Độ dài đoạn dây đó là: 3 x 3 = 9 (cm)
Đáp số: 9cm
Đề ôn giữa kì 2 môn Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Đề 3
I. TRẮC NGHIỆM: (4đ).
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện yêu cầu dưới đây
1. (0,5đ) Số 45 đọc là:
A. Bốn mươi năm
B. Năm mươi bốn
C. Bốn mươi lăm
D. Năm mươi tư
2. (0,5 đ) Số liền sau của số 99 là:
A. 98
B. 100
C. 90
D. 80
3. (0,5 đ) Cho các số 73, 9, 37, 45, 54. Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự giảm dần:
A. 73, 9, 37, 45, 54
B. 9, 37, 45, 54, 73.
C. 73, 54, 45, 37, 9
D. 9, 37, 54, 45, 73
4. (1 đ) Nối ô trống với phép toán thích hợp
5. (1đ) An có 28 viên bi. Hùng có nhiều hơn An 12 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?
A. 6 viên bi | B. 40 viên bi | C. 16 viên bi | D. 8 viên bi |
6. (1đ) Hình M có:
A. 2 hình tam giác, 4 hình tứ giác.
B. 2 hình tam giác, 3 hình tứ giác.
C. 3 hình tam giác, 4 hình tứ giác.
D. 3 hình tam giác, 3 hình tứ giác.
II. TỰ LUẬN (6đ)
Bài 1. (2 đ) Đặt tính rồi tính
34 + 29 .......................... .......................... .......................... | 46 - 27 .......................... .......................... .......................... | 28 + 72 .......................... .......................... .......................... | 100 – 37 .......................... .......................... .......................... |
Bài 2. (1 đ) Tìm x
a. 29 + x = 45 | b. 3 x x = 18 |
Bài 3: Mỗi ngày nhà Mai ăn hết 2kg gạo. Hỏi 1 tuần lễ nhà Mai ăn hết bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 4. (1đ) Có hai số, nếu gấp số thứ hai lên 3 lần thì tích hai số là 24. Tìm tích ban đầu của hai số.
ĐÁP ÁN
PHẦN I: (4 điểm) TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau:
Câu | 1 | 2 | 3 | 5 | 6 |
Đáp án | C | B | C | B | A |
4. (1 đ) Nối ô trống với phép toán thích hợp
II. TỰ LUẬN (6đ)
Bài 2. (1 đ) Tìm x
a.x = 16 b. x = 6
Bài 3. (2 đ) Giải toán
Đổi 1 tuần = 7 ngày
Sau một tuần lễ nhà Mai ăn hết số ki-lô-gam gạo là: 2 x 7 = 14 (kg)
Đáp số: 14kg
Bài 4.
Nếu gấp số thứ hai lên 3 lần thì tích cũng gấp lên 3 lần
Tích ban đầu của hai số là: 24 : 3 = 8
Đáp số: 8
....
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống.