Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 24 đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2023 - 2024

TOP 24 Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp thầy cô tham khảo, dễ dàng xây dựng đề thi học kì 2 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Với 24 Đề ôn thi học kì 2 môn Toán 2 KNTT, các em dễ dàng luyện giải đề thi học kì 2 thật nhuần nhuyễn, để ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2 thật tốt. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm bộ đề môn Tiếng Việt 2. Vậy mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề ôn kì 2 môn Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Đề 1

Câu 1: Các số 357, 565, 429, 678 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 357, 429, 565, 678

C. 357, 565, 678, 429

B. 678, 565, 429, 357

D. 678, 429, 327, 565

Câu 2: Trong phép tính 5 x 4 = 20 thì 4 được gọi là

A. Tích
B. Thừa số
C. Số chia
D. Thương

Câu 3: >,<,=

537 ☐ 497

365 ☐ 300 + 60 + 5

Câu 4: Số?

2km = …………… m

70 cm = ………… dm

Câu 5: Mỗi hàng có 2 học sinh. Hỏi 5 hàng như vậy có bao nhiêu học sinh?

Trả lời: Số học sinh 5 hàng như vậy có là……. học sinh.

Câu 6: Nối ?

Câu 6

Câu 7: Đặt tính rồi tính

358 + 214              845 - 120             236 + 523           880 - 54

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

Câu 8: Tính:

420 + 53 – 212 =

…………………………………

…………………………………

1000 – 400 + 99 =

…………………………………

…………………………………

Câu 9: Cho các số 2, 5,10. Em hãy lập các phép tính nhân, chia thích hợp từ ba số đã cho.

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

Câu 10: Một cửa hàng buổi sáng bán được 345kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 136 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki- lô- gam gạo?

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

Đề ôn kì 2 môn Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Đề 2

Câu 1: Tính nhẩm

2 x 4 =

5 x 5 =

14 : 2=

40 : 5 =

Câu 2: Số liền trước số lớn nhất có ba chữ số là

A. 900
B. 987
C. 998
D. 999

Câu 3: 857 = 800 + … + 7 số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 5
B. 50
C. 500
D. 5000

Câu 4: Đặt tính rồi tính

247 + 351      639 + 142      848 – 326     761 - 43

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

Câu 5: Đ hay S?

1m = 10 cm ☐

3km = 3000m ☐

Câu 6: Tính

658 kg + 223 kg =

………………………

600l – 200l =

………………………

Câu 7: Hình vẽ dưới đây có

a) …… hình tam giác

b) …… hình tứ giác

Câu 7

Câu 8: Tích của 5 và số lớn nhất có một chữ số là

A. 5
B. 9
C. 40
D. 45

Câu 9: Số?

A. 35…< 351

B. 898 > 8…9

Câu 10: Trong vườn ươm có 657 cây giống, người ta lấy đi 239 cây giống để trồng rừng. Hỏi trong vườn ươm còn lại bao nhiêu cây giống?

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

Đề ôn kì 2 môn Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Đề 3

Câu 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a.Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là:

A. 123
B. 111
C. 102
D. 100

b. Tích của 2 và 8 là:

A. 10
B. 4
C. 12
D. 16

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 200cm= ........ m
b. 4km = ........... m

Câu 3: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là:

A. 999
B. 998
C. 997
D. 1000

Câu 4: Số?

Câu 4

Câu 5: >,<,=

a. 124 ... 132

b. 698 ... 689

734 ... 700+34

499 ... 500

Câu 6: Ghép ba thẻ số dưới đây được các số có ba chữ số khác nhau nào? Hãy viết các số đó?

Câu 6

Câu 7: Đặt tính rồi tính:

a. 829 + 67

b. 354 – 190

c. 45 + 36

d. 54 – 27

Câu 8: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Có 12 cái bánh xếp đều vào 2 hộp. Hỏi mỗi hộp có ……………. cái bánh?

Câu 9: Hình vẽ bên:

a. Có …. hình tam giác.

b. Có …. hình tứ giác.

Câu 9

Câu 10: Con bò sữa nhà bác Hà mỗi ngày cho 18 l sữa. Con bò nhà bác Linh mỗi ngày cho nhiều hơn con bò nhà bác Hà 4 l sữa. Hỏi mỗi ngày con bò nhà bác Linh cho bao nhiêu lít sữa?

Đề ôn kì 2 môn Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Đề 4

Câu 1. Chọn câu trả lời đúng:

a. Hiệu của 783 và 745 là:

A. 38
B. 83
C. 48
D. 84

b. Tổng của 564 và 82 là:

A. 482
B. 546
C. 646
D. 472

Câu 2. 1dm4cm = ……. cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 140 cm
B. 14
C. 140
D. 14 cm

Câu 3. Hôm nay là thứ Tư ngày 15 tháng 3. Hỏi thứ Tư tuần sau, sinh nhật bạn Nam là ngày nào?

A. 16 tháng 3
B. 20 tháng 3
C. 22 tháng 3
D. 22 tháng 4

Câu 4. Hiệu của số bé nhất có ba chữ số với số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 0
B. 1
C. 2
D. 3

Câu 5. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?

A. 10 giờ 10 phút
B. 1 giờ 50 phút
C. 2 giờ kém 10
D. 10 giờ 2 phút

Câu 5

Câu 6. Tính nhẩm:

2 x 4 = ………….

12 : 2 = ………......

4 x 5 = ………….

15 : 5 = ………….

Câu 7. Điền dấu >, <, =

230 cm + 360 cm …….. 5 m

705 + 217 …….. 902 – 26

Câu 8. Số?

Câu 8

Câu 9. Đặt tính rồi tính

a. 28 + 65b. 405 - 363c. 704 – 591d. 33 + 258

...................................

...................................

...................................

...................................

...................................

...................................

...................................

...................................

...................................

...................................

...................................

...................................

...................................

...................................

...................................

...................................

 Câu 10. Nhà bác Lan nuôi 437 con gà. Số con vịt ít hơn số con gà là 72 con. Hỏi nhà bác Lan nuôi bao nhiêu con vịt?

Bài giải

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

Đề ôn kì 2 môn Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Đề 5

Câu 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a. Trong phép tính 30 : 5 = 6 thì 30 được gọi là:

A. Số bị chia
B. Số chia
C. Thương
D. Tích

b. Chữ số 5 trong số 753 nằm ở hàng nào?

A. Trăm
B. Chục
C. Đơn vị
D. Nghìn

Câu 2. Quãng đường từ nhà Linh đến trường dài khoảng:

A. 2 dm
B. 2 m
C. 2 km
D. 2 cm

Câu 3. Số liền trước số bé nhất có ba chữ số là:

A. 100
B. 999
C. 210
D. 99

Câu 4. Bà Lan mua 5 chai nước mắm. Mỗi chai đựng 2 lít nước mắm. Số lít nước mắm bà Lan mua tất cả là:

A. 2 l
B. 7 l
C. 10 l
D. 8 l

Câu 5: Chọn hình thích hợp đặt vào dấu “?”

Câu 5

Câu 6. Điền dấu >, <, =

a) 521 + 125 …… 806 – 122

b) 5dm x 4 …… 80cm + 120

Câu 7. Tính

4 x 4 + 34 = ........................................

= ..........................................

5 x 9 + 55 = ........................................

= ...........................................

Câu 8. Số?

Câu 8

Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:

Câu 9. Đặt tính rồi tính:

a. 544 + 385
b. 690 – 241
c. 437 + 50
d. 56 – 48

Câu 10. Một cửa hàng sau khi bán đi 256 kg gạo thì còn lại 137 kg gạo. Hỏi lúc đầu cửa hàng đó có bao nhiêu ki – lô – gam gạo?

Đề ôn kì 2 môn Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Đề 6

Bài 1: Đặt tính rồi tính

128 + 153

………….

………….

………….

645 – 218

………….

………….

………….

487 + 50

………….

………….

………….

755 – 46

………….

………….

………….

Bài 2: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a. Trong phép tính 32 : 4 = 8 thì 32 được gọi là:

A. Số bị chia
B. Số chia
C. Thương
D. Tích

a. Chữ số 5 trong số 753 nằm ở hàng nào?

A. Trăm B. Chục C. Đơn vị D. Nghìn

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

3 x ☐ = 12

30 : ☐ = 6

4 x ☐ = 20

20 : ☐ = 10

Bài 4: Tính?

a. 5 x 7 – 15 = ..............................

=................................

b. 2 x 5 + 8 = ................................

=................................

Bài 5: Tính độ dài đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng có độ dài lần lượt là: 7 dm, 10 dm và 13 dm.

A. 30 dm
B. 20 dm
C. 40 dm
D. 40 cm

Bài 6. a. Có 18 lá cờ chia đều cho 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy lá cờ?

A. 15 lá cờ
B. 9 lá cờ
C. 6 lá cờ
D. 8 lá cờ

b. Các số 235, 989, 368, 876, 437 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là?

A. 235, 365, 437, 876, 989
B. 989, 876, 437, 356, 235
C. 235, 989, 368, 876, 437
D. 365, 235, 437, 876, 989

Bài 7. Một trang trại có 987 con gà trong đó có 468 con gà mái. Hỏi trang trại đó có bao nhiêu con gà trống?

Bài 8: Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật, bao nhiêu hình tam giác.

A. 1 hình chữ nhật và 1 hình tam giác
B. 2 hình chữ nhật và 2 hình tam giác
C. 3 hình chữ nhật và 3 hình tam giác
D. 4 hình chữ nhật và 4 hình tam giác

Bài 8

Bài 9: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó nhân với 2 thì được số liền sau số lớn nhất có một chữ số?

>> Tải file để tham khảo trọn bộ Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Chia sẻ bởi: 👨 Tử Đinh Hương
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm