Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022 - 2023 Ôn tập Toán 12 học kì 2

Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 12 năm 2022 - 2023 là tài liệu hữu ích mà Download.vn giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 12 tham khảo.

Đề cương ôn thi cuối kì 2 Toán 12 gồm giới hạn kiến thức kèm theo các dạng bài tập trọng tâm. Qua đề cương Toán 12 học kì 2 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 2 lớp 12 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi học kì 2 Toán 12 mời các bạn cùng tải tại đây. Bên cạnh đó các em tham khảo thêm: đề cương ôn thi học kì 2 môn Ngữ văn 12, đề cương ôn tập học kì 2 tiếng Anh 12.

Đề cương học kì 2 Toán 12 năm 2022 - 2023

A. KIẾN THỨC ÔN TẬP

I. GIẢI TÍCH: ứng dụng tích phân và số phức

II. HÌNH HỌC: Phương trình mặt cầu, mặt phẳng đường thẳng

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

I. GIẢI TÍCH

1. Ứng dụng tích phân

Câu 1. Diện tích S của hình phẳng tô đậm trong hình dưới đây được tính theo công thức nào sau đây?

A. S=-\int_0^2 f(x) d x+\int_2^4 f(x) d x
B. S=-\int_0^2 f(x) d x-\int_2^4 f(x) d x
C. S=\int_0^2 f(x) d x-\int_2^4 f(\mathrm{x}) \mathrm{dx}
D. S=\int_0^4 f(x) d x

Câu 2. Diện tích S của hình phẳng giới hạn giới hạn bởi đồ thị hàm số y=-x^3+3 x^2-2, hai trục tọa độ và đường thẳng x=2 là

A. S=\frac{3}{2}
B. S=\frac{7}{2}
C. S=4
D. S=\frac{5}{2}

Câu 3. Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục O x hình phẳng giới hạn bởi các đường y=\sqrt{x}, y=2-x và y=0 là

A. \frac{2 \pi}{7}
B. \pi
C. \frac{3 \pi}{2}
D. \frac{5 \pi}{6}

Câu 4. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=x^2, y=2 x.

A. S=\frac{3}{20}.
B. S=\frac{20}{3}.
C. S=\frac{4}{3}.
D. S=\frac{3}{4}.

Câu 5. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f_1(x)\left(C_1\right), y=f_2(x)\left(C_2\right) liên tục trên đoạn [a ; b] và hai đường thẳng x=a, x=b được xác định:

A. S=\int_a^b\left[f_1(x)-f_2(x)\right] d \mathrm{x}
B. S=\int_a^b\left|f_1(x)-f_2(x)\right| d \mathrm{x}
C. S=\int_a^{c_1}\left[f_1(x)-f_2(x)\right] d \mathrm{x}+\int_{c_1}^{c_2}\left[f_2(x)-f_1(x)\right] d \mathrm{x}+\int_{c_2}^b\left[f_1(x)-f_2(x)\right] d \mathrm{x}
D. S=\int^{c_1}\left[f_1(x)-f_2(x)\right] d \mathrm{x}+\int^b\left|f_1(x)-f_2(x)\right| d \mathrm{x}

Câu 6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y=f(x) và y=g(x) liên tục trên đoạn [a ; b] và hai đường thẳng x=a ; x=b là

A. \left|\int_a^b f(x)-g(x) d x\right|.
B. \int_a^b|f(x)-g(x)| d x.
C. \int_a^b(|f(x)|-|g(x)|) d x.
D. \int_a^b(f(x)-g(x)) d x.

Câu 7. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x^2+1, trục hoành và 2 đường thẳng x=1 ; x=3 là

A. \int_1^3\left|x^2+1\right| d x
B. \pi^2 \int_1^3\left(x^2+1\right) d x.
C. \pi \int_1^3\left(x^2+1\right) d x.
D. \int_1^3\left(x^2+1\right)^2 d x.

Câu 8. Cho đồ thị hàm số \mathrm{y}=\mathrm{f}(\mathrm{x})

Diện tích hình phẳng (gạch trong hình) là

A. \int_{-3}^0 f(x) d x+\int_4^0 f(x) d x
B. \int_{-3}^1 f(x) d x+\int_1^4 f(x) d x
C. \int_0^{-3} f(x) d x+\int_0^4 f(x) d x
D. \int_{-3}^4 f(x) d x

Câu 9. Nếu gọi S là diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi các đường x=0 ; x=\frac{\pi}{2} ; y=0 ; y=\cos x \cdot e^x thì khẳng định nào đây là đúng ?

A. S=e^{\frac{\pi}{2}}
B. S=e^{\frac{\pi}{2}}-1
C. S=\frac{1}{2}\left(e^{\frac{\pi}{2}}-1\right)
D. S=e

Câu 10. Diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2^x, y=-x+3, y=1 bằng

A. \frac{1}{\ln 2}+3.
B. \frac{1}{\ln 2}-\frac{1}{2}.
C. \frac{1}{\ln 2}+1.
D. \frac{1}{\ln 2}+2.

..............

Tải file tài liệu để xem thêm đề cương ôn tập học kì 2 Toán 12

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 3.140
  • Lượt xem: 22.556
  • Dung lượng: 1,2 MB
Tìm thêm: Toán 12
Sắp xếp theo